Cùng HỌC247 tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Xuân Thọ có đáp án do ban biên tập HỌC247 tổng hợp và biên soạn nhằm giúp các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi trắc nghiệm có thể xuất hiện trong kỳ thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT XUÂN THỌ |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 41: Hàn Quốc, Xingapo, Đài Loan được xếp vào nhóm nước:
A. công nghiệp mới.
B. chậm phát triển.
C. phát triển.
D. đang phát triển.
Câu 42: Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là sự bùng nổ công nghệ cao với bốn trụ cột công nghệ chính là:
A. sinh học, vật liệu, năng lượng và thông tin.
B. hóa học, thông tin, vật liệu, năng lượng.
C. sinh học, vật liệu, nguyên tử, thông tin.
D. vật liệu, năng lượng, thông tin, điện tử.
Câu 43: Sự tương phản rõ rệt nhất giữa nhóm nước phát triển và nhóm nước đang phát triển trên Thế giới thể hiện ở:
A. trình độ phát triển kinh tế - xã hội.
B. GDP bình quân đầu người/năm.
C. sự phân hóa giàu nghèo.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 44: Cho bảng số liệu:
Sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua các năm (%)
Khu vực kinh tế |
1965 |
1980 |
1998 |
Nông – lâm – ngư nghiệp |
10 |
7 |
5 |
Công nghiệp – xây dựng |
40 |
37 |
34 |
Dịch vụ |
50 |
56 |
61 |
Dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua các năm:
A. cột nhóm. B. cột đơn.
C. đường. D. tròn.
Câu 45: Khu vực có thềm lục địa bị thu hẹp trên biển Đông thuộc vùng:
A. Nam Trung Bộ. B. Bắc Trung Bộ
C. vịnh Thái Lan. D. vịnh Bắc Bộ.
Câu 46: Cho bảng số liệu sau:
Lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực trên Thế giới năm 2003
(Đơn vị: nghìn thùng/ngày)
STT |
Khu vực |
Lượng dầu thô khai thác |
Lượng dầu thô tiêu dùng |
1 |
Đông Á |
3414,8 |
14520,5 |
2 |
Tây Nam Á |
21356,6 |
6117,2 |
3 |
Trung Á |
1172,8 |
503 |
4 |
Đông Nam Á |
2584,4 |
3749,7 |
5 |
Nam Á |
666,0 |
2508,5 |
6 |
Bắc Âu |
5322,1 |
3069,6 |
7 |
Đông Âu |
8413,2 |
4573,9 |
8 |
Bắc Mỹ |
7986,4 |
22226,8 |
A. Tây Nam Á, Đông Á.
B. Tây Nam Á, Bắc Mỹ.
C. Tây Nam Á, Trung Á.
D. Tây Nam Á, Tây Âu.
Câu 47: Vị trí chiến lược của khu vực Tây Nam Á được tạo nên bởi sự tiếp giáp của các châu lục là:
A. châu Mỹ, châu Úc và châu Phi.
B. châu Á, châu Âu và châu Phi.
C. châu Âu, châu Mỹ và châu Á.
D. châu Á, châu Âu và châu Úc.
Câu 48: Địa hình nước ta có nhiều đồi núi và chủ yếu là đồi núi thấp vì:
A. ảnh hưởng của vận động tạo núi Anpơ trong đại Cổ sinh đã làm cho lãnh thổ nước ta nâng lên.
B. lãnh thổ được hình thành sớm và được nâng lên trong các pha uốn nếp trong vận động tạo núi thuộc đại Trung sinh.
C. hoạt động tạo núi xảy ra vào cuối đại Trung sinh, trải qua quá trình bào mòn lâu dài và được nâng lên trong giai đoạn Tân kiến tạo.
D. lãnh thổ chịu sự tác động mạnh mẽ của quá trình ngoại lực trong giai đoạn Tân kiến tạo.
Câu 49: Tác động của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. rút ngắn khoảng cách giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển.
B. toàn cầu hóa nền kinh tế, thương mại quốc tế tăng nhanh.
C. xuất hiện ngành mới, chuyển dịch cơ cấu kinh tế, hình thành nền kinh tế tri thứC.
D. tăng sức sản xuất, nâng cao mức sống, hình thành nền kinh tế tri thức.
Câu 50: Đặc điểm khí hậu với hai mùa mưa và khô rõ rệt nhất được thể hiện ở:
A. trên cả khu vực từ dãy Bạch Mã trở vào Nam.
B. khu vực từ Quy Nhơn trở vào.
C. chỉ có ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. chỉ có ở Nam Bộ.
Câu 51: Nguồn tài nguyên vừa mang lại niềm hạnh phúc vừa mang lại đau thương cho dân cư Tây Nam Á là:
A. than đá, kim cương và vàng.
B. dầu mỏ, khí đốt và nguồn nước ngọt.
C. uran, boxit và thiếc.
D. đồng, photphat và năng lượng Mặt Trời.
Câu 52: Nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:
A. giảm dần từ Bắc vào Nam.
B. tăng dần từ Bắc vào Nam.
C. tăng giảm không theo quy luật.
D. không có sự thay đổi trên phạm vi cả nước.
Câu 53: Nhận định không nói lên ý nghĩa quan trọng của hệ thống các đảo và quần đảo nước ta trong chiến lược phát triển KT-XH, an ninh quốc phòng là:
A. khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa.
B. phát triển các ngành công nghiệp chế biến hải sản và giao thông vận tải biển.
C. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân cho các huyện đảo.
D. là nơi lý tưởng để xây dựng các cảng biển, mở rộng mối quan hệ giao thương với nước ngoài.
Câu 54: Loại rừng phổ biến ở nước ta hiện nay là:
A. rừng gió mùa thường xanh.
B. rừng gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.
D. rừng thứ sinh các loại.
Câu 55: Để hạn chế xói mòn đất ở miền núi, biện pháp không thích hợp là:
A. phủ xanh đất trống đồi trọc, định canh định cư cho người dân tộc.
B. làm ruộng bậc thang.
C. xây dựng nhiều nhà máy thủy điện với hồ chứa nước lớn.
D. bảo vệ rừng đầu nguồn.
Câu 56: Chiếm 80% dân số và 95% lượng gia tăng dân số hàng năm trên toàn Thế giới là của nhóm nước:
A. các nước công nghiệp mới.
B. chậm phát triển.
C. đang phát triển
D. phát triển.
Câu 57: Trong các nước ở Trung Á, nước ít chịu ảnh hưởng của đạo Hồi là:
A. Curoguxtan. B. Cadacxtan.
C. Tatgikixtan. D. Mông Cổ.
Câu 58: Dãy Hoàng Liên Sơn nằm giữa hai con sông là:
A. sông Đà và sông Mã.
B. sông Đà và sông Lô.
C. sông Hồng và sông Chảy.
D. sông Hồng và sông Đà.
Câu 59: Số thành viên của Tổ chức Thương mại Thế giới (WTO) tính đến tháng 1/2007 là:
A. 150 thành viên.
B. 145 thành viên.
C. 157 thành viên.
D. 160 thành viên.
Câu 60: Đồng bằng duyên hải miền Trung hẹp ngang và bị chia cắt là do:
A. đồi núi ở cách xa biển.
B. đồi núi ăn ra sát biển.
C. bờ biển bị mài mòn mạnh mẽ.
D. nhiều sông.
Câu 61: Dựa vào bảng số liệu sau đây về nhiệt độ trung bình và lượng mưa trung bình của Hà Nội:
Tháng |
I |
II |
III |
IV |
V |
VI |
VII |
VIII |
IX |
X |
XI |
XII |
Nhiệt độ (0C) |
16,4 |
17,0 |
20,2 |
23,7 |
27,3 |
28,8 |
28,9 |
28,2 |
27,2 |
24,6 |
21,4 |
18,2 |
Lượng mưa (mm) |
18 |
26 |
44 |
90 |
188 |
240 |
288 |
318 |
265 |
130 |
43 |
23 |
A. tháng I, II, XII.
B. tháng I, II, XI, XII.
C. tháng I, II.
D. tháng I, II, III, XI, XII.
Câu 62: Sự khác nhau về mùa khí hậu giữa các khu vực của nước ta là:
A. một mùa khô sâu sắc ở miền Nam, mùa đông lạnh ở miền Bắc, hai mùa mưa khô đối lập ở Tây Nguyên và ven biển miền Trung.
B. một mùa đông lạnh ở miền Bắc, một mùa khô sâu sắc ở miền Nam, hai mùa mưa khô đối lập ở Tây Nguyên và Bắc Trung Bộ.
C. một mùa khô sâu sắc ở miền Bắc, mùa đông lạnh ở Tây Nguyên, mùa mưa khô đối lập ở ven biển miền Trung và miền Nam.
D. một mùa đông lạnh ở miền Bắc, mùa khô sâu sắc ở Tây Nguyên, hai mùa mưa khô đối lập ở miền Nam.
Câu 63: Các vịnh biển Hạ Long, Xuân Đài, Vân Phong, Quy Nhơn thuộc các tỉnh tương ứng theo thứ tự:
A. Quảng Ninh, Bình Định, Khánh Hòa, Phú Yên.
B. Bình Định, Quảng Ninh, Khánh Hòa, Phú Yên.
C. Quảng Ninh, Phú Yên, Khánh Hòa, Bình Định.
D. Khánh Hòa, Phú Yên, Bình Định, Quảng Ninh.
Câu 64: Việt Nam là thành viên của tổ chức:
A. NAFTA. B. APEC.
C. OPEC. D. EU.
Câu 65: Năm 2005, ngành kinh tế có tỷ trọng đóng góp GDP thấp nhất trong cơ cấu kinh tế nước ta là:
A. dịch vụ. B. nông nghiệp.
C. thương mại. D. công nghiệp.
Câu 66: Sau năm 1975, kinh tế nước ta rơi vào tình trạng khủng hoảng kéo dài, nguyên nhân chính là do:
A. chính sách bao vây cấm vận của các thế lực thù địch.
B. tình hình thế giới có nhiều biến động phức tạp.
C. nước ta đi lên từ nước nông nghiệp là chủ yếu, lại chịu hậu quả nặng nề của chiến tranh.
D. cuộc khủng hoảng tài chính kinh tế khu vực.
Câu 67: Dấu ấn chủ nghĩa thực dân để lại ở châu Phi dễ nhận thấy trên bản đồ là:
A. sự phân bố dân cư tập trung không đều giữa các vùng.
B. các mỏ khoáng sản quý hiếm được khai thác mạnh mẽ.
C. đường biên giới giữa các quốc gia thẳng, một số tên nước gần giống nhau.
D. sự phân bố các cơ sở công nghiệp phần lớn tập trung ở ven biển.
Câu 68: Đặc điểm quy định đại bộ phận lãnh thổ nước ta thuộc múi giờ số 7 là do:
A. nước ta nằm gần trung tâm của Đông Nam Á.
B. lãnh thổ hẹp ngang và kéo dài trên nhiều vĩ tuyến.
C. có kinh tuyến 1050Đ chạy qua giữa lãnh thổ.
D. nước ta nằm hoàn toàn ở bán cầu Đông.
Câu 69: Thương mại quốc tế phát triển mạnh là do:
A. nguồn hàng hóa Thế giới tăng nhanh.
B. hoạt động của tổ chức Thương mại Thế giới (WTO).
C. phân công lao động quốc tế.
D. giao lưu, hợp tác giữa các nước.
Câu 70: Các công ty xuyên quốc gia có vai trò:
A. thực hiện phân công lao động quốc tế.
B. khai thác triệt để các thành tựu khoa học kỹ thuật.
C. tạo mối liên kết giữa các quốc gia trên Thế giới.
D. nắm nguồn của cải vật chất rất lớn và chi phối nhiều ngành kinh tế quan trọng của Thế giới.
Câu 71: Đường biên giới quốc gia trên biển là ranh giới bên ngoài của:
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. lãnh hải.
C. đặc quyền kinh tế.
D. thềm lục địa.
Câu 72: Trở ngại lớn nhất trong vấn đề cải cách kinh tế ở Mỹ Latinh là:
A. dân số còn tăng nhanh, việc làm còn thiếu.
B. trình độ dân trí thấp, khoa học kỹ thuật yếu kém.
C. sự phản ứng của các thế lực bị mất quyền lợi từ nguồn tài nguyên giàu có ở Mỹ Latinh.
D. chiến tranh ở một số nước làm mất ổn định xã hội.
Câu 73: Đặc điểm của đồng bằng sông Cửu Long là:
A. bị ngập lụt vào mùa mưa trên diện rộng.
B. bị nhiễm phèn vào mùa mưa với diện tích lớn.
C. có địa hình tương đối cao và khá bằng phẳng.
D. có hệ thống đê bao quanh để chống ngập.
Câu 74: Các bãi tắm nổi tiếng của nước ta theo thứ tự từ Bắc vào Nam:
A. Bãi Cháy, Sầm Sơn, Đồ Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
B. Đồ Sơn, Sầm Sơn, Bãi Cháy, Mũi Né, Vân Phong, Vũng Tàu.
C. Vân Phong, Bãi Cháy, Sầm Sơn, Mũi Né, Vũng Tàu.
D. Bãi Cháy, Đồ Sơn, Sầm Sơn, Vân Phong, Mũi Né, Vũng Tàu.
Câu 75: Các vùng kinh tế hợp thành miền tự nhiên Nam Trung Bộ và Nam Bộ là:
A. Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Nam Bộ, Tây Nguyên và đồng bằng duyên hải miền Trung.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên và Nam Bộ.
D. Tây Nguyên, Duyên hải Nam Trung Bộ, Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 76: Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm cơ bản của thiên nhiên nước ta:
A. có nền nhiệt độ cao, chan hòa ánh nắng.
B. khí hậu có một mùa đông lạnh.
C. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. chịu ảnh hưởng của chế độ gió mùa châu Á.
Câu 77: Khí hậu và đất đai ở Mỹ Latinh thuận lợi cho các loại cây trồng là:
A. lương thực vùng ôn đới.
B. cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới.
C. lương thực vùng nhiệt đới.
D. cây công nghiệp và cây ăn quả ôn đới.
Câu 78: Ở độ cao từ 1600 - 1700 là phạm vi phân bố của hệ sinh thái:
A. rừng á nhiệt đới mưa mù trên đất mùn alít.
B. rừng á nhiệt đới lá kim.
C. rừng thưa nhiệt đới lá kim.
D. rừng á nhiệt đới lá rộng.
Câu 79: Miền núi nước ta thường có nhiều thiên tai như lũ nguồn, lũ quét, xói mòn, trượt lở đất là do:
A. mưa ít nhưng tập trung theo mùa, độ dốc địa hình lớn.
B. mưa nhiều tập trung vào một mùa, độ dốc địa hình lớn.
C. mưa nhiều quanh năm, độ dốc địa hình lớn.
D. rừng bị tàn phá nghiêm trọng, diện tích đất trống đồi trọc tăng.
Câu 80: Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long hàng năm có thể tiến thêm ra biển từ vài chục đến gần trăm mét là nhờ:
A. ven biển có nhiều cồn cát, đầm phá.
B. ven biển có nhiều đảo lớn, nhỏ.
C. thềm lục địa có đáy nông và có các cửa sông lớn.
D. bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa thu hẹp.
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
A |
A |
A |
D |
A |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
B |
C |
C |
B |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
B |
B |
D |
D |
C |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
C |
D |
D |
A |
B |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
A |
A |
C |
B |
B |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
C |
C |
B |
D |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
B |
C |
A |
D |
D |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
C |
B |
A |
B |
C |
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT XUÂN THỌ - ĐỀ 02
Câu 1. So với các nước trong khu vực và thế giới, nhìn chung cơ sở hạ tầng của các đo thị nước ta ở vào mức
A. Cao
B. Khá cao
C. Trung bình
D. Thấp
Câu 2. Ý nào dưới đây là đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm
B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định
D. Dịch bệnh hại vật nuôi đã được đẩy lùi
Câu 3. Các mặt hàng có giá trị xuất khẩu cao nhất của nước ta những năm qua là
A. Dầu thô, khí đốt, điện
B. Xăng dầu thành phẩm, công nghệ phần mềm
C. Dầu thô, thủy sản, hàng may mặc
D. Khí đốt, lâm sản, thủy sản
Câu 4. Thành phố nào dưới đây hiện nay không có nhà ga đường sắt
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà Nẵng
D. Cần Thơ
Câu 5. Căn cứ vào bản đồ Khí hậu chung ở Atlat Địa lí VIệt Nam trang 9, khu vực ở nước ta chịu tác động của gió Đông Nam thịnh hành vào mùa hạ là
A. Đông Bắc
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Nam Bộ
Câu 6. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du miền núi Bắc bộ là
A. Cà phê
B. Chè
C. Cao su
D. Hồ tiêu
Câu 7. Vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới bán cầu Bắc đã mang lại cho khí hậu nước ta đặc điểm gì
A. Có nhiệt độ cao
B. Lượng mưa trong năm lớn
C. Độ ẩm không khí cao quanh năm
D. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió mùa
Câu 8. Một trong những biểu hiện về sự khai thắc ngày càng có hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt dới ở nước ta là
A. Lao động trong khu vực kinh tế nông – lâm – ngư nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong nền kinh tế quốc dân
B. Các sản phẩm nông nghiệp để đáp ứng đầy đủ nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
C. Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn để đẩy mạnh hoạt động vận tải, áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến và bảo quản nông sản
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
Câu 9. Định hướng chuyển dịch trong cơ cấu ngành trồng trọt của Đồng bằng sông Hồng là
A. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây thực phẩm và cây lương thực
B. Giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệ cây thực phẩm cây ăn quả
C. Tăng tỉ trọng cây lương thực, cây thực phẩm, giảm tỉ trọng cây công nghiệp cây ăn quả
D. Tăng tỉ trọng cây lương thực, cây ăn quả
Câu 10. Việc làm đường hầm ô tô qua Hoành Sơn và Hải Vân ở vùng Bắc Trung Bộ góp phần
A. Làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Bắc - Nam
B. Làm tăng khả năng vận chuyển của tuyến Đông – Tây
C. Mở rộng giao thương với nước bạn Lào
D. Mở rộng giao thương với nước bạn Campuchia
ĐÁP ÁN
1D |
2C |
3C |
4D |
5A |
6B |
7A |
8C |
9B |
10A |
11A |
12B |
13D |
14A |
15A |
16C |
17C |
18A |
19D |
20C |
21B |
22A |
23A |
24B |
25B |
26D |
27C |
28A |
29D |
30C |
31B |
32C |
33A |
34C |
35B |
36A |
37B |
38A |
39C |
40D |
---{Để xem nội dung đề từ câu 11-40 đề số 2, các em vui lòng đăng nhập vào HỌC247 để xem online hoặc tải về}---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT XUÂN THỌ - ĐỀ 03
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, hãy cho biết tỉnh, thành phố nào có giá trị xuất khẩu lớn hơn nhập khẩu (xuất siêu)?
A. Hà Nội. B. Đồng Nai.
C. Hải Phòng. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 42. Ngành thủy sản nước ta những năm gần đây có bước phát triển đột phá chủ yếu là do
A. Khí hậu thuận lợi cho việc khai thác, nuôi trồng thủy sản.
B. Cơ sở vật chất có nhiều cải thiện, nhu cầu nguời dân trong nước tăng cao.
C. Có vùng biển rộng, nguồn lợi thủy sản phong phú.
D. Thị trường đầu ra cho các sản phẩm thủy sản có nhiều thuận lợi.
Câu 43. Ba dải địa hình cùng chạy theo hướng Tây Bắc – Đông Nam ở vùng núi Tây Bắc là:
A. Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên đá vôi, các dãy núi dọc biên giới Việt – Lào.
B. Các dãy núi dọc biên giới Việt – Lào, Phanxipăng, các cao nguyên đá vôi.
C. Các cao nguyên đá vôi, Hoàng Liên Sơn, Phanxipăng.
D. Hoàng Liên Sơn, Phanxipăng, các dãy núi dọc biên giới Việt Lào.
Câu 44. Nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu Long là:
A. mùa khô kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4 năm sau.
B. phá rừng ngập mặn để nuôi tôm.
C. phát triển hệ sinh thái rừng ngập mặn.
D. có nhiều cửa sông đổ ra biển.
Câu 45. Dân số đông, tăng nhanh nên nước ta có nhiều thuận lợi trong việc
A. mở rộng thị trường tiêu thụ.
B. khai thác, sử dụng tài nguyên thiên nhiên hiệu quả hơn.
C. giải quyết được nhiều việc làm.
D. cải thiện chất luượng cuộc sống.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng với tháp dân sô của nước ta năm 1999 và 2007?
A. Cơ cấu dân số của tháp dân số 2007 là dân số đang chuyển dần sang già.
B. Số người trên 65 tuổi năm 2007 ít hơn năm 1999.
C. Số người dưới tuổi lao động năm 1999 nhiều hơn năm 2007.
D. Cơ cấu dân số của tháp dân số năm 1999 là dân số trẻ.
Câu 47. Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá nhanh chủ yếu do
A. Sự phục hồi, phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu quá trình công nghiệp.
B. Kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước
C. Dân số đông, nhu cầu tiêu dung cao trong khi sản xuất chưa phát triển.
D. Phần lớn dân cư chỉ dung hàng ngoại nhập, không dung hàng trong nước
Câu 48. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. Mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng.
B. Quĩ đất dành cho trồng cây công nghiệp lâu năm ngày càng thu hẹp.
C. Độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa
D. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 49. Nhân tố tạo nên thế mạnh đặc biệt về nông nghiệp của Trung du và miền núi Bắc Bộ so với các vùng khác là
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, phân hóa theo độ cao.
B. Địa hình đa dạng.
C. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây trồng.
D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của gió mùa Đông Bắc
Câu 50. Điều kiện thuận lợi nhất cho đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Thời tiết khá ổn định, ít chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc và bão.
B. Ngoài khơi có nhiều đảo, quần đảo và các bãi cá có giá trị kinh tế cao.
C. Tất cả các tỉnh đều giáp biển, có nhiều bãi cá, tôm và các hải sản khác
D. Ven biển có nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió để xây dựng cảng cá
ĐÁP ÁN
41 |
42 |
43 |
44 |
45 |
D |
D |
A |
A |
A |
46 |
47 |
48 |
49 |
50 |
B |
A |
D |
A |
C |
51 |
52 |
53 |
54 |
55 |
B |
D |
D |
B |
B |
56 |
57 |
58 |
59 |
60 |
B |
B |
A |
A |
B |
61 |
62 |
63 |
64 |
65 |
C |
A |
B |
C |
C |
66 |
67 |
68 |
69 |
70 |
C |
A |
A |
C |
C |
71 |
72 |
73 |
74 |
75 |
A |
B |
D |
A |
D |
76 |
77 |
78 |
79 |
80 |
B |
D |
A |
C |
C |
---{Còn tiếp}---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT XUÂN THỌ - ĐỀ 04
Câu 1: Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 2: Dân số Trung Quốc tập trung đông đúc ở:
A. các thành phố lớn
B. miền Đông
C. các đồng bằng châu thổ.
D. vùng ven biển
Câu 3: Căn cứ vào Atlat trang 18, hãy cho biết phần lớn diện tích đất vùng đồng bằng sông Hồng là
A. đất trong cây công nghiệp lâu năm
B. đất phi nông nghiệp
C. đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng
D. đất lâm nghiệp có rừng năm
Câu 4: Căn cứ vào Atlat trang 19, hãy cho biết vùng có tỷ lệ diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực lớn nhất nước ta (trên 90%) là
A. Đông bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Tây Nguyên
Câu 5: Căn cứ vào Atlat trang 9, hãy cho biết ở Việt Nam vào các tháng 6, tháng 7 các cơn bão tác động chủ yếu đến khu vực
A. ven biển Nam Trung Bộ
B. ven biển các tỉnh Quảng Bình, Quảng Trị
C. ven biển các tỉnh Quảng Ninh, Hải Phòng
D. ven biển các tỉnh Thanh Hóa, Nghệ An
Câu 6: Căn cứ vào Atlat trang 22, hãy cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm quy mô lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ là
A. Huế B. Thanh Hóa C. Đồng Hới D. Vinh
Câu 7: Chăn nuôi bò sữa phát triển mạnh ở ven các thành phố lớn ( Hà Nội, TP Hồ Chí Minh) vì
A. có thị trường tiêu thụ lớn.
B. đòi hỏi lớn về vốn và kĩ thuật.
C. có nhiều đồng cỏ nhân tạo.
D. có nhiều cơ sở chế biến.
Câu 8: Tỉnh có diện tích trồng chè lớn nhất nước ta thuộc vùng
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 9: Tính mùa vụ được khai thác tốt hơn không phải nhờ vào việc
A. áp dụng rộng rãi công nghiệp chế biến
B. sử dụng ngày càng nhiều công nghệ bảo quản nông sản
C. tăng cường sản xuất chuyên môn hoá
D. đẩy mạnh hoạt động vận tải
Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi cao.
C. Cấu trúc địa hình nước ta khá đa dạng.
D. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của con người.
ĐÁP ÁN
1 |
D |
11 |
C |
21 |
D |
31 |
C |
2 |
B |
12 |
A |
22 |
A |
32 |
B |
3 |
C |
13 |
D |
23 |
D |
33 |
C |
4 |
A |
14 |
B |
24 |
A |
34 |
D |
5 |
C |
15 |
D |
25 |
B |
35 |
A |
6 |
B |
16 |
B |
26 |
A |
36 |
C |
7 |
A |
17 |
D |
27 |
C |
37 |
A |
8 |
D |
18 |
B |
28 |
A |
38 |
D |
9 |
C |
19 |
D |
29 |
C |
39 |
C |
10 |
B |
20 |
B |
30 |
A |
40 |
C |
---{Còn tiếp}---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN ĐỊA LÍ NĂM 2021-2022- TRƯỜNG THPT XUÂN THỌ - ĐỀ 05
Câu 41: Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
B. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
C. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
D. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
Câu 42: Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 43: Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về môi trường tự nhiên?
A. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
B. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát triển theo quy luật riêng của nó.
C. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người.
Câu 44: Nguyên nhân làm cho địa hình nước ta có tính phân bậc rõ rệt là
A. địa hình được vận động Tân kiến tạo làm trẻ lại.
B. địa hình chịu tác động thường xuyên của con người.
C. địa hình xâm thực mạnh ở miền đồi núi.
D. trải qua quá trình kiến tạo lâu dài, chịu tác động nhiều của ngoại lực.
Câu 45: Hoạt động bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế … thuộc nhóm dịch vụ
A. dịch vụ sản xuất.
B. dịch vụ kinh doanh .
C. dịch vụ tiêu dùng.
D. dịch vụ công.
Câu 46: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
Câu 47: Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?
A. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.
B. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
C. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
D. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
Câu 48: Các hoạt động như tết trung thu, tết nguyên đán hàng năm của nước ta thuộc nhóm nhân tố nào ảnh hưởng đến ngành dịch vụ sau đây?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Phân bố dân cư, mạng lưới quần cư.
Câu 49: Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
Câu 50: Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất trong năm ?
A. 23/9. B. 21/3. C. 22/6. D. 22/12.
ĐÁP ÁN
41 |
C |
51 |
C |
61 |
B |
71 |
A |
42 |
D |
52 |
A |
62 |
C |
72 |
A |
43 |
D |
53 |
D |
63 |
A |
73 |
A |
44 |
A |
54 |
D |
64 |
A |
74 |
B |
45 |
C |
55 |
D |
65 |
C |
75 |
D |
46 |
B |
56 |
A |
66 |
A |
76 |
A |
47 |
D |
57 |
C |
67 |
D |
77 |
B |
48 |
B |
58 |
B |
68 |
B |
78 |
D |
49 |
D |
59 |
B |
69 |
C |
79 |
B |
50 |
C |
60 |
B |
70 |
C |
80 |
C |
---{Còn tiếp}---
Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Xuân Thọ có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bỉm Sơn có đáp án
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Địa Lí năm 2021-2022 - Trường THPT Bá Thước có đáp án
Chúc các em học tốt!