Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Dục dưới đây được hoc247 biên soạn và tổng hợp gồm các dạng bài tập trắc nghiệm. Mời các bạn tham khảo!
TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 45 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1. Kim loại nào sau đây có tính nhiễm từ?
A. Fe. B. Na. C. Zn. D. Al.
Câu 2. Ứng dụng không phải của kim loại kiềm là
A. dùng chế tạo hợp kim có nhiệt độ nóng chảy thấp.
B. dùng làm chất xúc tác trong nhiều phản ứng hữu cơ.
C. dùng làm chất trao đổi nhiệt trong các lò phản ứng hạt nhân.
D. điều chế kim loại hoạt động yếu hơn bằng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 3. Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Than đá. B. Xăng, dầu. C. Khí butan (gaz). D. Khí hiđro.
Câu 4. Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn các axit có cùng phân tử khối hoặc có cùng số nguyên tử cacbon là
A. do các este dễ bay hơi.
B. do các este không tạo được liên kết hiđro.
C. do các este có cấu trúc cồng kềnh hơn.
D. do các este có tỉ trọng nhẹ hơn các axit cacboxylic.
Câu 5. Chất không được dùng làm mềm nước cứng tạm thời là
A. \(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}\).
B. \(\mathrm{NaOH}\).
C. \(\mathrm{Na}_{3} \mathrm{PO}_{4}\).
D. \(\mathrm{NaCl}\).
Câu 6. Alanin có công thức cấu tạo thu gọn là
A. \(\mathrm{NH}_{2} \mathrm{CH}\left(\mathrm{CH}_{3}\right) \mathrm{COOH}\).
B. \(\mathrm{NH}_{2} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{COOH}\).
C. \(\mathrm{NH}_{2} \mathrm{CH}_{2} \mathrm{COOH}\).
D. \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{~N}-\left(\mathrm{CH}_{2}\right)_{4} \mathrm{CH}\left(\mathrm{NH}_{2}\right)-\mathrm{COOH}\).
Câu 7. Thành phần chính của supephotphat đơn là
A. \(\mathrm{Ca}\left(\mathrm{H}_{2} \mathrm{PO}_{4}\right)_{2}, \mathrm{CaSO}_{4}\).
B. \(\mathrm{Ca}\left(\mathrm{H}_{2} \mathrm{PO}_{4}\right)_{2}\).
C. \(\mathrm{CaHPO}_{4}, \mathrm{CaSO}_{4}\).
D. \(\mathrm{CaHPO}_{4}\).
Câu 8. Crom (III) oxit thuộc loại oxit nào sau đây?
A. Oxit axit. B. Oxit bazơ. C. Oxit lưỡng tính. D. Oxit trung tính.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.
B. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ visco, tơ xenlulozo axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.
D. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.
Câu 10. Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá trong môi trường gọi là
A. sự khử kim loại.
B. sự tác dụng của kim loại với nước.
C. sự ăn mòn hoá học.
D. sự ăn mòn điện hoá.
Câu 11. Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của
A. xeton. B. amin. C. ancol. D. anđehit.
Câu 12. Công thức phân tử của glixerol là
A. \(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{6} \mathrm{O}\).
B. \(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{6} \mathrm{O}_{2}\).
C. \(\mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{8} \mathrm{O}_{3}\).
D. \(\mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{6} \mathrm{O}_{3}\).
Câu 13. Hòa tan hết 2,16 gam hỗn hợp Cr và Fe trong dung dịch HCl ( loãng), nóng thu được \(896 \mathrm{ml}\) khí ở đktc. Lượng crom có trong hỗn hợp là
A. \(0,065 \mathrm{~g}\).
B. \(1,04 \mathrm{~g}\).
C. \(0,560 \mathrm{~g}\).
D. \(1,015 \mathrm{~g}\).
Câu 14. Hòa tan 4,8 gam kim loại M bằng dung dịch \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}\) loãng, dư thì thu được 4,48 lít khí \(\mathrm{H}_{2}\) (đktc). Kim loại M là
A. Be. B. Ca. C. Ba. D. Mg.
Câu 15. Chất có khả năng tạo phức màu xanh lam với \(\mathrm{Cu}(\mathrm{OH})_{2}\) ở nhiệt độ thường là
A. etanol. B. saccarozơ. C. etyl axetat. D. phenol.
Câu 16. Cho 10 lít dung dịch \(\mathrm{HNO}_{3} 63 \%\) (D=1,4g/ml) phản ứng với xenlulozơ dư thu được m kg thuốc súng không khói (xenlulozo trinitrat), biết hiệu suất phản ứng đạt 90 %. Giá trị m gần nhất với
A. 7,5.
B. 6,5.
C. 9,5
D. 12,5
Câu 17. Cho 0,02 mol glyxin tác dụng với \(300 \mathrm{ml}\) dung dịch HCl \(1 \mathrm{M}\) được dung dịch \(\mathrm{X}\). Để tác dụng hết với các chất trong X cần vừa đủ \(\mathrm{V}\) lít dung dịch \(\mathrm{NaOH} 1 \mathrm{M}\) được dung dịch \(\mathrm{Y}\). Cô cạn cẩn thận Y được m gam chất rắn khan. Giá trị \(\mathrm{V}\) và \(\mathrm{m}\) là
A. 0,32 và 23,45.
B. 0,02 và 19,05.
C. 0,32 và 19,05.
D. 0,32 và 19,49.
Câu 18. Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử \)\mathrm{C}_{5} \mathrm{H}_{8}\) là
A. 7.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
Câu 19. Cho các cặp chất sau: (I) \(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}\) và \(\mathrm{BaCl}_{2},\) (II) \(\left(\mathrm{NH}_{4}\right)_{2} \mathrm{CO}_{3}\) và \(\mathrm{Ba}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{2}\), (III) \(\mathrm{Ba}\left(\mathrm{HCO}_{3}\right)_{2}\) và \(\mathrm{K}_{2} \mathrm{CO}_{3},(\mathrm{IV}) \mathrm{Ba}(\mathrm{OH})_{2}\) và \(\mathrm{NaHCO}_{3} .\) Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là
A. (I), (II), (III).
B. (I), (II), (IV).
C. (II), (II), (IV).
D. (I), (II), (III), (IV).
Câu 20. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}\) lại tham gia phản ứng tráng gương do
A. saccarozơ đã thủy phân tạo glucozơ và fructozơ.
B. trong phân tử saccarozơ có chứa nhóm OH hemiaxetal.
C. saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit.
D. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
Câu 21. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho kim loại Fe nguyên chất vào dung dịch \(\mathrm{CuSO}_{4}\).
(2) Cho lá kim loại Al nguyên chất vào dung dịch HNO3 đặc, nguội.
(3) Đốt dây kim loại Mg nguyên chất trong khí \(\mathrm{Cl}_{2}\).
(4) Cho lá hợp kim Fe - Cu vào dung dịch \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4}\) loãng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng ăn mòn kim loại là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 22. Nguyên nhân các este rất ít tan trong nước và có nhiệt độ sôi thấp hơn các axit có cùng phân tử khối hoặc có cùng số nguyên tử cacbon là
A. Do các este dễ bay hơi.
B. Do các este không tạo được liên kết hiđro.
C. Do các este có cấu trúc cồng kềnh hơn.
D. Do các este có tỉ trọng nhẹ hơn các axit cacboxylic.
Câu 23. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Trong công nghiệp, người ta sử dụng HCHO để tráng ruột phích.
B. Nồng độ glucozơ trong máu người hầu như không đổi khoảng \)0,1 \%\).
C. Nhúng giấy quỳ vào dung dịch anilin, màu quỳ tím chuyển thành xanh.
D. Poli (etylen terephtalat) được điều chế từ phản ứng trùng hợp.
Câu 24. Phèn crom - kali có công thức nào sau đây?
A. \({{\text{K}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}}\text{.CrS}{{\text{O}}_{4}}.24{{\text{H}}_{2}}\text{O}.\)
B. \(\text{KCr}{{\left( \text{S}{{\text{O}}_{4}} \right)}_{2}}.24{{\text{H}}_{2}}\text{O}\text{.}\)
C. \({{\text{K}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}}\text{.C}{{\text{r}}_{2}}{{\left( \text{S}{{\text{O}}_{4}} \right)}_{3}}.12{{\text{H}}_{2}}\text{O}\).
D. \({{\text{K}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}}\text{.C}{{\text{r}}_{2}}{{\left( \text{S}{{\text{O}}_{4}} \right)}_{3}}.24{{\text{H}}_{2}}\text{O}\).
Câu 25. Cho 24,4 gam hỗn hợp \(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}, \mathrm{~K}_{2} \mathrm{CO}_{3}\) tác dụng vừa đủ với dung dịch \(\text{BaC}{{\text{l}}_{2}}.\) Sau phản ứng thu được 39,4 gam kết tủa. Lọc tách kết tủa, cô cạn dung dịch thu được \(\mathrm{m}\) gam muối clorua. Giá trị của m là
A. 63,8
B. 22,6
C. 26,6.
D. 15,0
Câu 26. Cho hỗn hợp X gồm: etyl axetat, metyl propionat và isopropyl fomat. Để thủy phân hoàn toàn cần dùng dung dịch và , đun nóng thu được gam hỗn hợp muối và 17 gam hỗn hợp ancol. Giá trị của là
A. 20,8.
B. 15,9.
C. 16,6.
D. 22,4.
Câu 27. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng, không tan trong nước.
B. Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm, thu được xà phòng.
C. Tristearin có công thức phân tử là \({{\rm{C}}_{57}}{{\rm{H}}_{108}}{{\rm{O}}_6}\)
D. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
Câu 28. Để nhận biết ba axit đặc, nguội: \({\rm{HCl}},{{\rm{H}}_2}{\rm{S}}{{\rm{O}}_4},{\rm{HN}}{{\rm{O}}_3}\) đựng riêng biệt trong ba lọ bị mất nhãn, ta dùng thuốc thử là
A. Fe.
B. \({\rm{CuO}}\).
C. Al.
D. Cu
Câu 29. Hòa tan hoàn toàn hiđroxit của kim loại hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4} 20 \%\) thu được dung dịch muối trung hòa có nồng độ \(27,21 \% .\) Kim loại M là
A. Zn. B. Fe. C. Cu. D. Mg.
Câu 30. Hỗn hợp X gồm \(\mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{4}, \mathrm{C}_{2} \mathrm{H}_{2}, \mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{8}, \mathrm{C}_{4} \mathrm{H}_{10} .\) Lấy \(6,32\,\text{gam}\,\text{X}\) cho qua bình đựng dung dịch nước \(\mathrm{Br}_{2}\) (dur) thấy có \(0,12\,~\text{mol}\,\,\text{B}{{\text{r}}_{2}}\) tham gia phản ứng. Mặt khác, đốt cháy hết 2,24 lít X (đktc) cần dùng V lít khí \(O_{2}\) (đktc), sau phản ứng thu được 9,68 gam \(\mathrm{CO}_{2}\). Biết các phản ứng hoàn toàn. Giá trị của V là
A. 5,60.
B. 6,72.
C. 7,84.
D. 8,96.
Câu 31. Cho m gam hỗn hợp \(\mathrm{X}\) gồm \(\mathrm{Al}, \mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}, \mathrm{Al}(\mathrm{OH})_{3}\) (trong đó oxi chiếm \(47,265 \%\) khối lượng) tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ thu được dung dịch \(X\) và 4,032 lít \(H_{2}\) (đktc). Cho \(842,4 \mathrm{ml}\) dung dịch \(\text{NaOH}\,\,2\text{M}\) vào dung dịch \(\mathrm{X}\) thu được 30,8256 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng \(\mathrm{Al}_{2} \mathrm{O}_{3}\) trong hỗn hợp \(\mathrm{X}\) là
A. 45,84 %
B. 46,72 %
C. 47,18 %
D. 48,36 %
Câu 32. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, anilin, hồ tinh bột với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
Glucozơ |
\(\mathrm{AgNO}_{3} / \mathrm{NH}_{3}, \mathrm{t}^{\circ}\) |
(a) |
Saccarozơ |
\(\mathrm{Cu}(\mathrm{OH})_{2}\) |
(b) |
Anilin |
Dung dịch \(\mathrm{Br}_{2}\) |
(c) |
Hồ tinh bột |
Dung dịch \({{\text{I}}_{\text{2}}}\) |
(d) |
Các hiện tượng (a), (b), (c), (d) lần lượt là
A. Dung dịch xanh lam, kết tủa bạc trắng, xuất hiện màu xanh tím, kết tủa trắng.
B. Kết tủa trắng, xuất hiện màu xanh tím, kết tủa bạc trắng, dung dịch xanh lam.
C. Kết tủa bạc trắng, dung dịch xanh lam, kết tủa trắng, xuất hiện màu xanh tím.
D. Xuất hiện màu xanh tím, dung dịch xanh lam, kết tủa bạc trắng, kết tủa trắng.
Câu 33. Cho m gam Al tác dụng với \(400 \mathrm{ml}\) dung dịch hỗn hợp \(\mathrm{AgNO}_{3} 1 \mathrm{M}\) và \(\mathrm{Cu}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{2}\) xM thu được dung dịch X và 57,28 gam hỗn hợp kim loại. Thêm \(612,5 \mathrm{ml}\) dung dịch KOH \(2 \mathrm{M}\) vào dung dịch \(\mathrm{X}\) thu được 27,37 gam kết tủa gồm 2 chất. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của x là
A. 0,80
B. 0,90
C. 0,92
D. 0,96
Câu 34. Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z là este đơn chức và este hai chức mạch hở, có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử \(\left(\mathrm{M}_{\mathrm{X}}<\mathrm{M}_{\mathrm{Y}}<\mathrm{M}_{\mathrm{z}}\right)\). E không tạo kết tủa với \(\mathrm{AgNO}_{3} / \mathrm{NH}_{3}\). Thủy phân hoàn toàn 0,4 mol \(\mathrm{E}\) cần \(600 \mathrm{ml}\) dung dịch \(\text{NaOH}\,\,1\text{M}\) đun nóng, thu được ancol T đơn chức và 45,8 gam hỗn hợp F gồm ba muối cacboxylat. Đốt cháy hoàn toàn T thu được \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\) và 13,44 lít khí \(\mathrm{CO}_{2}\) (đktc). Thành phần phần trăm khối lượng \(\mathrm{Y}\) trong \(\mathrm{E}\) là
A. 21,46 %
B. 20,98%
C. 31,46%
D. 31,29%
Câu 35. Cho dung dịch \(\mathrm{X}\) gồm \)0,08~\text{mol}\,\,\,\text{A}{{\text{l}}_{2}}{{\left( \text{S}{{\text{O}}_{4}} \right)}_{3}}\) và \(0,12~\,\text{mol}\,\,\,{{\text{H}}_{2}}\text{S}{{\text{O}}_{4}}\) vào dung dịch chứa \(0,4~\text{mol}\,\,\text{Ba}{{(\text{OH})}_{2}}\) thu được kết tủa \(\mathrm{Y}\). Đem nung nóng kết tủa \(\mathrm{Y}\) ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 90,12
B. 87,96
C. 91,86
D. 92,45.
Câu 36. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Ống nghiệm 1: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng nước cất, đun nóng.
Ống nghiệm 2: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng dung dịch \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4} 70 \%\), đun nóng.
Ống nghiệm 3: Cho một nhúm bông nõn vào cốc thủy tinh đựng Svayde.
Cả 3 ống nghiệm được khuấy đều bằng máy khuấy. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Miếng bông nõn trong cả ba ống nghiệm bị tan rã.
B. Dung dịch ở ống nghiệm 2 có thể tham gia phản ứng tráng gương.
C. Nếu thay dung dịch \(\mathrm{H}_{2} \mathrm{SO}_{4} 70 \%\) bằng dung dịch \(\mathrm{NaOH}\) đặc, nóng, nhúm bông cũng bị tan.
D. Dung dịch ở ống nghiệm 2 đồng nhất, ống nghiệm 1 và 3 có dạng keo.
Câu 37. Hòa tan hoàn toàn 13,48 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al và Cu bằng dung dịch HNO\(_{3}\) (vừa đủ), thu được dung dịch Y chứa các muối có khối lượng 69,64 gam và 2,24 lít (đktc) khí Z gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 7,2. Dung dịch Y tác dụng tối đa với dung dịch chứa 1,02 mol NaOH. Nếu cho 13,48 gam \(\mathrm{X}\) vào dung dịch HCl loãng dư, thu được a mol khí \(\mathrm{H}_{2}\). Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là
A. 0,34.
B. 0,38.
C. 0,44.
D. 0,36.
Câu 38. Hỗn hợp E gồm 3 chất: \(\mathrm{X}\) (là este của amino axit); \(\mathrm{Y}\) và \(\mathrm{Z}\) là hai peptit mạch hở, hơn kém nhau một nguyên tử nitơ (đều chứa ít nhất hai loại gốc amino axit, \(\mathrm{M}_{\mathrm{Y}}<\mathrm{M}_{\mathrm{Z}}\) ). Cho 36 gam E tác dụng vừa đủ với 0,44 mol \(\mathrm{NaOH}\), thu được 7,36 gam ancol no, đơn chức, mạch hở và 45,34 gam ba muối của glyxin, alanin, valin (trong đó có 0,1 mol muối của alanin). Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 36 gam \(\mathrm{E}\) trong \(\mathrm{O}_{2}\) dư, thu được \(\mathrm{CO}_{2}, \mathrm{~N}_{2}\) và \(1,38~\,\text{mol}\,\,{{\text{H}}_{2}}\text{O}.\) Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 43,33 %.
B. 20,72 %.
C. 27,58 %.
D. 18,39 %.
Câu 39. Hòa tan hoàn toàn hai chất rắn X, Y (có số mol bằng nhau) vào nước thu được dung dịch Z. Tiến hành các thí nghiệm sau:
Thí nghiệm 1 : Cho dung dịch \(\mathrm{NaOH}\) dư vào \(\text{V}\,\,\,\text{ml}\) dung dịch \(\mathrm{Z}\), thu được \(n_{1}\) mol kết tủa.
Thí nghiệm 2 : Cho dung dịch \(\mathrm{NH}_{3}\) dư vào \(\text{V}\,\,\,\text{ml}\) dung dịch \(\mathrm{Z}\), thu được \(n_{2}\) mol kết tủa.
Thí nghiệm 3: Cho dung dịch \(\mathrm{AgNO}_{3}\) dư vào \(\text{V}\,\,\,\text{ml}\) dung dịch \(\mathrm{Z}\), thu được \(n_{3}\) mol kết tủa.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và \(n_{1}
A. \(\mathrm{NaCl}, \mathrm{FeCl}_{2}\).
B. \(\mathrm{Al}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3}, \mathrm{Fe}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{2}\).
C. \(\mathrm{FeCl}_{2}, \mathrm{FeCl}_{3}\).
D. \(\mathrm{FeCl}_{2}, \mathrm{Al}\left(\mathrm{NO}_{3}\right)_{3}\).
Câu 40. Hỗn hợp X gồm 2 este no, đơn chức mạch hở và 2 amin no, mạch hở, trong đó có 1 amin đơn chức và 1 amin hai chức (hai amin có số mol bằng nhau). Cho m gam X tác dụng vừa đủ \(200 \mathrm{ml}\) dung dịch \(\mathrm{KOH}\) 1M. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn \(\mathrm{m}\) gam \)\mathrm{X}\) cần dùng 1,2 mol oxi, thu được \(\mathrm{CO}_{2}, \mathrm{H}_{2} \mathrm{O}\) và \(0,12~\,\,\text{mol}~\,\,{{\text{N}}_{2}}.\) Giá trị của \(\mathrm{m}\)là
A. 24,58.
B. 25,14.
C. 22,08.
D. 20,16.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1-A |
2-D |
3-D |
4-D |
5-D |
6-A |
7-A |
8-C |
9-A |
10-C |
11-C |
12-C |
13-B |
14-D |
15-B |
16-D |
17-D |
18-C |
19-A |
20-A |
21-D |
22-B |
23-B |
24-D |
25-C |
26-C |
27-C |
28-D |
29-C |
30-C |
31-D |
32-C |
33-B |
34-C |
35-B |
36-B |
37-A |
38-D |
39-D |
40-C |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC- ĐỀ 02
Câu 1. Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là
A. đồng. B. bạc. C. sắt. D. sắt tây.
Câu 2. Hai kim loại đều thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn là
A. Sr, K. B. Be, Al. C. Ca, Ba. D. Na, Ba.
Câu 3. Một số loại khẩu trang y tế chứa chất bột màu đen có khả năng lọc không khí. Chất đó là
A. than hoạt tính. B. muối ăn. C. thạch cao. D. đá vôi.
Câu 4. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo được dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol.
B. glucozơ và ancol etylic.
C. xà phòng và ancol etylic.
D. glucozơ và glixerol.
Câu 5. Xảy ra hiện tượng nào sau đây khi nhỏ từ từ dung dịch KOH đến dư vào ống nghiệm dung dịch .
A. Kết tủa trắng.
B. Kết tủa trắng xuất hiện và tan ngay tạo dung dịch không màu.
C. Không có hiện tượng gì xảy ra.
D. Kết tủa xuất hiện, lượng kết tủa tăng dần rồi sau đó dần tan hết tạo dung dịch không màu.
Câu 6. Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do
A. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
B. phản ứng màu của protein.
C. sự đông tụ của lipit.
D. phản ứng thủy phân của protein.
Câu 7. Hợp chất nào không tạo thành sau phản ứng kim loại tác dụng với axit nitric?
A. \(NO\).
B. \({{N}_{2}}{{O}_{5}}\).
C. \({{N}_{2}}O\).
D. \(N{{O}_{2}}\).
Câu 8. Quặng nào chứa hàm lượng sắt lớn nhất trong các quặng sau đây?
A. Manhetit.
B. Hematit đỏ.
C. Xiđerrit.
D. Pirit.
Câu 9. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Tinh bột.
C. Tơ tằm.
D. Polietilen.
Câu 10. Chất nào sau đây không được sử dụng làm chất khử để điều chế kim loại?
A. \(Al\).
B. \(CO\).
C. \({{H}_{2}}\).
D. \(C{{O}_{2}}\).
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1-B |
2-C |
3-A |
4-A |
5-D |
6-A |
7-B |
8-A |
9-A |
10-D |
11-C |
12-D |
13-A |
14-B |
15-C |
16-B |
17-B |
18-B |
19-B |
20-A |
21-C |
22-C |
23-A |
24-C |
25-B |
26-D |
27-A |
28-B |
29-D |
30-A |
31-D |
32-B |
33-C |
34-C |
35-A |
36-D |
37-B |
38-D |
39-C |
40-C |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC- ĐỀ 03
Câu 1. Trong số các kim loại: Al, Fe, Ag, Cu, kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Cu.
Câu 2. Ở nhiệt độ thường, kim loại kali phản ứng với nước tạo thành
A. KOH. B. K2O, H2. C. KOH, O2. D. KOH, H2.
Câu 3. Ion kim loại X khi vào cơ thể vượt mức cho phép sẽ gây nguy hiểm với sự phát triển cả về trí tuệ và thể chất con người. Ở các làng nghề tái chế ắc quy cũ, nhiều người bị ung thư, trẻ em chậm phát triển trí tuệ, còi cọc vì nhiễm độc ion kim loại này. X là
A. Đồng. B. Chì. C. Kẽm. D. Nhôm.
Câu 4. Chất béo nào sau đây là chất rắn ở điều kiện thường?
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C17H29COO)3C3H5 D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 5. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 6. Số đồng phân cấu tạo thuộc loại amin bậc 1 có công thức phân tử C3H9N là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Nhúng 2 đũa thủy tinh vào 2 bình đựng HCl đặc và NH3 đặc, sau đó đưa 2 đũa lại gần thì thấy xuất hiện
A. khói trắng. B. khói tím.
C. khói đen. D. không có hiện tượng.
Câu 8. Thành phần chính của quặng manhetit là
A. Fe2O3. B. Fe3O4. C. FeCO3. D. FeS2.
Câu 9: Polime có cấu trúc mạng không gian là
A. PE B. amilopectin. C. PVC. D. nhựa bakelit.
Câu 10: Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là
A. khử cation kim loại. B. oxi hóa ion kim loại.
C. khử kim loại. D. oxi hóa kim loại.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1-C |
2-D |
3-B |
4-D |
5-D |
6-B |
7-A |
8-B |
9-D |
10-A |
11-B |
12-C |
13-A |
14-B |
15-C |
16-B |
17-A |
18-B |
19-D |
20-D |
21-D |
22-A |
23-B |
24-C |
25-B |
26-C |
27-B |
28-B |
29-A |
30-B |
31-B |
32-B |
33-C |
34-C |
35-B |
36-B |
37-A |
38-A |
39-B |
40-D |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC- ĐỀ 04
Câu 1. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. \(F{{e}^{3+}}.\)
B. \(A{{g}^{+}}.\)
C. \(C{{u}^{2+}}.\)
D. \(N{{a}^{+}}.\)
Câu 2. Khi nước ở điều kiện thường, kim loại kiềm thổ nào phản ứng được?
A. Mg, Sr, Ba. B. Sr, Ca, Ba. C. Ba, Mg, Ca. D. Ca, Be, Sr.
Câu 3. Bảo quản thực phầm (thịt, cá,..) bằng cách nào sau đây được xem là an toàn?
A. Dùng nước đá, fomon. B. Dùng urê, nước đá.
C. Dùng nước đá, nước đá khô. D. Dùng fomon, urê.
Câu 4. Số đồng phân este có công thức phân tử \({{C}_{4}}{{H}_{8}}{{O}_{2}}\) là
A. 6. B. 2. C. 3. D. 4..
Câu 5. Loại đá và khoáng chất nào sau đây không chứa canxi cacbonat?
A. Đá vôi. B. Thạch cao. C. Đá hoa cương. D. Đá phấn.
Câu 6. Số đồng phân của amino axit có công thức \({{C}_{3}}{{H}_{7}}{{O}_{2}}N.\)
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 7. Số oxi hóa của N trong axit nitric là
A. +3. B. +4. C. +5. D. +2.
Câu 8. Số oxi hóa cao nhất của crom thể hiện trong hợp chất nào sau đây?
A. \(NaCr{{O}_{2}}.\)
B. \(N{{a}_{2}}Cr{{O}_{4}}.\)
C. \(C{{r}_{2}}{{O}_{3}}.\)
D. CrO.
Câu 9. Quá trình kết hợp của nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) được gọi là phản ứng
A. xà phòng hóa. B. thủy phân. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 10. Kim loại nào sau đây phản ứng với dung dịch \(CuS{{O}_{4}}?\)
A. Mg, Al, Ag. B. Fe, Mg, Na. C. Ba, Zn, Hg. D. Na, Hg, Ni.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
1-B |
2-B |
3-C |
4-D |
5-B |
6-B |
7-C |
8-B |
9-C |
10-B |
11-A |
12-A |
13-D |
14-B |
15-B |
16-C |
17-B |
18-D |
19-A |
20-A |
21-B |
22-C |
23-A |
24-D |
25-A |
26-D |
27-D |
28-A |
29-C |
30-D |
31-B |
32-A |
33-B |
34-D |
35-D |
36-A |
37-A |
38-B |
39-B |
40-A |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT NGUYỄN DỤC- ĐỀ 05
Câu 1. Kim loại X được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là
A. \(\mathrm{Pb}\).
B. W.
C. \(\mathrm{Cr}\).
D. Hg.
Câu 2. Kim loại nào được sử dụng làm tế bào quang điện?
A. Na.
B. Ca.
C. \(\mathrm{Cs}\).
D. K.
Câu 3. Khí đinito oxit còn gọi là khí gây cười, bóng cười. Nếu lạm dụng quá mức khí này thì dẫn tới trầm cảm và có thể gây tử vong. Công thức hóa học của đinitơ oxit là
A. \(\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}_{4}\).
B. \(\mathrm{N}_{2} \mathrm{O}\).
C. \(\mathrm{NO}_{2}\).
D. \(\mathrm{N}_{2}\).
Câu 4. Tên gọi của chất béo có công thức \(\left(\mathrm{C}_{17} \mathrm{H}_{33} \mathrm{COO}\right)_{3} \mathrm{C}_{3} \mathrm{H}_{5}\) là
A. tristearin. B. triolein. C. trilinolein. D. tripanmitin.
Câu 5. Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch \(\mathrm{NaOH}\) vừa phản ứng với dung dịch \(\mathrm{HCl} ?\)
A. \(\mathrm{CaCO}_{3}\).
B. \(\mathrm{Ca}(\mathrm{OH})_{2}\).
C. \(\mathrm{Na}_{2} \mathrm{CO}_{3}\).
D. \(\mathrm{Ca}\left(\mathrm{HCO}_{3}\right)_{2}\).
Câu 6. Amino axit nào sau đây có 2 nguyên tử nitơ?
A. Alanin. B. Axit glutamic. C. Lysin. D. Valin.
Câu 7. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất dùng để
A. tổng hợp amoniac.
B. tổng hợp phân đạm.
C. sản xuất axit nitric.
D. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử.
Câu 8. Đốt cháy sắt trong khí clo dư thu được muối nào sau đây?
A. \(\mathrm{FeCl}_{2}\).
B. \(\mathrm{FeCl}_{3}\).
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
Câu 9. Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ axetat. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ capron. D. Tơ tằm.
Câu 10. Cho dãy các kim loại: Cu, Na, Zn, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng với dung dịch HCl là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1-D |
2-C |
3-B |
4-B |
5-D |
6-C |
7-A |
8-B |
9-A |
10-B |
11-A |
12-B |
13-C |
14-B |
15-B |
16-A |
17-A |
18-A |
19-C |
20-C |
21-A |
22-C |
23-B |
24-A |
25-A |
26-C |
27-D |
28-B |
29-B |
30-B |
31-C |
32-B |
33-B |
34-C |
35-D |
36-C |
37-C |
38-C |
39-C |
40-A |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Dục. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!