YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Chu Văn An

Tải về
 
NONE

Mời các em học sinh cùng tham khảo tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Chu Văn An dưới đây đã được Học247 biên soạn và tổng hợp nhằm giúp các em có kiến thức và tài liệu ôn tập cho kì thi quan trọng sắp tới. Chúc các em sẽ đạt điểm cao nhé!

ATNETWORK

TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN VẬT LÝ 9

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

I/ TRẮC NGHIỆM: (3đ)

Câu 1: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi số đường sức từ xuyên qua tiết diện S của cuộn dây .

A. Luân phiên tăng, giảm.                                           

B. Luôn luôn không đổi

C. Luôn luôn giảm                                                         

D. Luôn luôn tăng. 

Câu 2: Máy phát điện xoay chiều ,bắt buộc phải gồm các bộ phận chính nào để có thể tạo ra dòng điện

A. Cuộn dây dẫn và nam châm.                          

B. Nam châm vĩnh cửu và sợi dây dẫn              

C .Nam châm điện và sợi dây dẫn                      

D. Cuộn dây dẫn và lõi sắt.

Câu 3: Một máy biến thế có số vòng dây ở cuộn sơ cấp là 1500 vòng . Cuộn thứ cấp là  4500 vòng .  Hiệu điện thế lấy ra ở cuộn thứ cấp là 180 V. Hiệu điện thế đưa vào cuộn sơ cấp là :

A. 60 (V)                     

B.  200 (V)                       

C. 300 (V)                       

D. 90 (V) 

Câu 4:  khi truyền tải năng lượng điện ,Nếu tăng hiệu điện thế lên gấp 500 lần ,thì công suất hao phí trên đường dây  tải điện sẽ:

A. Giảm 250.000 lần      

B. Giảm 10.000 lần    

C. Tăng 25.000 lần       

D. Giảm 25.000 lần.

Câu 5: Với cùng một công suất điện truyền đi, công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây  tải điện sẽ thay đổi như thế nào nếu tăng tiết diện dây dẫn lên 3 lần ?

A. Giảm 3 lần.                   

B. Tăng 3 lần.          

C Giảm 9 lần .                   

D. Tăng 9 lần .

Câu 6: Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng tới khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường

A. Bị hắt trở lại môi trường cũ.                                        

B. Tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

C. Tiếp tục đi thẳng vào môi trường trong suốt thứ hai.

D. Bị gãy khúc tại mặt phân cách giữa hai môi trường và tiếp tục đi vào môi trường trong suốt thứ hai.

Câu 7: Khi tia sáng truyền từ nước vào không khí thì :

A. Góc khúc xạ lớn hơn góc tới.                        

B. Góc khúc xạ bằng  hơn góc tới.

C. Góc khúc xạ nhỏ  hơn góc tới.                       

D. Góc khúc xạ lớn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 8: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng, phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Góc tới bằng 00 thì góc khúc xạ bằng 00.            

B. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.

C. Góc tới tăng thì góc khúc xạ giảm.                      

D. Góc tới giảm thì góc khúc xạ tăng.

Câu 9: Một vật đặt trong khoảng tiêu cự của thấu kính hội tụ. Đặc điểm của ảnh của vật tạo bởi thấu kính là:

A. ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật                        

B. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật                       

C. Ảnh thật, cùng chiều, nhỏ hơn vật

D. Ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật

Câu 10:. Hình vẽ nào mô tả đúng đường truyền của các tia sáng qua thấu kính hội tụ

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 11: Chiếu một chùm sáng tia tới song song với trục chính đi qua thấu kính phân kỳ thì chùm tia ló có tính chất gì?

A. Chùm tia ló hội tụ

B. Chùm tia ló song song

C. Chùm tia ló phân kỳ         

D. Cả A B C đều sai

Câu 12: Đặt một vật AB trước một thấu kính phân kỳ sẽ cho ảnh A/B/.

A. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ  hơn AB.       

B. Là ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn AB.

C .Là ảnh ảo, cùng chiều., lớn hơn AB.            

D. Là ảnh ảo, cùng chiều., nhỏ hơn AB.

II/ TỰ LUẬN:  

Câu 13: Một máy biến thế gồm cuộn sơ cấp có 500 vòng, cuộn thứ cấp 40 000 vòng, đựợc đặt tại nhà máy phát điện.

a/ Cuộn dây nào của máy biến thế được mắc vào  2 cực máy phát ? vì sao?

b/ Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp hiệu điện thế 400V.Tính HĐT ở hai đầu cuộn thứ cấp?

c/ Dùng máy biến thế trên để tăng áp rồi tải một công suất điện 1 000 000 W bằng đường dây truyền tải có điện trở là 40 W. Tính công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây ?

Câu 14Đặt một vật AB có dạng mũi tên cao 1cm vuông góc với trục chính của một  thấu kính hội tụ, Có điểm A nằm trên trục chính và cách thấu kính 3cm. Thấu kính có tiêu cự 2cm.

a. Vẽ ảnh của vật qua thấu kính. Nhận xét tính chất của ảnh.

b. Tính độ cao của ảnh và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính

Câu 15:  So sánh tiêu cự của kính lúp có số bội giác 2,5X và 10X?

Câu 16: Dùng kính lúp để quan sát một vật nhỏ có dạng mũi tên, được đặt vuông góc với trục chính của kính. Ảnh quan sát được qua kính lớn gấp 3 lần vật và bằng 9cm. Biết khoảng cách từ kính đến vật là 8cm.

a.  Dựng ảnh của vật qua kinh lúp.Tính chiều cao của vật?

b. Tính khoảng cách từ ảnh đến kính?

c. Tính tiêu cự của kính ?

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

I/TRẮC NGHIỆM:

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

A

A

A

C

D

A

A

B

 C

 C

 D

II.TỰ LUẬN: 

Câu 13:

 a/ Cuộn 500 vòng được mắc vào 2 cực của máy phát điện.

Vì n1 < n2 : máy biến thế là máy tăng thế.

-Sử dụng máy tăng thế để tăng HĐT truyền tải trên đường dây làm giảm hao phí vì tỏa nhiệt trên đường dây.

b/  Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn thứ cấp:

U1/U2 = n1/n2 → U2 = n2 / n1 . U1 = 40000 / 500 . 400 =32000(V)

c/ Công suất hao phí trên đường dây tải điện:

\({P_{hp}} = R\frac{{{P^2}}}{{{U^2}}} = 40.\frac{{{{1000000}^2}}}{{{{32000}^2}}} = 39062,5W\)

Câu 14:

a. Vẽ hình                                   

     

Nhận xét: Ảnh A’B’ là ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn vật.

b. Ta có: OAB      ~ OA’B’

\(\frac{{OA}}{{OA'}} = \frac{{AB}}{{A'B'}}\)                       (1)

Ta lại có: F’OI   ~  F’A’B’

\(\frac{{F'O}}{{F'A'}} = \frac{{OI}}{{A'B'}} = \frac{{AB}}{{A'B'}}\)   (2)

Từ (1) và (2) suy ra:    \(\frac{{OA}}{{OA'}} = \frac{{F'O}}{{F'A'}}\)      (3)

Mà F’A’ = OA’- OF’

(3) =>\(\frac{OA}{OA'}=\frac{OF'}{OA'-\text{OF }\!\!'\!\!\text{ }}\)               ( 4)

Thay OA = 3cm, OF’ = 2cm vào (4) ta được: OA= 6cm.

Thay vào(1) ta được AB = 2cm.

Vậy: Khoảng cách từ ảnh tới thấu kính là 6cm và chiều cao của ảnh là 2cm.

Câu 15

Tiêu cự của kính lúp có số bội giác 2,5X là:  

\(\begin{align} & \\ & {{f}_{1}}=\frac{25}{G}=\frac{25}{2,5}=10(cm) \\ \end{align}\)

Tiêu cự của kính có số bội giác là 10X là: \(\begin{align} & \\ & {{f}_{2}}=\frac{25}{G}=\frac{25}{10}=2,5(cm) \\ \end{align}\)

Tỉ số: \(\frac{{{f}_{1}}}{{{f}_{2}}}=\frac{10}{2,5}=4\)    → f1 = 4f2

Câu 16:

a. Chiều cao của ảnh

Vì ảnh quan sát được qua kính nên ảnh là ảnh ảo và cao gấp 3 lần vật

 A'B' = 3AB = 9cm → AB = 3cm

b. Khoảng cách từ ảnh đến kính:

\(\begin{align} & \Delta OAB\sim \Delta O{{A}^{'}}{{B}^{'}}\Rightarrow \frac{AB}{{{A}^{'}}{{B}^{'}}}=\frac{OA}{O{{A}^{'}}}(1) \\ & \Leftrightarrow \frac{3}{9}=\frac{8}{O{{A}^{'}}}\Rightarrow O{{A}^{'}}=8.3=24cm \\ \end{align}\)

c. Tiêu cự của kính:

\(\begin{align} & \Delta {{F}^{'}}OI\sim \Delta {{F}^{'}}{{A}^{'}}{{B}^{'}} \\ & \Rightarrow \frac{OI}{{{A}^{'}}{{B}^{'}}}=\frac{{{F}^{'}}O}{{{F}^{'}}{{A}^{'}}}\Leftrightarrow \frac{OI}{{{A}^{'}}{{B}^{'}}}=\frac{{{F}^{'}}O}{O{{A}^{'}}+O{{F}^{'}}}(2) \\ \end{align}\)

Mà OI = AB nên (1) = (2):

\(\begin{align} & \frac{AB}{{{A}^{'}}{{B}^{'}}}=\frac{{{F}^{'}}O}{O{{A}^{'}}+O{{F}^{'}}}\Leftrightarrow \frac{3}{9}=\frac{{{F}^{'}}O}{24+O{{F}^{'}}} \\ & \Rightarrow O{{F}^{'}}=12cm \\ \end{align}\)

Vậy kính có tiêu cự là 12cm

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN - ĐỀ 02

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN

Câu 1: Máy biến thế có tác dụng gì ?

A. Giữ cho hiệu điện thế ổn định         

B. Giữ cho cường độ dòng điện ổn định

C.  Giữ cho hiệu điện thế không ổn định 

D. Làm tăng hoặc giảm hiệu điên thế                             

Câu 2: Cách nào dưới đây không  làm giảm hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện đi xa ?

A. Giảm tiết diện của dây dẫn                                   

B.Giảm điện trở của dây dẫn.

C.Giảm hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn              

D.Tăng hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn

Câu 3: Khi chiếu một chùm tia sáng đến mặt nước. Hiện tượng nào sau đây có thể không xảy ra:

A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng                               

B. Hiện tượng tán xạ ánh sáng

C. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng                                

D. Cả hai hiện tượng A và C

Câu 4: Chùm tia sáng đi qua thấu kính hội tụ tuân theo định luật nào sau đây:    

A. Định luật khúc xạ ánh sáng             

B. Định luật tán xạ ánh sáng

C. Định luật phản xạ ánh sáng               

D. Định luật truyên thẳng ánh sáng

Câu 5 Vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cho ảnh ảo A/B/ lớn hơn vật khi:

A.Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d > f.                 

B. Vật AB nằm cách thấu kính một đoạn d < f.

C. AB nằm cách thấu kính một đoạn d > 2f.                      

D. AB nằm cách thấu kính một đoạn d < 2f.

Câu 6: Vật đặt trước thấu kính phân kì, cho ảnh có đặt điểm:

A. Ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.                  

B. Ảnh ảo, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

C. Ảnh thật, cùng chiều và nhỏ hơn vật                    

D. Ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.

Câu 7: Khi vật đặt trước thấu kính hội tụ và đặt trong khoảng tiêu cự thì cho ảnh có đặc điểm:

A. Ảnh ảo, ngược chiều, nhỏ hơn vật                      

B. Ảnh ảo, ngược chiều, lớn hơn vật .

C. Ảnh ảo, cùng chiều, nhỏ hơn vật             

D. Ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật.

Câu 8: Trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều khi có số đường sức từ xuyên qua tiết diên S của cuộn dây :

A. Luôn luôn tăng                                              

B. Luôn luôn giảm .          

C. Luôn phiên tăng giảm                                    

D. Luôn phiên không đổi .

Câu 9: Một người đứng cách cây cột điện 20m.cột điện cao 8m, coi khoảng cách từ thể thủy tinh đến màng lưới là 2cm. Vậy ảnh đó hiện trên màng lưới là bao nhiêu ?

A. 0,08 cm     .          

B. 0,8cm.                                

C. 0,08cm .                 

D.0,18cm .     

Câu 10: Một kính lúp có tiêu cự 50 mm thì kính lúp đó có số bội giác là:

A. 0,5X                                 

B. 1X.             

C. 2X.                        

D. 5X

Câu 11: Sự phân tích ánh sáng trắng được thực hiện qua cách nào sau đây:

A. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm gương phẳng.

B. Chiếu chùm sáng trắng vào một tấm thủy tinh mỏng.

C.  Chiếu chùm sáng trắng vào một lăng kính, Đĩa CD.

D. Chiếu chùm sáng trắng vào một thấu kính phân kỳ.                         

Câu 12. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh P'Q' của PQ tạo bởi thấu kính?

Câu 13: Hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau:

a.Công suất hao phí trên đường  dây tải điện ………………….và …………………….hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây.

b. Máy phát điện xoay chiều có hai bộ phận chính là ………………và ……………………….

PHẦN II : TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 14: (1 đ)  Tại sao về mùa đông người ta thường mặt áo màu sẫm còn về mùa hè thì mặt áo màu nhạt ?

Câu 15: (2đ)  Một máy tăng thế gồm cuộn dây sơ cấp có 500 vòng và cuộn thứ cấp có 50 000 vòng đặt ở đầu một đường dây tải điện để truyền đi một  công suất điện là 11000W,biết  Hiệu điện thế đặt vào cuộn sơ cấp là 2 000V,

a)Tìm hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy tăng thế.

b)Điện trở của đường dây tải điện là 100 . Tìm công suất hao phí trên đường dây tải điện?

Câu 16: (3điểm)  Một người dùng kính lúp có tiêu cự 10cm  để quan sát một vật nhỏ . Vật đặt cách kính 8cm.

a) Dựng ảnh của vật qua kính,không cần đúng tỉ lệ

b) Ảnh là ảnh thật hay ảnh ảo

c)Ảnh lớn hơn hay nhỏ hơn vật bao nhiêu lần ?

d) Tính khoảng cách từ ảnh đến vật

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

PHẦN I : TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN( 4 điểm)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

D

C

B

D

B

A

D

C

B

A

C

B

---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN - ĐỀ 03

I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN 

Câu 1: Cho cuộn dây dẫn kín và nam châm bố trí như hình vẽ. Trường hợp nào sau đây xuất hiện dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây?

A. Quay đều cuộn dây quanh trục xy

B. Quay đều nam châm quanh trục xy

C. Quay đều nam châm và cuộn dây quanh trục xy

D. Quay đều nam châm quanh trục OO'

Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều?

A. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.

B. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên tác dụng nhiệt của dòng điện.

C. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên tác dụng hoá học của dòng điện.

D. Máy phát điện xoay chiều hoạt động dựa trên tác dụng cơ học của dòng điện.

Câu 3: Thí nghiệm như hình vẽ. Nguồn điện dùng là nguồn điện xoay chiều, lúc này ta thấy kim nam châm:

A. Đứng yên

B. Quay ngược lại.

C. Lệch sang trái rồi sang phải (dao động)

D. Dịch sang trái và đứng yên.

Câu 4: Có một bóng đèn mắc vào hiệu điện thế 24V không đổi, đèn sáng bình thường. Thay bằng nguồn điện xoay chiều cũng có hiệu điện thế 24V, độ sáng đèn sẽ:

A. Sáng mờ hơn                                           

B. Vẫn sáng bình thường

C. Sáng nhiều hơn bình thường                   

D. Không sáng vì đèn này không thể mắc vào nguồn điện xoay chiều.

Câu 5:  Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là:

A.Hiện tượng ánh sáng đổi màu khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.

B. Hiện tượng ánh sáng đổi phương truyền khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.

C. Hiện tượng ánh sáng tăng độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi        trường khác

D. Hiện tượng ánh sáng giảm độ sáng khi truyền từ môi trường này sang môi       trường khác.

Câu 6: Đặt mắt phía trên một chậu nước quan sát một viên bi ở đáy chậu. Ta sẽ quan sát được gì?

A. Không nhìn thấy viên bi.

B. Nhìn thấy ảnh thật của viên bi trong nước.

C. Nhìn thấy ảnh ảo của viên bi trong nước.

D. Nhìn thấy đúng viên bi trong nước.

Câu 7: Biết PQ là mặt phân cách giữa không khí và nước, I là điểm tới, SI là tia tới, IN là pháp tuyến. Đường truyền của tia sáng từ không khí sang nước là

Câu 8: Đặt một vật sáng AB vuông góc với trục chính của TKPK. ảnh A'B' của AB có tính chất gì?

A. ảnh thật, ngược chiều,  nhỏ hơn vật.

B. ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật.

C. ảnh ảo, cùng chiều với vật, lớn hơn vật.

D. ảnh ảo, cùng chiều với vật, nhỏ hơn vật.

Câu 9. Máy phát điện xoay chiều là thiết bị dùng để biến đổi

A. điện năng thành cơ năng.

C. cơ năng thành điện năng.

           B. nhiệt năng thành điện năng.

           D. quang năng thành điện năng.

Câu 10. Công suất hao phí do toả nhiệt trên đường dây tải điện

A Tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn

B. Tỉ lệ nghich với bình phương hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn.

C. Tỉ lệ với điện trở trên đường dây dẫn.

D. Tỉ lệ thuận với bình phương điện trở trên đường dây dẫn.

Câu 11.Trên đường dây tải điện khi giảm điện trở 2 lần, tăng hiệu điện thế lên 2 lần thì điện năng hao phí trên đường dây tải điện

A. Giảm 8 lần                  

B. Giảm 4 lần

C. Giảm 2 lần               

D. Giữ không đổi

Câu 12: Góc khúc xạ là góc hợp bởi

A.tia tới và đường pháp tuyến.        

B.Tia tới và tia khúc xạ                                             

C.Tia khúc xạ và đường pháp tuyến.

D.Tia khúc xạ và mặt phẳng phân cách giữa hai môi trường.

Câu 13. Khi núi về thấu kính, câu kết luận nào dưới đây không đúng?

A. Thấu kính hội tụ có phần rìa mỏng hơn phần giữa.

B. Thấu thấu kính phân kì có phần rìa dày hơn phần giữa

C. Thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.

D. Thấu kính hội tụ luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 

1

2

3

4

5

6

7

8

D

A

C

B

B

C

B

D

9

10

11

12

13

14

15

16

C

B

A

C

D

D

B

A

 

---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN - ĐỀ 04

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM 

Câu 1 (0,5 điểm): Dòng điện cảm ứng xoay chiều trong cuộn dây dẫn kín xuất hiện khi

A. đưa nam châm lại gần cuộn dây.          

B. cho nam châm quay trước cuộn dây.

C. đặt cuộn dây trước  nam châm.             

D. đưa nam châm ra xa cuộn dây.

Câu 2 (0,5 điểm): Tia tới đến quang tâm của thấu kính cho tia ló

A. đi qua tiêu điểm.                                    

B. song song với thấu kính.   

C. tiếp tục truyền thẳng.                            

D. song song với trục chính.  

Câu 3 (0,5 điểm): Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì là

A. ảnh thật ngược chiều với vật.               

B. ảnh thật cùng chiều và lớn hơn vật.

C. ảnh thật cùng chiều với vật.                  

D. ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.

Câu 4 (0,5 điểm): Để làm giảm hao phí điện năng do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện thì tốt nhất là tăng

A. hiệu điện thế hai đầu đường dây.           

B. công suất nguồn cần truyền tải.

C. tiết diện của dây tải điện.                       

D. điện trở của dây tải điện.           

Câu 5 (0,5 điểm): Muốn tăng số bội giác của một kính lúp lên gấp 3 lần thì ta cần

A. tăng tiêu cự kính lúp lên 3 lần .             

B. giảm tiêu cự kính lúp xuống 3 lần.

C. tăng tiêu cự kính lúp lên 6 lần.             

D. giảm tiêu cự kính lúp xuống 6 lần.            

Câu 6 (0,5 điểm): Ta nhận biết một vật có nhiệt năng khi nó có thể làm cho vật khác

A. chuyển động.        

B. bị nhiễm điện.     

C. nóng lên.        

D. truyền được âm.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

B

C

D

A

B

C

---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN VẬT LÝ 9 TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN - ĐỀ 05

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1. Đối với máy phát điện xoay chiều có cuộn dây quay thì

A.   rôto là nam châm.                                               

B.   rôto là cuộn dây dẫn.

C.   rôto là bộ góp điện.                                             

D.   rôto là vỏ sắt bao bọc bên ngoài.

Câu 2. Trong máy phát điện xoay chiều, stato hoạt động như thế nào khi máy làm việc?

A.   Luôn đứng yên.

B.   Chuyển động đi lại như con thoi.

C.   Luôn quay tròn quanh một trục theo một chiều. 

D.   Luân phiên đổi chiều quay.

Câu 3. Tác dụng của dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn thẳng đối với kim nam châm là tác dụng

A.   nhiệt.                               

B.   từ.                        

C.   quang.                             

D.   sinh lí. 

Câu 4. Khi dòng điện đổi chiều thì lực từ của dòng điện tác dụng lên nam châm sẽ

A.   mất đi.                             

B.   mạnh lên.             

C.   giảm đi.                           

D.   đổi chiều. 

Câu 5. Bộ phận chính của máy biến thế gồm hai cuộn dây có số vòng dây khác nhau quấn trên một

A.   lõi sắt (hay thép).            

B.   lõi nhôm.             

C.   thanh nam châm.             

D.   thanh kim loại.

Câu 6. Với hai cuộn dây dẫn có số vòng dây khác nhau ở máy biến thế thì

A.   cuộn dây ít vòng hơn là cuộn sơ cấp.                 

B.   cuộn dây ít vòng hơn là cuộn thứ cấp.

C.   cuộn dây nhiều vòng hơn là cuộn sơ cấp.           

D.   cuộn dây nào cũng có thể là cuộn thứ cấp.

Câu 7. Thấu kính phân kì là một khối chất trong suốt, được giới hạn bởi

A.   hai mặt cầu lồi.                                                    

B.   một mặt cầu lồi và một mặt phẳng.

C.   hai mặt cầu lõm.                                                  

D.   mặt cầu lồi có bán kính nhỏ hơn mặt cầu lõm.

Câu 8. Tiêu cự là khoảng cách từ

A.  tiêu điểm đến trục chính.                                     

B.   tiêu điểm đến quang tâm.

C.  quang tâm đến thấu kính.                                     

D.   thấu kính đến trục chính.

Câu 9. Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì cho ảnh cách thấu kính một khoảng bằng tiêu cự?

A.   Trong khoảng tiêu cự.                                         

B.   Ngoài khoảng tiêu cự.

C.   Tại tiêu điểm.                                                      

D.   Rất xa thấu kính.

Câu 10. Trong các thông tin dưới đây, thông tin nào là phù hợp với thấu kính phân kì?

A.   Ảnh luôn nhỏ hơn vật.     .                                  

B.   Ảnh luôn bằng vật.

C.   Ảnh luôn lớn hơn vật.                                         

D.   Ảnh có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vật.

Câu 11. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn nằm

A.   xa hơn vật so với thấu kính.                                

B.   phía sau thấu kính so với vật.

C.   trong khoảng tiêu cự của thấu kính.                    

D.   ngoài khoảng tiêu cự của thấu kính.

Câu 12. Vật đặt ở vị trí nào trước thấu kính phân kì luôn cho ảnh ảo?

A.   Mọi vị trí trước thấu kính.                                  

B.   Trong khoảng tiêu cự.

C.   Tại tiêu điểm.                                                      

D.   Ngoài khoảng tiêu cự.

Câu 13.  Thể thủy tinh của mắt là một thấu kính hội tụ bằng một chất

A.   trong mờ và rất cứng.                                          

B.   trong suốt và rất cứng.

C.   trong mờ và mềm.                                               

D.   trong suốt và mềm.

Câu 14. Thể thuỷ tinh của mắt dễ dàng phồng lên hoặc dẹt xuống làm cho tiêu cự của nó

A.   không thay đổi.               

B.   thay đổi.               

C.   tăng lên.               

D.   giảm xuống.

Câu 15. Kính lúp được đặc trưng bởi số bội giác, liên hệ với tiêu cự bằng công thức

A.   \(G=\frac{25}{f}.\)                                 

B.   \(G=\frac{f}{25}.\)                      

C.   \(f=\frac{G}{25}.\)            

D.   \(G=25.f.\)

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

I. Trắc nghiệm 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

A

B

D

A

D

C

B

D

A

C

A

D

B

A

---(Để xem nội dung đáp án phần tự luận của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Vật Lý 9 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Chu Văn An. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON