YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Bạch Đằng

Tải về
 
NONE

Nhằm cung cấp thêm tài liệu giúp các em học sinh lớp 12 ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Bạch Đằng có đáp án được HOC247 biên tập và tổng hợp với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

NĂM 2021

MÔN ĐỊA LÍ

Thời gian: 50 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Ngành nào sau đây vẫn chưa trở thành ngành sản xuất chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nan Á ?

     A. Ngành trồng cây lương thực                                  C. Ngành chăn nuôi gia súc

     B. Ngành nuôi trồng thủy sản                                     D. Ngành đánh bắt thủy sản

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết các cửa khẩu nào sau đây giao lưu giữa Bắc Trung Bộ với  Lào?

  A. Cầu Treo, Lao Bảo.                                                    B. Cầu Treo, Bờ Y

 C. Tây Trang, Hữu Nghị.                                                 D. Bờ Y, Tân Thanh.

Câu 3.  Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, cho biết các vịnh biển Vân Phong, Cam Ranh thuộc tỉnh nào sau đây?

A. Quảng Ninh.               B. Quảng Bình .                       C. Quảng Ngãi.                                                                                     D. Khánh Hoà.

Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết khu vực tập trung đô thị mật độ cao nhất là

         A. đồng bằng sông Hồng; Đông Nam bộ; Trung du miền núi Bắc Bộ.

         B. đồng bằng sông Hồng; Đông Nam Bộ; Đồng bằng sông Cửu Long.

         C. đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung, Đồng bằng sông Cửu Long.

         D. đồng bằng sông Hồng; Duyên hải miền Trung; Tây Nguyên.

Câu 5. Căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi ở nước ta từ 2000-2007 thay đổi theo xu hướng nào sau đây?

A. Tăng tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt.

B. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia súc.

C. Tăng tỉ trọng chăn nuôi gia cầm.

D. Giảm tỉ trọng chăn nuôi gia súc.

Câu 6. Nhận xét đúng về thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008.

Biểu đồ thu nhập bình quân đầu người của một số nước Đông Nam Á, giai đoạn 2005 – 2008.

A.Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.

B.Các quốc gia đều tăng,nhưng không đồng đều, có sự chênh lệch rất nhỏ giữa các nước.

C.Các quốc gia đều tăng,nhưng rất đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.

D.Các quốc gia không tăng, không đồng đều, có sự chênh lệch rất lớn giữa các nước.

Câu 7. Sử dụng Atlat địa lý trang 14 và trang 8, hãy cho biết khoáng sản nổi bật của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. Than bùn, quặng sắt.                               B. Đá vôi, dầu khí

C. Dầu mỏ, quặng sắt.                                             D. Dầu khí, bô xít

Câu 8. Những trở ngại lớn trong quá trình sử dụng tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:

A. thiếu nước vào mùa khô, ngập lụt trên diện rộng

B. sự thất thường của nhịp điệu mùa

C. độ dốc sông ngòi lớn

D. bão lũ, trượt lở đất, hạn hán

Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa cả nước qua các năm là

A. Diện tích giảm, sản lượng giảm             B. Diện tích tăng, sản lượng tăng.

C. Diện tích tăng, sản lượng giảm.              D. Diện tích giảm, sản lượng tăng

Câu 10: Cho bảng số liệu:  Lượng khách du lịch quốc tế đến ASEAN (1992- 2002).

                                                                                         Đơn vị: triệu lượt người

Năm

1992

1994

1996

1997

1998

2000

2002

Khách du lịch quốc tế

21,8

25,3

30,9

31,0

29,7

39,1

44,0

 Qua bảng số liệu trên xác định biểu đồ chính xác nhất?

      A.  Vẽ biểu đồ đường       B.  Vẽ biểu đồ cột chồng      C.  Vẽ biểu đồ tròn      D.  Vẽ biểu đồ miền

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

D

B

A

A

D

A

D

A

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 , trong số 7 tỉnh biên giới trên đất liền giáp với Trung Quốc không có tỉnh nào sau đây?

A. Lạng Sơn.                                                B. Hà Giang.

C. Cao Bằng.                                               D. Sơn La.

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết gió mùa mùa đông thổi vào nước ta theo hướng nào?

A. Đông Bắc.                         B. Tây Bắc.                  C. Tây Nam.                                               D. Đông Nam.

Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sông La Ngà thuộc lưu vực sông nào sau đây?

A. Lưu vực sông Đồng Nai.                                         B. Lưu vực sông Thu Bồn.

C. Lưu vực sông Mê Công.                                          D. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).

Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi nào sau đây không chạy theo hướng tây bắc – đông nam?

A. Bạch Mã.                                                         B. Hoàng Liên Sơn.   

C. Trường Sơn Bắc.                                             D. Pu Đen Đinh.

Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào ở Đồng bằng sông Cửu Long có số dân từ 500 000 – 1 000 000 người?

A. Long Xuyên.                        B. Cà Mau.                   C. Cần Thơ.                                                  D. Mỹ Tho.

Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, vùng có nhiều tỉnh GDP bình quân tính theo đầu người dưới 6 triệu đồng là

A.Đồng bằng sôngHồng.

B.Trung du miền núi BắcBộ.

C.Bắc TrungBộ.

D.Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh chè lớn ở nước ta?

A.Duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc TrungBộ.

B.Bắc Trung Bộ và Đồng bằng SôngHồng.

C.Trung du và miền núi Bắc Bộ và TâyNguyên.

D.Đông Nam Bộ và TâyNguyên.

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết cây ăn quả không phải là

cây chuyên môn hóa của vùng nào sau đây?

A. Duyên hải Nam Trung Bộ.                                        B. Tây Nguyên.

C. Đông Nam Bộ.                                                           D. Đồng bằng sông Cửu Long.

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực trên 90 % ?

A. Thái Bình.                B. Thanh Hóa.                 C. Hòa Bình.                                               D. Nghệ An.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng gia cầm trên 9 triệu con?

A. Quảng Bình.        B. Quảng Trị.  C. Nghệ An.    D. Hà Tĩnh.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

A

A

C

B

C

B

A

C

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?

    A. Thủ Dầu Một.               B. Biên Hòa.                  C. Quy Nhơn.     D. Vũng Tàu.                                                           

Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây của nước ta là trung tâm du lịch vùng?

    A. TP Hồ Chí Minh.          B. Hà Nội.                    C. Nha Trang    D. Huế - Đà Nẵng.                

Câu 3. Cho biểu đồ sau:

    Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?

    A. Giá trị khai thác thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

    B. Tình hình phát triển ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.   

    C. Sản lượng ngành thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

    D. Giá trị nuôi trồng thủy sản nước ta giai đoạn 2005 - 2010.

Câu 4. Biển Đông ảnh hưởng nhiều nhất, sâu sắc nhất đến thiên nhiên nước ta ở lĩnh vực

    A. sinh vật.                        B. khoáng sản.            C. khí hậu.                   D. địa hình.                 

Câu 5. Căn cứ vào Átlat địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tuyến đường số 9 của Bắc Trung Bộ được nối với cửa khẩu quốc tế nào sau đây?

    A. Nậm Cắn.                      B. A Đớt.                       C. Cầu Treo.              D. Lao Bảo

Câu 6. Căn cứ vào Atlta Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh, thành  nào sau đây?

    A. Quảng Nam.                 B. Đà Nẵng.               C. Quảng Ngãi.                       D. Khánh Hòa.                      

Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết từ Móng Cái đến Thanh Hóa bão hoạt động vào thời gian nào sau đây?

    A. Từ tháng VI - X.           B. Từ tháng VI - VIII.     C. Từ tháng VII - X.         D. Từ tháng VIII - X.

Câu 8. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động của nước ta?

    A. Công nhân kĩ thuật lành nghề còn thiếu.        B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.              

    C. Lao động có trình độ cao chiếm phần lớn.      D. Chất lượng lao động đang được nâng lên.   

Câu 9. Miền đông Trung Quốc là nơi có

    A. các đồng bằng màu mỡ.                                      B. các sơn nguyên đồ sộ.

    C. các dãy núi cao nhất nước.                                 D. các bồn địa rộng lớn.

Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?

    A. Cao su.                         B. Điều.                   C. Chè.            D. Cà phê.

ĐÁP ÁN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

C

B

C

D

B

B

C

A

C

 

----

 -(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Phạm vi của miền Bắc và Đông bắc Bắc bộ được xác định:

A. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến dãy Bạch Mã.

B. từ phía Nam dãy Bạch Mã trở vào

C. từ tả ngạn sông Hồng cho đến rìa phía tây và tây nam đồng bằng Bắc Bộ.

D. gồm vùng núi phía bắc và đồng bằng Bắc Bộ

Câu 2. Tuyến đường sắt được ví là cửa ngõ đi ra biển của vùng Đồng Bằng sông Hồng?

 A.Hà Nội – Đà Nẵng.                                                 C. Hà Nội – Hải Phòng

B.Hà Nội – Lạng Sơn.                                                D. Hà Nội – Thái Nguyên.

Câu 3. Nhà máy thủy điện Bản Vẽ nằm ở tỉnh nào thuộc vùng Bắc Trung Bộ?

 A. Thanh Hóa                  B. Nghệ An                       C. Hà Tĩnh                                           D. Quảng Bình

Câu 4. Giải pháp hàng đầu để bảo vệ các khu rừng ngập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là:

A. cải tạo thành đất canh tác.

B. bảo vệ môi trường sinh thái.

C. kết hợp giữa khai thác rừng và bảo vệ môi trường.

D. khuyến khích người dân trồng đước, sú, vẹt…

Câu 5. Bộ phận nào sau đây không phải là bộ phận hợp thành của vùng biển nước ta?

A. Nội thủy.                                                                B. Lãnh hải.

C. Đường cơ sở.                                                         D. Vùng đặc quyền kinh tế.

Câu 6. Phạm vi của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ được xác định:

A. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến dãy Bạch Mã.

B. từ phía Nam dãy Bạch Mã trở vào.

C. từ hữu ngạn sông Hồng cho đến rìa phía tây và tây nam đồng bằng Bắc Bộ.

D. gồm vùng núi phía bắc và đồng bằng Bắc Bộ.

Câu 7. Cơ sở nhiên liệu chủ yếu cho các nhà máy nhiệt điện ở miền Nam nước ta hiện nay là:

A. than bùn.                                                                B. than đá.

C. dầu mỏ.                                                                  D. dầu mỏ và khí tự nhiên.

Câu 8. Hệ thống vận tải đường sông nước ta tập trung nhiều nhất ở hệ thống

A. sông Cả.                                                                 B. sông Mê Kông.

C. sông Hồng – Thái Bình.                                           D. sông Đà.

Câu 9. Biện pháp giúp vùng Đông Nam Bộ khai thác nông nghiệp theo chiều sâu là:

A. sớm tăng cường lực lượng lao động.

B. tập trung vào phát triển mạng lưới giao thông vận tải.

C. chú ý khai thác thế mạnh kết hợp thuỷ lợi và thuỷ điện.

D. trồng và bảo về được các rừng đầu nguồn.

Câu 10. Nhiệt độ trung bình năm của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ thấp hơn các vùng khác là do

  A. nằm ở các vĩ độ cao nhất của nước ta.

  B. chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc

  C. vị trí gần biển, nên nhiệt độ được điều hòa từ biển

  D. có sự giảm nhiệt độ theo độ cao địa hình

ĐÁP ÁN

1-C

2-C

3-B

4-C

5-C

6-B

7-D

8-C

9-D

10-B

----

-(Để xem nội dung đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

5. ĐỀ SỐ 5

Câu 1: Đặc điểm của đô thị nước ta hiện nay

A. phân bố đồng đều cả nước.                                                              B. cơ sở hạ tầng hiện đại.

C. đều có quy mô rất lớn.                                                                      D. có nhiều loại khác nhau.

Câu 2: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 10, tháng đỉnh lũ của các sông Mê Công, sông Hồng và sông Đà Rằng lần lượt là

A. tháng 10, tháng 8, tháng 9.                                                  B. tháng 11, tháng 8, tháng 10.

C. tháng 10, tháng 8, tháng 11.                                                            D. tháng 9, tháng 8, tháng 11.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây đúng về thành tựu của ASEAN hiện nay?

A. Tốc độ GDP của một số quốc gia khá cao.

B. Các quốc gia đều có trình độ phát triển giống nhau.

C. Nhiều quốc gia thuộc vào nhóm phát triển.

D. Tình trạng đói nghèo của người dân được xóa bỏ.

Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết sống Cả đổ ra biển cửa nào sau đây?

A. Cửa Tùng.                            B. Cửa Việt.                C. Cửa Hội.              D. Cửa Gianh.

Câu 5: Biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng là:

A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.

B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có.

C. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.

D. gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc.

Câu 6: Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta (từ dãy Bạch Mã trở vào)

A. Nhiệt độ năm trung bình trên 25°C.

B. Phân hóa hai mùa khô và mưa rõ rệt.

C. Nền nhiệt độ thiên về khí hậu xích đạo

D. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.

Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào sau đây chịu ảnh hưởng tần suất bão cao nhất nước ta

A. Đông Bắc Bộ.                                  B. Bắc Trung Bộ

C. Nam Bộ.                                          D. Nam Trung Bộ

Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết vườn quốc gia nào sau đây nằm trên đảo?

A. Ba Vì.                                   B. Xuân Sơn.

C. Cát Bà.                                  D. Hoàng Liên Sơn.

Câu 9: Căn cứ vào  Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây

A. Cam Đường.                                    B. Sinh Quyền

C. Quỳnh Nhai.                                     D. Văn Bàn.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế cửa khẩu Tây Trang thuộc tỉnh nào sau đây

A. Điện Biên.                            B. Lai Châu.

C. Lạng Sơn.                             D. Cao Bằng. 

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-A

4-C

5-A

6-D

7-B

8-C

9-A

10-A

 

-----

 -(Để xem nội dung đề và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 Đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021 Trường THPT Bạch Đằng. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON