HOC247 xin giới thiệu đến các em học sinh lớ 12 tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Đại Từ có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề, chuẩn bị cho kì thi THPT Quốc Gia sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT ĐẠI TỪ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2021 MÔN ĐỊA LÍ Thời gian: 50 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Đây là tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất cả nước
A. Kon Tum B. Gia Lai C. Đắc Lắc D. Lâm Đồng.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây?
A. Tháng 10. B. Tháng 8. C. Tháng 7. D. Tháng 9
Câu 3. Thời kì chuyển tiếp giữa hai mùa gió (gió mùa mùa đông và gió mùa mùa hạ) là thời kì hoạt động mạnh của gió.
A. Tây Nam. B. Tín Phong. C. Đông Bắc. D. Gió fơn.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, xác định tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cây công nghiệp hằng năm lớn nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Trị. B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh. D. Nghệ An.
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ lệ dân thành thị của nước ta năm 2007 là
A. 27,4%. B. 24,7%. C. 72,6%. D. 76,2%.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 2 ở vùng Tây Nguyên?
A. Kon Tum. B. Pleiku. C. Đà Lạt. D. Bảo Lộc.
Câu 7. Căn cứ vào Át lát Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn lãnh thổ tỉnh Kon Tum có mật độ dân số
A. dưới 50 người/km2. B. từ 50 – 100 người/km2.
C. từ 101 – 200 người/km2. D. từ 201 – 500 người/km2.
Câu 8. Căn cứ Átlát trang 20, cho biết các tỉnh nào sau đây không có độ che phủ rừng trên 60%?
A. Tuyên Quang, Yên Bái, Phú Thọ.
B. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum.
C. Tuyên Quang, Lâm Đồng, Kon Tum.
D. Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng
Câu 9. Căn cứ Átlát trang 21, hãy cho biết ngành chuyên môn hóa nào sau đây không phải của trung tâm công nghiệp Đà Nẵng ?
A. Đóng tàu. B. Chế biến nông sản. C. Cơ khí. D. Hóa chất.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, tỉ trọng lao động đang làm việc ở khu vực dịch vụ của nước ta năm 2007 là
A. 24,6%. B. 18,2%. C. 26,1%. D. 20,0%.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
B |
D |
A |
C |
A |
A |
B |
C |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Đâu không phải là đặc điểm của Biển Đông ?
A. biển Đông là một vùng biển rộng. B. là vùng biển tương đối kín.
C. vùng biển rộng nhất trong Thái Bình Dương. D. biển Đông nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 2: Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. việc phát triển giáo dục và y tế. B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. vấn đề giải quyết việc làm. D. khả năng nâng cao chất lượng cuộc sống.
Câu 3: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng. B. Quảng Nam. C. Quảng Ngãi. D. Khánh Hòa.
Câu 4: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết trung tâm du lịch vùng là
A. Đà Nẵng. B. Huế. C. TP.Hồ Chí Minh. D. Khánh Hòa.
Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến vùng cực Nam trung Bộ có lượng mưa vào loại thấp nhất cả nước là
A. nằm ở vùng khuất gió. B. địa hình song song với hướng gió.
C. do sự hoạt động của gió Lào. D. sự hoạt động của gió Tín phong.
Câu 6: Dựa vào Atlat Việt Nam trang 4, hãy cho biết đường bờ biển nước ta kéo dài từ tỉnh Quảng Ninh đến tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau . B. An Giang. C. Bạc Liêu. D. Kiên Giang.
Câu 7: Quan sát biểu đồ dưới đây, nhận định nào không chính xác?
A. năm 2004, giá trị xuất khẩu và nhập khẩu lớn nhất. B. giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
C. Nhật Bản luôn là nước xuất siêu. D. Nhật Bản luôn là nước nhập siêu.
Câu 8: Hạn chế lớn của Miền Tây Trung Quốc là ?
A. ít tài nguyên khoáng sản. B. lũ lụt thường xuyên.
C. khí hậu khắc nghiệt, hạn hán. D. dân cư thưa thớt.
Câu 9: Trong các biện pháp cải cách nông nghiệp của Trung Quốc, biện pháp nào quan trọng nhất ?
A. giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. xây dựng mới đường giao thông, hệ thống thủy lợi.
C. đưa kĩ thuật mới vào sản xuất. D. miễn thuế nông nghiệp.
Câu 10: Các hệ thống sông Xêxan, Xrêpôk, sông Kỳ cùng có chung đặc điểm
A. bắt nguồn từ Tây Nguyên. B. Là phụ lưu của sông Mê Kông.
C. chảy hướng Bắc Nam . D. Chảy sang nước bạn.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
D |
D |
B |
D |
D |
C |
A |
D |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Nhận định nào sau đây không phải đặc điểm dân cư của Đông Nam Á?
A. Đông dân, mật độ dân số cao. B. Tỉ suất gia tăng tự nhiên giảm.
C. Dân cư phân bố không đồng đều. D. Đa số lao động có chất lượng cao
Câu 2: Đông Nam Á có nhiều khoáng sản, vì
A. Có vị trí kề sát “ vành đai lửa Thái Bình Dương ”.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của thế giới.
C. Có vị trí cầu nối giữa lục địa và đại dương.
D. Nằm trong vùng khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều.
Câu 3 : Cây lúa nước được trồng nhiều ở Đông Nam Á là do khu vực này có
A.khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều B. đất đỏ ba-zan màu mỡ
C.địa hình chủ yếu đồi núi D.diện tích lãnh thổ rộng lớn
Câu 4: Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 29 cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có các ngành cơ khí, đóng tàu?
A.Rạch giá. B.A Cà Mau. C.Kiên Lương. D.Long Xuyên.
Câu 5: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành du lịch nước ta phát triển nhanh trong những năm gần đây?
A.Nhu cầu du lịch tăng,có nhiều di sản thế giới.
B.Tài nguyên du lịch phong phú,cơ sở lưu trú tốt.
C.Chính sách phát triển, nhu cầu về du lịch tăng.
D.Thu hút nhiều đầu tư, nâng cấp cơ sở hạ tầng.
Câu 6: Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 13 cho biết sông Cả đổ ra biển qua cửa sông nào sau đây?
A.Cửa Hội. B.Cửa Nhượng. C.Cửa Tùng. D.Cửa Gianh.
Câu 7: Căn cứ và At lát địa lí Việt Nam trang 28 cho biết sân bay Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây ?
A.Bình Định. B.Quảng Nam C.Khánh Hòa. D.Ninh Thuận.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm dân số nước ta hiện nay?
A.Có nhiều dân tộc ít người. B.Gia tăng tự nhiên rất cao.
C.Dân tộc Kinh là đông nhất. D.Có quy mô dân số lớn.
Câu 9: Kĩ thuật nuôi tôm nước ta đi từ hình thức:
A.độc canh sang quảng canh cải tiến,bán thâm canh và thâm canh công nghiệp.
B.độc canh sang quảng canh cải tiến,thâm canh và thâm canh công nghiệp
C.quảng canh sang quảng canh cải tiến,bán thâm canh và thâm canh công nghiệp
D.quảng canh sang quảng canh cải tiến, thâm canh và thâm canh công nghiệp
Câu 10: Việc làm là vấn đề kinh tế - xã hội gay gắt ở nước ta vì
A.Lượng lao động cần giải quyết việc làm luôn cao hơn số việc làm mới
B.Lao động đông trong khi kinh tế còn chậm phát triển
C.Chất lượng lao động của nước ta chưa cao
D.Tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
A |
A |
C |
A |
C |
B |
C |
D |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Ở nước ta, tín phong Bắc bán cầu hoạt động mạnh nhất vào khoảng thời gian
A. giữa mùa gió mùa mùa Đông . B. giữa mùa gió mùa Tây Nam .
C. chuyển tiếp giữa hai thời kỳ gió mùa. D. áp thấp nhiệt đới hình thành trên Biển Đông.
Câu 2: Thành phần kinh tế nào ở nước ta giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế?
A. Kinh tế Nhà nước. B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 3: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất đang hoạt động ở phía Nam nước ta là:
A. Trị An. B. Yaly . C. Thác Mơ. D. Đại Ninh.
Câu 4: Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn nước ta còn cao là do:
A. ở nông thôn chỉ có sản xuất nông nghiệp .
B. tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nông thôn thấp.
C. sản xuất nông nghiệp mang tính mùa vụ, nghề nghiệp phụ ít.
D. lực lượng lao động ở nông thôn quá đông.
Câu 5: Hướng chính trong khai thác kinh tế vùng biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là kết hợp
A. khai thác sinh vật biển, khoáng sản và phát triển du lịch biển.
B. mặt biển, đảo, quần đảo và đất liền tạo nên một thể kinh tế liên hoàn.
C. vùng bờ biển với đất liền và hệ thống sông ngòi, kênh rạch.
D. kết hợp du lịch biển, phát triển giao thông vận tải biển và du lịch miệt vườn.
Câu 6: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở đặc điểm:
A. Biên độ nhiệt năm lớn. B. Nhiệt độ trung bình năm cao, tổng số giờ nắng nhiều.
C. Trong năm có 2 mùa rõ rệt. D. Độ ẩm lớn, cân bằng ẩm luôn luôn dương.
Câu 7: Cho biểu đồ:
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta.
B. Tình hình phát triển sản lượng thủy sản của nước ta.
C. Tình hình phát triển ngành khai thác và nuôi trồng thủy sản nước ta.
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta.
Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng
B. Là vùng chịu tác động của nhiều thiên tai nhiệt đới
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp
D. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước mặt, nước ngầm...) bị xuống cấp
Câu 9: Thời gian diễn ra các lễ hội lớn ở nước ta thường tập trung vào
A. mùa đông. B. mùa hạ. C. mùa thu. D. mùa xuân.
Câu 10: Vùng có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là:
A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Đồng bằng sông Cửu Long .
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
A |
B |
C |
B |
B |
B |
A |
D |
D |
----
-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
5. ĐỀ SỐ 5
Câu 1. Dân cư nước ta hiện nay phân bố
A. tập trung ở đồng bằng, thưa thớt ở miền núi. B. tập trung ở thành thị.
C. đồng đều giữa các vùng. D. tập trung ở phía Nam.
Câu 2. Vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất nước ta?
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Bắc Trung bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Nam Trung bộ.
Câu 3. Huyện đảo Hoàng Sa và Trường Sa thuộc vùng kinh tế
A. Duyên hải Nam Trung bộ. B. Bắc Trung bộ.
C. Đông Nam bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4. Phạm vi lãnh thổ vùng đất của nước ta bao gồm toàn bộ
A. vùng đồng bằng và miền núi. B. phần đất liền và thềm lục địa.
C. phần đất liền và hải đảo. D. vùng đất liền và vùng nội thủy.
Câu 5. Phát biểu nào không đúng với đặc điểm địa hình nước ta?
A. Phần lớn diện tích là đồi núi.
B. Hướng chính là Đông Bắc – Tây Nam.
C. Địa hình chịu sự can thiệp của con người.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 6. Khu vực ven biển nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của bão?
A. Đông Nam bộ. B. Đồng bằng Sông Hồng.
C. Vịnh Thái Lan. D. Cực Nam Trung bộ.
Câu 7. Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở phía Bắc nước ta hiện nay là
A. than đá. B. dầu mỏ. C. khí đốt. D. than bùn.
Câu 8. Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn đề tiêu biểu của vùng kinh tế
A. Đồng bằng Sông Hồng. . Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Đông Nam bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 9. Vùng kinh tế nào sau đây không giáp biển?
A. Đồng bằng Sông Hồng. B. Duyên hải Nam Trung bộ.
C. Đông Nam bộ. D. Tây Nguyên.
Câu 10. Sự khác nhau về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là
A. khu vực I cao, khu vực III thấp. B. khu vực I thấp, khu vực III cao.
C. khu vực I và III đều thấp. D. khu vực I và III đều cao.
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
A |
A |
A |
C |
B |
B |
A |
C |
D |
B |
-----
-(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Đại Từ. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Chúc các em học tập tốt !
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục: