YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Ngô Văn Nhạc

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Ngô Văn Nhạc có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

 

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT

NGÔ VĂN NHẠC

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

          A. Nghi Sơn.                     B. Định An.                       C. Nhơn Hội.   D. Vân Đồn.

Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào có số lượng gia cầm ít nhất?

          A. Quảng Bình.                 B. Thanh Hóa.                   C. Nghệ An.    D. Quảng Nam.

Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây không có ngành chế biến nông sản?

          A. Đà Nẵng.                      B. Nha Trang.                    C. Thanh Hóa.          D. Cà Mau.

Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy nhiệt điện nào sau đây có công suất dưới 1000MW?

          A. Cà Mau.                        B. Phú Mỹ.                        C. Na Dương.                                        D. Phả Lại.

Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết đường số 3 không nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây?

          A. Cao Bằng.                     B. Bắc Kạn.                       C. Thái Nguyên.                                      D. Bắc Giang.

Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết các trung tâm du lịch nào sau đây có quy mô cùng cấp?

     A. Hạ Long, Hà Nội.                                                   B. Hải Phòng, Đà Nẵng.                                    

     C. Vũng Tàu, Nha Trang.                                            D. Cần Thơ, Huế.

Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết cây ăn quả không được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây thuộc Trung du và miền núi Bắc Bộ?

          A. Cao Bằng.                     B. Lạng Sơn.                     C. Quảng Ninh. D. Lào Cai.

Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây thuộc tỉnh Thừa Thiên - Huế?

          A. Na Mèo.                        B. Cha Lo.                         C. Nậm Cắn.  D. A Đớt.

Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây ăn quả được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

          A. Bình Thuận.                  B. Đắk Nông.                    C. Ninh Thuận.                                         D. Kon Tum.

Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long?

          A. An Giang.                     B. Đồng Tháp.                   C. Mộc Bài.   D. Hà Tiên.

ĐÁP ÁN

41

42

43

44

45

46

47

48

49

50

B

A

A

C

D

C

A

D

A

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 41: Tỉnh có ngành thủy sản phát triển toàn diện cả khai thác và nuôi trồng

A. An Giang.                                         B. Đồng Tháp.

C. Bà Rịa – Vũng Tàu.                         D. Cà Mau.

Câu 42: Điều kiện thuận lợi cho nuôi trồng thủy sản nƣớc lợ, nƣớc mặn là

  1. nước ta có nhiều sông suối, kênh rạch, các ô trũng ở đồng bằng.
  2. nhân dân có kinh nghiệm đánh bắt thủy hải sản.
  3. dọc bờ biển có nhiều đầm phá, bãi triều, các cánh rừng ngập mặn.
  4. ở một số vùng ven biển, môi trƣờng bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản bị suy giảm.

Câu 43: Nguyên nhân chủ yếu để ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long

  1. có hai mặt giáp biển, ngƣ trƣờng lớn.
  2. có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
  3. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
  4. ít chịu ảnh hƣởng của thiên tai.

Câu 44: Sản phẩm chuyên môn hóa của vùng Tây Nguyên là

A. bò sữa.                                                                                            B. cây công nghiệp ngắn ngày.

C. cây công nghiệp dài ngày.                                                              D. gia cầm.

Câu 45: Vùng tập trung than nâu với quy mô lớn ở nƣớc ta là

A. Quảng Ninh.                                                                                   B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Đồng bằng sông Hồng.                                                                   D. Cà Mau.

Câu 46: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng Tây Nguyên

A. nằm sát dải Duyên hải Nam Trung Bộ.                                          B. giáp vùng Đông Nam Bộ.

C. giáp miền hạ Lào và Đông Bắc Campuchia. D. giáp biển Đông.

Câu 47: Nhóm đất có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long

A. đất mặn.                                                                                          B. đất phèn.

C. đất phù sa ngọt.                                                                               D. đất xám.

Câu 48: Chất lƣợng lao động nƣớc ta ngày càng đƣợc nâng cao lên, chủ yếu là do

  1. những thành tựu trong công tác hƣớng nghiệp, dạy nghề.
  2. những thành tựu trong phát triển giáo dục, văn hóa và y tế.
  3. xuất khẩu lao động ra nƣớc ngoài.
  4. thu hút vốn đầu tƣ nƣớc ngoài.

Câu 49: Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa

  1. phía Bắc Mianma và bắc Việt Nam có mùa đông lạnh.
  2. ven biển có các đồng bằng phù sa màu mỡ của những con sông lớn nhƣ Mê Công.
  3. địa hình bị chia cắt bởi các dãy núi chạy dài theo hƣớng Đông Bắc – Tây Nam hoặc Đông - Tây.
  4. Đông Nam Á lục địa có khí hậu nhiêt đới gió mùa.

Câu 50: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ

A. Quảng Trị.                                                                                      B. Ninh Thuận.

C. Quảng Ngãi.                                                                                    D. Bình Định.

ĐÁP ÁN

41

D

42

C

43

B

44

C

45

C

46

D

47

B

48

B

49

C

50

A

 

----

 -(Để xem tiếp nội dung của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1 : Mục đích lớn nhất khi tăng cường hợp tác với các nước láng giềng trong vấn đề Biển Đông?

A. đảm bảo sự phát triển ổn định trong khu vực.  

B. bảo vệ lợi ích chính đáng của nhà nước và nhân dân.

C. bảo vệ chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.             

D. bảo vệ nguồn lợi Biển Đông.

 Câu 2: Đặc điểm nào sau đây không thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam?

           A. nhiệt độ trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dưới 200C.

           B. biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

           C. biên độ nhiệt trung bình năm lớn.         

D. phân chia thành hai mùa mưa và khô.

Câu 3: Năm 2005, số dân của Nhật Bản đạt 127,7 triệu người, diện tích rộng 378 nghìn km2. Mật độ dân số của Nhật Bản là

A. 337 người/km2.                                                               B. 377 người/km2.              

C. 733 người/km2.                                                               D. 373 người/km2.

Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, sắp xếp tên các vườn quốc gia sau theo thứ tự từ Bắc vào Nam

A. Cúc Phương, Bạch Mã, Tràm Chim, Nam Cát Tiên.

B. Bạch Mã, Cúc Phương, Tràm Chim, Nam Cát Tiên.

C. Tràm Chim, Nam Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã.

D. Cúc Phương, Bạch Mã, Nam Cát Tiên, Tràm Chim.

Câu 5: Đâu không phái là đặc điểm của của Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. đồi núi thấp chiếm ưu thế.           

B. địa hình chủ yếu là núi cao và cao nguyên.

C. chịu tác động mạnh của gió mùa Đông Bắc. 

D. giàu tài nguyên khoáng sản than đá, đá vôi, thiết, chì, kẽm.

Câu 6: Nguồn cung cấp điện  chủ yếu của nước ta hiện nay là

A. thủy điện.                                                    B. điện nguyên tử.

C. nhiệt điện.                                                  D. điện hạt nhân.

Câu 7: Điểm giống nhau giữa đồng bằng sông Hồng  với đồng bằng Sông Cửu Long là

A. có diện tích 15000Km2.          B. có nhiều kênh, rạch.

C. có nhiều đê điều .                     D. hình thành do phù sa sông bồi tụ trên vịnh biển nông.

Câu 8: Hiện nay, các nước và vùng lãnh thổ được gọi là nước công nghiệp mới ở châu Á là

A. Đài Loan, Philippin, Thái Lan.                            B. Hàn Quốc, Singapo, Hồng Kông.

C. Trung Quốc, Singapo, Nhật Bản.                        D. Nhật Bản, Đài Loan, Thái Lan.

Câu 9: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 14,15 hãy cho biết đỉnh núi cao nhất vùng Đông Bắc là

   A. Tây Côn Lĩnh.     B. Phanxipăng.                     C. Ngọc Linh.         D. Chư Yang Sin.

Câu 10: Cho bảng số liệu sau:  

Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm

Địa điểm

Nhiệt độ t/bình tháng I (°C)

Nhiệt độ t/ bình

tháng VII (°C)

Nhiệt độ trung bình năm (°C)

Lạng Sơn

13,3

27,0

21,2

Hà Nội

16,4

28,9

23,5

TP. Hồ Chí Minh

25,8

27,1

27,1

 

- Nhận định nào sau đây không đúng:

A. nhiệt độ t/ bình năm giảm từ Bắc vào Nam

B. nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. nhiệt độ t/ bình năm tăng  từ Bắc vào Nam

D. nhiệt độ t/ bình tháng VII ít có sự chênh lệch giữa các địa điểm .

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

A

D

B

C

D

B

A

A

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

4. ĐỀ SỐ 4

1. Tính chất đối xứng của châu Phi được thể hiện rõ nhất ở:

A. hoang mạc         B. khí hậu            C. địa hình          C. sông ngòi

2. Trong cơ cấu sử dụng năng lượng của thế gới, nguồn năng lượng chiếm vị trí hàng đầu là:

A, khí đốt        B. dầu mỏ       C. chất phóng xạ     D. than đá

3. Phía Bắc đảo Hô- cai- đô ít hải cảng là do:

A. bờ biển phần lớn bị đóng băng       B. công nghiệp ít phát triển

C. dân cư rất thưa thớt                        D. rừng bao chiếm phần lớn diện tích

4. Thiên nhiên đồng bằng Bắc Bộ và ĐBSCL có đặc điểm giống nhau :

A. mang sắc thái cận xích đạo                 B. mang tính chất cận nhiết

C. thây đổi theo độ cao                            D. trù phú xanh tốt

5. Việc trồng rừng ven biển Bắc Trung Bộ có vai trò chủ yếu nào sau đây ?

A. Chắn gió, bão, cát bay, cát chảy         B.    Bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật

C. Tạo đa dạng cảnh quan                       D. Hạn chế lũ lên đột ngột ở các con sông

6 Nhận định nào sau đây không dúng với địa hình nước ta ?

A. Bồi tụ nhanh ở đồng bằng ven sông                  B. Núi cao trên 2000m chiếm phần lớn diện tích

C. Ccá đồng bằng châu thổ ngày càng mở rộng    D. Xâm thực mạnh ở khu vực đồi núi

7 Ý nào sau đây không dúng về đặc diểm của biển Đông ?

A. Mang lại cho nước ta lượng mưa lớn         B. Tăng tính khắc nghiệt của thời tiết

C. Tăng độ ẩm của không khí                         D. Giam bớt khác nghiệt của thời tiết

8. Hợp tác chặt chẽ với các nước trong việc giải quyết các vấn đề biển Đông và thèm lục địa nhằm mục đích:

A. trong việc khai thác, thăm dò khoáng sản                    B. bảo vệ lợi ích chính đáng của mỗi nước

C. giả quyết những tranh chấp về nguồn lợi hải sản         D. giải quyết tranh chấp về đảo, quần đảo

9 Huyện đảo có nghề nuôi bào ngư nổi tiếng hiện nay là

A. Lý Sơn       B. Bạch Long Vĩ          C. Cô Tô      D. Phú Quốc

10 Hệ thống sông ngòi, kênh rạch ở ĐBSCL không thuận lợi cho

A. nghề nuôi cá, tôm nước ngọt     B. khai tác, chế biến thủy sản   

C. giao thông vận tải đường bộ      D. giao thông vận tải đường thủy

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

B

B

A

D

A

B

B

B

D

C

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1 : Nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Băc bán cầu nên

A.nền nhiệt độ cao, cán cân bức xạ quanh năm dương

B.khí hậu có hai mùa rõ rệt: mùa mưa và muà khô

C.có tài nguyên sinh vật phong phú

D.sự phân hóa tự nhiên đa dạng

Câu 2: Ý nghĩa nào sau đây không đúng với các hồ thủy điện ở Tây Nguyên?

A.Tạo điều kiện cho các ngành thương nghiệp phát triển.

B.Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.

C.Phát triển nuôi trồng thủy sản.

D.Sử dụng cho mục đích du lịch.

Câu 3: Đặc điểm không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay?

A. Chất lượng lao động ngày càng được nâng cao.

B. Lực lượng lao động có trình độ cao chiếm tỉ lệ lớn .

C. Người lao động nước ta có kinh nghiệm sản xuất trong nông -lâm-ngư nghiệp.

D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào.

Câu 4: Nhân tố nào sau đây không tác động nhieu đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta ?

A. Vị trí địa lý ,tài nguyên thiên nhiên.                    B. Đặc điểm địa hình và khí hậu.

C. Thị trường và kết cấu hạ tầng.                              D. Nguồn lao động có tay nghề.

Câu 5: Ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta tập trung chủ yếu ở

A. TD&MN Bắc Bộ.                                                 B. ĐBSH và Đông Nam Bộ .

C. ĐBSH và ĐBSCL.                                                D. Đông Nam Bộ  và TD&MN Bắc Bộ .

Câu 6: Thi trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là

A. Tây Âu.                                                                 B. Trung Quốc.

C. châu Á - Thái Bình Dương và châu Âu.               D. Bắc Mĩ.

Câu 7: Sau Đổi mới,thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng

A. tăng mạnh thi trường Đông Nam Á .                    B. chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu .

    C. đa dạng hóa ,đa phương hóa .                           D. tiếp cận với thị trường Châu Phi ,ChâuMi

Câu 8: Các  cây trồng chủ yếu của các nước Đông Nam Á là

A. lúa gạo,cà phê,cao su,hồ tiêu,dừa .                       B. lúa gạo,lúa mạch ,hồ tiêu ,mía.

C. lúa mì ,cà phê,củ cải đường,chà là .                     D. dừa,cà phê,ca cao mía lạc.                                                              

Câu 9: Quá trình đô thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển chủ yếu là do

A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.                 B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.

C. quá trình hội nhập quốc tế và khu vực.                D. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh

Câu 10: Một trong những biểu hiện của dân số thế giới đang có xu hướng già đi là

A. tỉ lệ người trên 65 tuổi ngày càng cao .                B. tỉ lệ người dưới 15 tuổi ngày càng cao .

C. số người trong độ tuổi lao động rất đông.                        D. tuổi thọ của nữ giới cao hơn nam giới

 

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

A

B

B

D

C

C

A

D

A

 

----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Ngô Văn Nhạc. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON