YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đại An

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đại An được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT ĐẠI AN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 41: Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức cấu tạo của etyl propionat là

A. HCOOC2H5

B. C2H5COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. CH3COOC2H5.

Câu 42: Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO.

B. FeCl2.

C. Fe2O3.

D. FeS2.

Câu 43: Oxit kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?

A. K2O.

B. BaO.

C. CaO.

D. MgO.

Câu 44: Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Vàng.

B. Nhôm.

C. Đồng.

D. Bac.

Câu 45: Hiđrocacbon nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường mà trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

A. Axetilen.

B. Metan.

C. Hexan.

D. Etilen

Câu 46: Công thức của phân urê là

A. (NH2)2CO.

B. (NH2)2CO3.

C. NH4HCO3.

D. (NH4)2CO3.

Câu 47: Cho các kim loại sau: Ag, Mg, Fe, Cu. Kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe.

B. Ag.

C. Mg.

D. Cu.

Câu 48: Chất tham gia phản ứng trùng ngưng tạo polime là

A. CH2=CH2

B. CH2=CHCI.

C. CH3-CH3.

D. H2N(CH2)5COOH.

Câu 49: Chất nào sau đây có thể dùng để làm mềm nước cũng có tính cứng tạm thời?

A. Ca(OH)2

B. Ca(HCO3)2

C. HCI.

D. Mg(OH)2

Câu 50: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Be.

B. Ca.

C. K.

D. Ba.

Câu 51: Chất béo tristearin có công thức cấu tạo là

A. (C17H31COO)C3H5.

B. (C17H33COO)C3H5.

C. (C15H31COO)C3H5.

D. (C17H35COO)C3H5.

Câu 52: Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh?

A. Anilin.

B. Alanin

C. Metylamin.

D. Glyxin.

Câu 53: Số nguyên tử N trong phân tử lysin là

A. 1.

B. 2

C. 3.

D. 4.

Câu 54: Công thức của sắt (II) nitrat là

A. FeO.

B. Fe(NO3)2

C. FeSO4.

D. Fe(NO3)3

Câu 55: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. fructozơ.

B. glucozơ.

C. tinh bột.

D. saccarozơ.

Câu 56: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng  độc. Chất X là

A. than hoạt tính.

B. đá vôi.

C. thạch cao.

D. lưu huỳnh.

Câu 57: Cacbohiđrat X có trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa, rễ... và nhất là trong quả chín. Dẫn  khí H2 vào dung dịch X đun nóng, có Ni làm xúc tác thu được poliancol Y. X và Y lần lượt là

A. glucozơ và sobitol.

C. fructozơ và sobitol,

B. glucozơ và tinh bột.

D. glucozơ và ancol etylic.

Câu 58: Cho các tơ sau: tơ axetat, tơ nilon-6, tơ nitron, tơ nilon-6,6; tơ nilon-7, poli(etylen terephtalat). Số tơ  thuộc loại tơ poliamit là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu 59: Cho 5,4 gam hỗn hợp X gồm 2 amin no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản  ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 9,05 gam hỗn hợp muối. Công thức của 2 amin trong X là

A. CH3NH2 và C2H5NH2.

B. C2H3NH2 và C3H5NH2.

C. C3H7NH2 và C4H9NH2.

D. C2H5NH2 và C3H7NH2.

Câu 60: Cho từ từ đến dư kim loại Cu vào dung dịch muối X. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được  dung dịch chứa 2 muối. Dung dịch muối X là

A. Mg(NO3)2

B. FeCl3.

C. FeCl2

D. AgNO3.

Câu 61: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.

B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.

C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.

D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin có thể dùng dung dịch HCl.

Câu 62: Cho sơ đồ phản ứng sau:

(1) Glucozơ (enzim) → X + CO2

(2) X + O2 (enzim) → Y + H2O

Các chất X, Y lần lượt là

A. ancol etylic, cacbon đioxit.

B. ancol etylic, sobitol.

C. axit gluconic, axit axetic.

D. ancol etylic, axit axetic.

Câu 63: Chất nào sau đây khi thủy phân tạo sản phẩm đều có phản ứng tráng gương? A. HCOOCH=CH2. B. H3COOCH3. C. HCOOCH3. D. CH3COOCH=CH2 Câu 64: Có thể dùng kim loại nào sau đây để điều chế kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 bằng phương pháp  thuỷ luyện?

A. Na.

B. Ca.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 65: Hòa tan hoàn toàn 1,53 gam hỗn hợp kim loại Mg, Fe, Zn trong dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có  672 ml khí H2 (đktc) thoát ra. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là

A. 3,66 gam.

B. 5,29 gam.

C. 2,59 gam.

D. 4,41 gam.

Câu 66: Kim loại nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Na.

B. Ba.

C. Fe.

D. K.

Câu 67: Số nguyên tử cacbon trong phân tử saccarozơ là

A. 10.

B. 12.

C. 22.

D. 6.

Câu 68: Cho 0,69 gam một kim loại kiềm tác dụng với nước (dư) thu được 0,336 lít khí hiđro (ở đktc). Kim  loại kiềm là

A. Rb.

B. K.

C. Na.

D. Li.

Câu 69: Xà phòng hóa hoàn toàn 89 gam chất béo X bằng dung dịch NaOH dư, sau phản ứng thu được m gam  xà phòng và 9,2 gam glixerol. Giá trị của m là

A. 73,4.

B. 99,2.

C. 91,8.

D. 83,8.

Câu 70: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X  trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 280 ml dung  dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là

A. 6,048.

B. 6,720.

C. 4,480.

D. 5,600.

Câu 71: Hỗn hợp X gồm một amin no, đơn chức, mạch hở) và hai ankin là đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn  toàn 0,15 mol X cần vừa đủ 0,36 mol O2, thu được hỗn hợp Y gồm CO2, H2O và N2 Dẫn toàn bộ Y vào bình  đựng nước vôi trong dư, sau phản ứng thu được 19 gam kết tủa. Công thức phân tử của ankin có phân tử khối  lớn hơn trong X là

A. C4H6.

B. C2H2.

C. C3H4.

D. C5H8.

Câu 72: Thủy phân m gam saccarozơ với hiệu suất 80%, thu được hỗn hợp X. Cho toàn bộ X vào lượng dư  dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 86,4 gam Ag. Giá  trị của m là

A. 171,00.

B. 68,40.

C. 54,72.

D. 85,50.

Câu 73: Cho hỗn hợp X gồm H2NCH2CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH. Lấy 17,8 gam hỗn hợp X tác dụng  với dung dịch NaOH thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 1M  thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 25,10.

B. 39,05.

C. 42,65.

D. 39,85.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:

(1) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(2) Trong tự nhiên, glucozơ có nhiều trong quả chín, đặc biệt có nhiều trong chuối chín.

(3) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(4) Polietilen là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn  nước, vải che mưa. ..

(5) Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khử mùi khai khó chịu, độc.

(6) Các amino axit thiên nhiên (hầu hết là a - aminoaxit) là những hợp chất cơ sở để kiến tạo nên các loại  protein của cơ thể sống.

Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 75: Dẫn khí CO dư đi qua ống sử dụng m gam CuO nung nóng. Khi sinh ra được dẫn vào dung dịch  Ca(OH)2 dư thu được 20 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 16.

B. 12.

C. 8.

D. 32.

Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(1) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch NaAlO2.

(2) Sục khí CO2 từ từ đến dư vào dung dịch Na2SiO3.

(3) Sục khí NH3 từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3.

(4) Cho dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch AlCl3.

(5) Cho từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch NaAlO2.

(6) Cho dung dịch Ca(OH)2 đến dư vào dung dịch Ca(HCO3)2.

Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là

A. 3.

B. 6.

C. 5.

D. 4.

Câu 77: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm (HCOO)3C3H5, H2NCH(CH3)COOH, C2H6, (CH3)2NH,  CH3COOCH3 cần vừa đủ 0,4025 mol O2 thu được 0,345 mol H2O. Phần trăm số mol (HCOO)3C3H5 trong X  là

A. 30%.

B. 20%.

C. 10%.

D. 15%.

Câu 78: Đốt cháy hỗn hợp gồm Mg và Fe (có tỉ lệ số mol tương ứng là 6 : 5) trong oxi một thời gian thu được  hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết X bằng 250 gam dung dịch HNO3 30,492% thu được dung dịch muối Y (chứa  82,2 gam muối) và 1,792 lít hỗn hợp khí Z (ở đktc) gồm NO và N2O có tỉ khối hơi so với H2 là 20,25. Cho  dung dịch KOH dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung trong điều kiện có không khi đến khối lượng không đổi  thu được 25,6 gam chất rắn khan. Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Y gần nhất với giá trị nào  sau đây?

A. 15.

B. 11.

C. 13.

D. 18.

Câu 79: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước 1: Cho vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 3-4 giọt CuSO4 2%.

Bước 2: Cho tiếp vào ba ống nghiệm, mỗi ống nghiệm 2-3 ml dung dịch NaOH 10%, lắc đều. Bước 3: Tiếp tục nhỏ vào ống thứ nhất 2 ml dung dịch glucozơ 1%, vào ống thứ hai 2 ml dung dịch  saccarozơ 1%, vào ống nghiệm thứ ba 2 ml dung dịch lòng trắng trứng.

Cho các phát biểu sau:

(1) Ở bước 3, trong cả 3 ống nghiệm đều có hiện tượng kết tủa bị tan ra cho dung dịch màu xanh lam. (2) Kết thúc bước 2, trong cả ba ống nghiệm đều có kết tủa xanh của Cu(OH)2

(3) Sau bước 3, trong ống nghiệm thứ ba xuất hiện màu tím đặc trưng.

(4) Ở bước 2 có thể thay dung dịch NaOH bằng dung dịch KOH.

Số phát biểu đúng là

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 80: Hỗn hợp E gồm 2 este: X đơn chức và Y hai chức (X, Y chỉ chứa nhóm chức este, mạch hở). Đốt  cháy hoàn toàn m gam E trong oxi dư thu được 1,85 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với dung  dịch NaOH thu được 37 gam hỗn hợp Z gồm 2 muối và hỗn hợp T gồm 2 ancol (2 ancol đều có khả năng tách  nước tạo anken). Đốt cháy hoàn toàn 37 gam hỗn hợp Z thu được H2O, 0,275 mol CO2 và 0,275 mol Na2CO3.  Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 76%.

B. 74%

C. 73%.

D. 75%

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

41B

42C

43D

44D

45B

46A

47C

48D

49A

50C

51D

52C

53B

54B

55C

56A

57A

58B

59D

60B

61D

62D

63A

64C

65D

66C

67B

68C

69C

70A

71C

72D

73C

74B

75A

76D

77A

78C

79B

80B

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐẠI AN- ĐỀ 02

Câu 41: Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là

 A. Cr

B. Cu

C. Au

D. Ag

Câu 42: Chất nào dưới đây tạo sản phẩm có màu tím khi tác dụng với Cu(OH)2?  A. Alanin B. Anilin C. Ala-Gly-Val D. Gly-Val Câu 43: Crom(IV)oxt (CrO3) có màu gì?

A. Màu xanh lục

B. Màu đỏ thẫm

C. Màu da cam

D. Màu vàng

Câu 44: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của ion Na+ là

A. 1s22s22p63s1

B. 1s22s22p63s2

C. 1s22s22p6

D. 1s2 2s2 2p6 3s23p6

Câu 45: Công thức của anđehit axetic là

A. HCHO

B. CH2=CHCHO

C. CH3CHO

D. C6H5CHO

Câu 46: Bột nhôm trộn với bộn sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm có ứng  dụng nào sau đây?

A. Hàn đường ray

B. Làm dây dẫn điện thay cho đồng 

C. Làm dụng cụ nhà bếp

D. Làm vật liệu chế tạo máy bay

Câu 47: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch NaOH

B. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội 

C. Dung dịch HCl

D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội

Câu 48: Trong số các kim loại Fe, Ca, Mg, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là 

A. Ca

B. Fe

C. Mg

D. Al

Câu 49: Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat  là

A. CaCO3

B. CaCl2

C. Ca(OH)2

D. CaO

Câu 50: X là chất khí gây ra hiệu ứng nhà kính; X tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh,  tạo tinh bột. Chất X là

A. O2

B. SO2

C. CO2

D. NO2

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

41A

42C

43B

44C

45C

46A

47D

48A

49A

50C

51B

52C

53B

54D

55D

56D

57B

58D

59B

60A

61D

62D

63A

64B

65A

66D

67D

68C

69D

70B

71C

72A

73A

74B

75D

76D

77B

78B

79C

80B

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐẠI AN- ĐỀ 03

Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Mg.                            

B. Na.                            

C. Be.                              

D. Fe.

Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?

A. BaO.                     

B. Mg.                   

C. Cu.                        

D. Mg(OH)2.

Câu 3: Chất nào sau đây chất điện li yếu?

A. NaOH.                           

 B. CH3COOH.             

C. KNO3.                                      

D. HCl.

Câu 4: Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2, kim loại R là?

A. Zn.                            

B. Fe.                             

C. Ba.                          

D. Mg.

Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch muối nào?

A. HCl.                           

 B. Na2SO4.                             

C. Mg(NO3)2.                         

D. FeCl3.

Câu 6: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Mg2+.                            

B. Zn2+.                             

C. Ag2+.                                     

D. Cu2+.

Câu 7: Cho 6,2 gam Fe và 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là?

A. 7,0.                            

B. 6,8.                             

C. 6,4.                                              

D. 12,4.

Câu 8: Thanh cao nung là chất rắn màu trắng, được dùng để bó bột khi gãy chân, tay hay khi đúc tượng. Thạch cao nung có công thức là?

A. CaSO4.H2O.                           

B. CaSO4.2H2O.             

C. CaSO4.                          

D. CaSO3.

Câu 9: Phân tử nào sau đây chưa 2 nguyên tố C và H?

A.Poli (vinyl clorua).               

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli (vinyl axerat).             

D. Pelietilen

Câu 10: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố?

A. Cacbon.                            

B. Kali.                                      

C. Nitơ.                          

D. Photpho.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐẠI AN- ĐỀ 04

Câu 1: Cho dãy các chất: glyxin, metylamin , axit glutamic và Ala-Gly-Gly. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

A. 2.                                      B. 3.                                   C. 4.                                   D. 1.

Câu 2: Nguyên nhân chính người ta không sử dụng các dẫn xuất hidrocacbon của flo, clo ( hợp chất CFC) trong công nghệ làm lạnh là do khi CFC thoát ra môi trường gây ra tác hại nào sau đây?

A. CFC gây ra mưa axit .                                               

B. Tác dụng làm lạnh của CFC kém.

C. CFC đều là các chất độc.                                          

D. CFC gây thủng tầng ozon.

Câu 3: Cho các chất: Fe2O3, Cu, Al, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, Fe3O4, Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3. Số phản ứng oxi hoá - khử là:

A. 7.                                      B. 6.                                   C. 4.                                   D. 5.

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

a. Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.

b. Poli(vinyl clorua) là vật liệu polime có tính dẻo.

c. Phân tử Gly-Val-Ala có 4 nguyên tử oxi.

d. Quá trình làm rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

e. Các amino axit đều có tính lưỡng tính. Số lượng phát biểu đúng

A. 3.                                      B. 2.                                   C. 5.                                   D. 4.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 18,26 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần dùng 1,215 mol O2, thu được CO2 và 9,18 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 18,26 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và 18,52 gam hỗn hợp muối Z. Dẫn toàn bộ ancol Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,42 gam. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z

A. 36,29%.                            B. 30,45%.                         C. 35,53%.                         D. 31,10%.

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO­2?

A. Ba(OH)2.                          B. K2SO4.                          C. NaOH.                          D. HCl.

Câu 7: Một loại mỡ động vật E có thành phần gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo no. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 3,235 mol O2, thu được 2,27 mol CO2 và 2,19 mol H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH dư, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là

A. 49,98.                               B. 37,12.                            C. 35,78.                            D. 36,90.

Câu 8: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu lạc và 10 ml dung dịch NaOH 40%. Bước Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.

Bước Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaC bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.

Cho các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên như sau:

a. Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu vàng nổi lên là muối natri của axit béo.

b. Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là tránh phân hủy sản phẩm.

c. Ở bước 1, nếu thay dầu lạc bằng mỡ lợn thì hiện tượng xảy ra tương tự như trên.

d. Sau bước 2, nếu sản phẩm không bị đục khi pha loãng với nước cất thì phản ứng xà phòng hoá xảy ra hoàn toàn.

Số phát biểu đúng

A. 3.                                      B. 5.                                   C. 2.                                   D. 4.

Câu 9: Để khử hoàn toàn 8 gam bột CuO bằng Al ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thì khối lượng bột nhôm cần dùng là

A. 1,8 gam.                           B. 5,4 gam.                        C. 2,7 gam.                        D. 4,05 gam.

Câu 10: Cho các phát biểu sau:

1. Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa trắng.

2. Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành CuO.

3. Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 2) hòa tan hết vào nước dư.

4. Ở nhiệt thường, khí CO khử được Fe2O3 thành Fe.

5. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa.

Số lượng nhận xét đúng

A. 4.                                      B. 3.                                   C. 2.                                   D. 5.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

01. C; 02. D; 03. B; 04. D; 05. B; 06. D; 07. B; 08. C; 09. A; 10. B

11. D; 12. C; 13. A; 14. C; 15. A;16. C; 17. A; 18. D; 19. B; 20. C

21. B; 22. C; 23. B; 24. C; 25. D; 26. C; 27. B; 28. A; 29. C; 30. D;

31. D; 32. A; 33. D; 34. A; 35. D; 36. B; 37. A; 38. D; 39. B; 40. A;

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐẠI AN- ĐỀ 05

Câu 41: Khí X là thành phần chính trong khí của hầm biogas (hầm phân hủy chất thải của động vật trong môi trường yếm khí). Khí X trong phòng thí nghiệm được điều chế từ phản ứng của natri axetat với hỗn hợp vôi tôi xút khi đun nóng. Khi X là

   A. Etan.                            B. Axetilen.                      C. Metan.                         D. Etilen.

Câu 42: Trimetylamin có công thức là

   A. (CH3)2NCH3.              B. (CH3)3NH.                   C. (CH3)2NC2H5.             D. (C6H5)3N.

Câu 43: Kim loại nào sau đây là dẻo nhất?

   A. Ag.                               B. Cu.                               C. Al.                                D. Au.

Câu 44: Ancol etylic (C2H5OH) còn có tên thay thế là

   A. Propan-1-ol.                 B. Metanol.                       C. Propan-2-ol.                 D. Etanol.

Câu 45: Amin nào sau đây là amin bậc hai?

   A. CH5N.                          B. C6H5NH2.                    C. C6H5NHCH3.              D. (CH3)3N.

Câu 46: Polime nào sau đây được dùng làm chất dẻo?

   A. Poli(hexametylen ađipamit).                                 B. Polibuta-1,3-đien.

   C. Poliacrilonitrin.                                                      D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 47: Cacbohiđrat nào sau đây là đisaccarit?

   A. Tinh bột.                      B. Glucozơ.                      C. Saccarozơ.                   D. Xenlulozơ.

Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây  trong nước không dẫn điện

   A. Ba(OH)2.                     B. C12H22O11.                   C. NaNO3.                       D. H2SO4.

Câu 49: Nilon-6 là polime được tổng hợp từ mono me nào sau đây?

   A. NH2-(CH2)6-COOH.                                             B. NH2-(CH2)6-NH2.

   C. NH2-(CH2)5-COOH.                                             D. HOOC-(CH2)4-COOH.

Câu 50: Nhỏ dung dịch nước brom vào dung dịch chất nào sau đây tạo kết tủa màu trắng?

   A. Anilin.                          B. Etylamin.                      C. Trimetylamin.              D. Metylamin.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

41

C

46

D

51

A

56

B

61

A

66

B

71

D

76

B

42

A

47

C

52

A

57

C

62

C

67

D

72

D

77

A

43

D

48

B

53

B

58

D

63

B

68

D

73

A

78

A

44

D

49

C

54

B

59

A

64

A

69

B

74

C

79

B

45

C

50

A

55

B

60

D

65

C

70

C

75

D

80

C

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đại An. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON