YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Đoàn Thượng

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Đoàn Thượng. Đây là tài liệu hay dành cho các bạn tự ôn tập, hệ thống lại kiến thức, nhằm đạt kết quả tốt trong bài thi cuối kì sắp tới. Chúc các bạn học tốt, mời các bạn tải về tham khảo!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG

ĐỀ THI HỌC KÌ 1

MÔN VẬT LÝ 12

THỜI GIAN 45 PHÚT

NĂM HỌC 2021-2022

 

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + j), độ lớn vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A. vmax = A2w.           

B. vmax = 2Aw.                       

C. vmax = Aw2.                       

D. vmax = Aw.

Câu 2. Phương trình dao động điều hòa của vật là x = 4cos(8pt + ) (cm), với x tính bằng cm, t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là

A. 0,25 s.                              B. 0,125 s.                               C. 0,5 s.                                   D. 4 s.

Câu 3. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. Cùng pha với vận tốc.                                        

B. Sớm pha p/2 so với vận tốc.

C. Ngược pha với vận tốc.                                     

D. Trễ pha p/2 so với vận tốc.

Câu 4. Một dao động điều hoà có phương trình x = Acos(wt + j) thì động năng và thế năng cũng biến thiên tuần hoàn với tần số

A. \(\omega ' = \omega \)                            

B. \(\omega ' = 2\omega \)

C. \(\omega ' = \frac{\omega }{2}\)

D. \(\omega ' = 4\omega \)

Câu 5. Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc w. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = Acos(ωt + p/4).           

B. x = Acoswt.           

C. x = Acos(ωt - p/2).

D. x = Acos(ωt + p/2).

Câu 6. Trong các công thức sau, công thức nào dùng để tính tần số dao động nhỏ của con lắc đơn

A. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{l}} \)                           

B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{l}{g}} \)       

C. \(2\pi \sqrt {\frac{l}{g}} \)     

D. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{l}} \)

Câu 7. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10pt (cm) và x2= 5cos(10pt +\(\frac{\pi }{3}\) ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là

A. x = 5cos(10pt +\(\frac{\pi }{6}\) ) (cm).                                  

B. x = 5 cos(10pt +\(\frac{\pi }{6}\) ) (cm).

C. x = 5 cos(10pt + \(\frac{\pi }{4}\)) (cm).                            

D. x = 5cos(10pt +\(\frac{\pi }{2}\) ) (cm).

Câu 8. Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào

A. Biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.    

B. Pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.

C. Tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.                   

D. Hệ số lực cản tác dụng lên vật.

Câu 9. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động tắt dần?

A. Biên độ dao động giảm dần.         

C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.        

B. Cơ năng dao động giảm dần.        

D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh.

Câu 10. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s2, một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là

A. 0,125 kg.               

B. 0,750 kg.                           

C. 0,500 kg.                           

D. 0,250 kg.

Câu 11. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình (x tính bằng cm, t tính bằng s) thì

A. lúc t = 0 chất điểm đang chuyển động theo chiều âm của trục Ox.            

B. chu kì dao động là 4 s.      

C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.    

D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.

Câu 12. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = p2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là

A. 36 cm.                               

B. 40 cm.                    

C. 42 cm.                               

D. 38 cm.

Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng \(\frac{1}{3}\) thế năng là

A. 14,64 cm/s.            

B. 26,12 cm/s.            

C. 21,96 cm/s.

D. 7,32 cm/s.

Câu 14: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc \({{\alpha }_{0}}\) tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Biết lực căng dây lớn nhất bằng 1,02 lần lực căng dây nhỏ nhất. Giá trị của \({{\alpha }_{0}}\) là

A. 9,60.                                

B. 6,60.                                   

C. 5,60.                                   

D. 3,30.

Câu 15. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

A. \(\frac{3}{4}\)                        

B. \(\frac{1}{4}.\)     

C. \(\frac{4}{3}.\)            

D. \(\frac{1}{2}.\)    

Câu 16. Con lắc đơn có chiều dài l = 20cm. Tại thời điểm t = 0, từ vị trí cân bằng con lắc được truyền vận tốc 14cm/s theo chiều dương của trục tọa độ. Lấy g = 9,8 m/s2. Phương trình dao động của con lắc là

A. \(s=2c\text{os7}t\,\,\left( cm \right)\)                                                  

B. \(s=2\cos \left( 7t+\frac{\pi }{3} \right)\,\,\left( cm \right)\)

C. \(s=2\cos \left( 7t-\frac{\pi }{6} \right)\,\,\left( cm \right)\)                                

D. \(s=2c\text{os}(7t-\frac{\pi }{2})\,\,\left( cm \right)\)

Câu 17. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s. Nếu treo con lắc vào trần một toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang thì thấy rằng ở vị trí cân bằng mới, dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc \(\phi ={{30}^{0}}\). Cho \(g=10\ m/{{s}^{2}}\) . Tìm chu kì dao động mới của con lắc trong toa xe và gia tốc của toa xe ?

A. \(1,86\ s\ ;\ 5,77\ m/{{s}^{2}}\)

B. \(1,86\ s\ ;\ 10\ m/{{s}^{2}}\)

C. \(2\ s\ ;\ 5,77\ m/{{s}^{2}}\)           

D. \(2\ s\ ;\ 10\ m/{{s}^{2}}\)

Câu 18. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm

A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.

B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.

Câu 19. Một sóng cơ học truyền trong một môi tr­ường thì đại l­ượng nào d­ưới đây độc lập với đại lư­ợng khác?

A. Tần số                                                                   B. Vận tốc truyền sóng

C. Quãng đường lan truyền sóng                              D. Bư­ớc sóng

Câu 20. Sóng truyền từ M đến O với vận tốc không đổi v = 20m/s. Tại O có phương trình sóng là: \({{u}_{O}}=4c\text{os}(\frac{20\pi t}{9}-\frac{\pi }{6})\)cm. Biết MO = 0,5m. Coi biên độ sóng không đổi khi lan truyền. Phương trình sóng tại M là:

A. \({{u}_{M}}=4c\text{os}(\frac{20\pi t}{9}+\frac{\pi }{9})\)cm             

B. \({{u}_{M}}=4c\text{os}(\frac{20\pi t}{9}+\frac{2\pi }{9})\)cm                  

C. \({{u}_{M}}=4c\text{os}(\frac{20\pi t}{9}-\frac{\pi }{9})\)cm              

D. \({{u}_{M}}=4c\text{os}(\frac{20\pi t}{9}-\frac{2\pi }{9})\)cm

Câu 21. Điều kiện tổng quát để hai sóng giao thoa được với nhau là chúng phải có:

A. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha                                        

B. Cùng tần số và cùng pha

C. Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian

D. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian

Câu 22. Biết A và B là 2 nguồn sóng nước giống nhau cách nhau 11cm. Tại điểm M cách các nguồn A,B các đoạn tương ứng là d1 = 18cm và d2 = 24cm có biên độ dao động cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có 2 đường cực đại khác. Hỏi đường cực đại gần nguồn A nhất sẽ cách A bao nhiêu cm?

A. 0,2cm                              B. 0,5cm                      C. 0,3cm                                 D. 0,4cm

Câu 23. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là

A. 0,5a.                                   B. a.                             C. 0.                                        D. 2a.

Câu 24. Một dây đàn có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là

A. 0,5L.                                B. 0,25L.                                 C. L.                            D. 2L.

Câu 25. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa  nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng

A. hai lần bước sóng.                                     

B. một nửa bước sóng.   

C. một phần tư bước sóng.                                       

D. một bước sóng.

Câu 26. Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có

A. 5 nút và 4 bụng.                 

B. 3 nút và 2 bụng.     

C. 9 nút và 8 bụng.                 

D. 7 nút và 6 bụng.

Câu 27. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.             

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.                    

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.

Câu 28. Nguồn âm S phát ra một âm có công suất P không đổi, truyền đẵng hướng về mọi phương. Tại điểm A cách S một đoạn RA = 1m, mức cường độ âm là 70 dB. Giả sử môi trường không hấp thụ âm. Mức cường độ âm tại điểm B cách nguồn một đoạn 10 m là

A. 30 dB.                                B. 40 dB.                                C. 50 dB.                    D. 60 dB.

Câu 29. Tại một điểm, đại lượng đo bằng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là

A. độ to của âm.                                                       B. cường độ âm.

C. độ cao của âm.                                                    D. Mức cường độ âm.

Câu 30. Độ to của âm được đo bằng:

A. Mức cường độ âm    

B. Cường độ của âm   

C. Biên độ của âm               

D. Mức áp suất của âm

ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ 10 cm, chu kì 2 s. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Tốc độ trung bình của chất điểm trong khoảng thời gian ngắn nhất khi chất điểm đi từ vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng đến vị trí có động năng bằng \(\frac{1}{3}\) thế năng là

A. 12,63 cm/s.            

B. 21,96 cm/s.            

C. 31,12 cm/s.

D. 7,32 cm/s.

Câu 2. Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi

A. Sớm pha p/2 so với vận tốc.                  

C. Trễ pha p/2 so với vận tốc.

B. Cùng pha với vận tốc.                            

D. Ngược pha với vận tốc.                                        

Câu 3. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là

A. \(\frac{5}{2}\)                                        

B. \(\frac{1}{2}.\)                               

C. \(\frac{4}{3}.\)                   

D. \(\frac{1}{4}.\)

Câu 4. Một sóng cơ học truyền trong một môi tr­ường thì đại l­ượng nào d­ưới đây độc lập với đại lượng khác?

A. Vận tốc truyền sóng                                              

B. Tần số

C. Quãng đường lan truyền sóng                            

D. Bư­ớc sóng

Câu 5. Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2 s. Nếu treo con lắc vào trần một toa xe đang chuyển động nhanh dần đều trên mặt đường nằm ngang thì thấy rằng ở vị trí cân bằng mới, dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một góc \(\phi ={{30}^{0}}\) . Cho \(g=10\ m/{{s}^{2}}\) . Tìm chu kì dao động mới của con lắc trong toa xe và gia tốc của toa xe ?

A. \(9,6\ s\ ;\ 10\ m/{{s}^{2}}\)

B. \(1,86\ s\ ;\ 5,77\ m/{{s}^{2}}\)

C. \(2\ s\ ;\ 5,77\ m/{{s}^{2}}\)

D. \(2\ s\ ;\ 10\ m/{{s}^{2}}\)

Câu 6. Điều kiện tổng quát để hai sóng giao thoa được với nhau là chúng phải có:

A. Cùng tần số và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian

B. Cùng tần số và cùng pha

C. Cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha    

D. Cùng tần số, cùng biên độ và hiệu số pha không thay đổi theo thời gian

Câu 7. Khi nói về siêu âm, phát biểu nào sau đây sai?

A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.

B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.

D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.  

C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.        

Câu 8. Tại hai điểm A và B trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp dao động đồng pha theo phương thẳng đứng. Xét điểm M trên mặt nước, cách đều hai điểm A và B. Biên độ dao động do hai nguồn này gây ra tại M đều là a. Biên độ dao động tổng hợp tại M là

A. 0,25a.                                 B.1,5 a.                                    C. 0.                                        D. 2a.

Câu 9. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà với các phương trình x1 = 5cos10pt (cm) và x2= 5cos(10pt + ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là

A. x = 5cos(10pt + ) (cm).                                 

  B. x = 5 cos(10pt + ) (cm).

C. x = 5 cos(10pt + ) (cm).                            

D. x = 5cos(10pt + ) (cm).

Câu 10. Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì khoảng cách giữa  nút sóng và bụng sóng liên tiếp bằng

A. hai lần bước sóng.                         

C. một phần tư bước sóng.    

B. một nửa bước sóng.                                   

D. một bước sóng.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

0001: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là

A. tần số dao động.                                                      

B. chu kì dao động.

C. chu kì riêng của dao động.                                     

D. tần số riêng của dao động.

0002: Cơ năng của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật.

B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi.

C. bằng động năng của vật khi vật ở vị trí cân bằng.

D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật.

0003: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số \(2{{f}_{1}}\). Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số \({{f}_{2}}\) bằng

A. \(2{{f}_{1}}\).                  

B. \(\frac{{{f}_{1}}}{2}\).               

C. \({{f}_{1}}\)     

D. 4\({{f}_{1}}\).

0004: Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 10cos(\(4\pi t+\pi /8\))(cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 4cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 0,25s là

A. 4cm.                                 B. 2cm.                            C. -2cm.                           D. - 4cm.

0005: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 4cm, chu kì 0,5s. Khối lượng quả nặng 400g. Lấy g =  \({{\pi }^{2}}\)\(\approx \)10m/s2. Giá trị cực đại của lực đàn hồi tác dụng vào quả nặng là

A. 6,56N.                             B. 2,56N.                         C. 256N.                          D. 656N.

0006: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương ngang với biên độ \(\sqrt{2}\) cm. Vật nhỏ của con lắc có khối lượng 100 g, lò xo có độ cứng 100 N/m. Khi vật nhỏ có vận tốc \(10\sqrt{10}\) cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn là

A. 4 m/s2.                             B. 10 m/s2.                       C. 2 m/s2.                         D. 5 m/s2.

0007: Hai con lắc đơn dao động điều hòa tại cùng một vị trí trên Trái Đất. Chiều dài và chu kì dao động của con lắc đơn lần lượt là l1, l2 và T1, T2. Biết \(\frac{{{T}_{1}}}{{{T}_{_{2}}}}=\frac{1}{2}\). Hệ thức đúng là

A. \(\frac{{{l}_{1}}}{{{l}_{2}}}=2\).                           

B. \(\frac{{{l}_{1}}}{{{l}_{2}}}=4\).            

C. \(\frac{{{l}_{1}}}{{{l}_{2}}}=\frac{1}{4}\).                

D. \(\frac{{{l}_{1}}}{{{l}_{2}}}=\frac{1}{2}\)

0008: Dao động của một con lắc đơn là dao động điều hòa với điều kiện:

A. biên độ dao động nhỏ.                                             B. không có ma sát.

C. chu kỳ không đổi.                                                    D. biên độ dao động nhỏ và không có ma sát.

0009: Một con lắc vật lí là một vật rắn có khối lượng m = 4 kg dao động điều hòa với chu kì T=0,5s. Khoảng cách từ trọng tâm của vật đến trục quay của nó là d = 20 cm. Lấy g = 10 m/s2 và p2=10. Mômen quán tính của vật đối với trục quay là

A. 0,05 kg.m2.                      B. 0,5 kg.m2.                   C. 0,025 kg.m2.               D. 0,64 kg.m2.

0010: Con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng. Lúc t = 0 truyền cho con lắc vận tốc v0 = 20cm/s nằm ngang theo chiều dương thì nó dao động điều hoà với chu kì T = 2\(\pi \)/5s. Phương trình dao động của con lắc dạng li độ góc là

A. \(\alpha \) = 0,1cos(5t-\(\pi /2\)) (rad).                  

B. \(\alpha \) = 0,1sin(5t +\(\pi \)) (rad).

C. \(\alpha \) = 0,1sin(t/5)(rad).                                  

D. \(\alpha \) = 0,1sin(t/5 +\(\pi \))(rad).

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Biểu thức li độ của dao động điều hoà là x = Acos(t + j), vận tốc của vật có giá trị cực đại là

A. vmax = A2w.                    

B. vmax = 2Aw.               

C. vmax = Aw2.                

D. vmax = Aw.

Câu 2: Biểu thức quan hệ giữa biên độ A, li độ x và tần số góc w của chất điểm dao động điều hoà ở thời điểm t là

A. A2 = x2 +v .                

B. A2 = v2 +w .           

C. A2 = v2 + w2x2.          

D. A2 = x2 + w2v2.

Câu 3: Chu kì dao động điều hòa của một con lắc đơn có chiều dài dây treo l tại nơi có gia tốc trọng trường g là

Câu 4: Con lắc lò xo đầu trên cố định, đầu dưới gắn vật nặng dao động điều hoà theo phương thẳng đứng ở nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở vị trí cân bằng, độ giãn của lò xo là Dl. Chu kì dao động của con lắc được tính bằng biểu thức

A. T = 2p .                    

B. T = 2.            

C. T = 2p' .              

D. T= 3.

Câu 5: Cơ năng của một chất điểm dao động điều hoà tỷ lệ thuận với

A. biên độ dao động.                                                    B. li độ của dao động.

C. chu kỳ dao động.                                                     D. bình phương biên độ dao động.

Câu 6: Dao động tắt dần

A. có biên độ giảm dần theo thời gian.                        B. luôn có lợi.

C. có biên độ không đổi theo thời gian.                       D. luôn có hại.

Câu 7: Chọn câu trả lời sai:

A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.

B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

C. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.

D. Khi cộng hưởng dao động: tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.

Câu 8: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương với các phương trình: x1=A1cos(t+ j1)  và  x2 = A2cos(t + j2). Biên độ dao động tổng hợp của chúng đạt cực đại khi

A. j2 – j1 = (2k + 1) p.                                                B. j2 – j1 = (2k + 1) .

C. j2 – j1 = 2kp.                                                          D. j2 – j1 = .

Câu 9: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với hai đầu dây đều là nút sóng thì

A. chiều dài dây bằng một phần tư bước sóng.

B. bước sóng luôn luôn đúng bằng chiều dài dây.

C. chiều dài dây bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.

D. bước sóng bằng một số lẻ lần chiều dài dây.

Câu 10: Khi nói về sóng cơ học phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sóng cơ là sự lan truyền dao động cơ trong môi trường vật chất.

B. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.

C. Sóng âm truyền trong không khí là sóng dọc.

D. Sóng cơ học lan truyền trên mặt nước là sóng ngang.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4

1.D

2.A

3.C

4.C

5.D

6.A

7.C

8.C

9.C

10.B

11.D

12.D

13.C

14.A

15.D

16.D

17.A

18.C

19.B

20.A

21.A

22.D

23.D

24.A

25.C

26.D

27.D

28.A

29.D

30.A

 

ĐỀ SỐ 5

1.Một vật dao động điều hòa với phương trình x =2cos(ωt+π) (mm). Biên độ dao động của vật là:

   A. -2 mm                                B. -2 cm                         C. 2 mm                          D. 2 cm

2.Trong  dao động tuần hoàn số chu kì dao động mà vật thực hiện trong 1 giây được gọi là…

A. Chu kì dao động.                                                  B. Tần số dao động.

C. pha của dao động                                                 D. Tần số góc của dao động

3.Với phương trình dao động điều hòa x  =  Acos( \(\omega \)t  + \(\frac{\pi }{2}\)) (cm), người ta đã chọn.

A. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

B. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

C. Gốc thời gian là lúc vật ở vị trí biên về phía dương.

D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí bất kì theo chiều dương.

4.Một vật dao động điều hòa với biên độ 3 cm và chu kỳ dao đông 2 s. Quảng đường vật đi được trong 4 s là

A. 24 cm                            B. 12 cm              C. 6 cm                D. 18cm

Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 2 s. Động năng của con lắc này biến đổi tuần hoàn với chu kỳ

A. 1s                        B. 2 s                        C. 4 s                     D. 3 s

5.Một con lắc lò xo dọc, khi treo vật nặng có khối lượng m = 250g thì lò xo dãn ra 2,5 cm. Chọn trục tọa độ Ox thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa độ tại vị trí cân bằng. Kéo vật xuống dưới vị trí cân bằng để lò xo dãn ra một đoạn 4,5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hòa. Lấy gốc thời gian lúc thả vật, \(g=10m/{{s}^{2}}\). Phương trình dao động của vật có biểu thức nào sau đây?

A. \(x=2,5co\operatorname{s}(20t)\text{ }cm\)       

B. \(x=2,5co\operatorname{s}(2\pi t)\text{ }cm\)     

C. \(x=4,5co\operatorname{s}(2\pi t)\text{ }cm\)     

D. \(x=4,5co\operatorname{s}(20t)\text{ }cm\)     

6.Gọi t là thời gian con lắc lò xo dao động điều hòa thực hiện được N dao động toàn phần. Tần số của dao động được xác định bởi công thức:

A. f = N.t (Hz)                      

B. f = N/t (Hz)               

C. f = N/2 (Hz)    

D. f = t/N (Hz)

7.Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động điều hòa theo  phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t1  vật có li độ 5cm, ở thời điểm t1 + T/4 vật có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng

A.  0,5 kg      

B.  1,2 kg          

C. 0,8 kg              

D. 1,0 kg

8. Đồ  thị li độ  theo  thời gian của chất điểm 1 (đường 1) và chất điểm 2 (đường 2) như hình vẽ,  tốc độ cực đại của chất điểm 2  là 4\(\pi \) (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ 4 là

A. 2,8 s                     

B. 4s               

C. 4,4                       

D. 5,2

9.Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g =10m/s2 , lấy \({{\pi }^{2}}=10\) Chu kỳ dao động của con lắc

A. 2,2 s            

B. 0,5 s                    

C. 1 s                            

D. 3 s           

10.Trong dao động điều hoà cả con lăc đơn, độ lớn gia tốc của vật

A. tăng khi độ lớn vận tốc tăng.                                    B. không thay đổi.

C. giảm khi độ lớn vận tốc tăng.                                   D. bằng 0 khi vận tốc bằng 0.

---(Để xem đầy đủ, chi tiết của tài liệu vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 12 có đáp án năm 2021-2022 Trường THPT Đoàn Thượng. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF