YOMEDIA

Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án

Tải về
 
NONE

Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án là tài liệu được HOC247 biên soạn và tổng hợp từ các trường THCS trên cả nước với mong muốn cung cấp thêm tài liệu giúp các em học sinh có tài liệu học tập ôn tập trước kì thi HK1 sắp tới. Hi vọng tài liệu này giúp ích cho các em. Chúc các em có kết quả học tập tốt.

ADSENSE

TRƯỜNG THCS

NGÔ QUYỀN

ĐỀ THI HK I

NĂM HỌC 2021-2022

MÔN ĐỊA LÍ 9

Thời gian: 45 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1.  Giới hạn phía Bắc của vùng Bắc Trung Bộ là

  A. dãy Tam Đảo.               B. dãy Con Voi.            C. dãy Tam Điệp.         D. dãy Bạch Mã.

Câu 2. Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Tây Nguyên là

  A. Plây Ku, Buôn Ma Thuột, Đà Lạt.                     B. Gia Nghĩa, Bảo Lộc, Kon Tum.

  C. Đắk Tô, Đắk Min, Di Linh.                                D. Krông Buk, Krông Ana, Buôn Đôn.

Câu 3. Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực miền núi, gò đồi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là

  A. công nghiệp, thương mại, du lịch, chăn nuôi bò đàn.

  B. chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm.

  C. trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu, bò đàn.

  D. sản xuất lương thực, thực phẩm, cây công nghiệp hằng năm.

Câu 4. Các tỉnh Cực Nam Trung Bộ nổi tiếng về nghề làm muối chủ yếu do

  A. giao thông vận tải thuận lợi.                              B. thị trường tiêu thụ rộng lớn.

  C. người dân giàu kinh nghiệm làm muối.             D. độ mặn của nước biển cao, thời tiết khô hạn.

Câu 5. Phân bố dân cư ở Bắc Trung Bộ có đặc điểm là

  A. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.

  B. phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.

  C. dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.

  D. người dân tộc thiểu số tập trung ở các thành phố.

Câu 6. Một trong những đặc điểm về địa hình ở Tây Nguyên là

  A. địa hình núi cao bị cắt xẻ mạnh.                        B. địa hình cao nguyên xếp tầng.

  C. địa hình núi xen kẽ với đồng bằng.                    D. địa hình cao nguyên đá vôi tiêu biểu.

Câu 7. Nước ta chủ yếu nhập khẩu các mặt hàng nào sau đây?

  A. Máy móc thiết bị, nguyên liệu và nhiên liệu.     B. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản.

  C. Hàng nông, lâm, thủy sản đã chế biến.              D. Lương thực thực phẩm và hàng tiêu dùng.

Câu 8. Loại khoáng sản nào sau đây vừa là nguyên liệu vừa là nhiên liệu cho một số ngành khác?

  A. Mangan, Crôm.             B. Apatit, pirit.             C. Crôm, pirit.              D. Than đá, dầu khí.

Câu 9. Đặc điểm nào sau đây đúng với nguồn lao động nước ta?

  A. Hầu như không tăng.                                          B. Dồi dào, tăng nhanh.

  C. Dồi dào, tăng chậm.                                           D. Tăng chậm, ít lao động.

Câu 10. Nước ta gồm có những loại rừng nào dưới đây?

  A. Rừng sản xuất, rừng sinh thái và rừng phòng hộ.

  B. Rừng đặc dụng, rừng phòng hộ và rừng sản xuất.

  C. Rừng phòng hộ, rừng nguyên sinh, rừng đặc dụng.

  D. Rừng sản xuất, rừng quốc gia và rừng phòng hộ.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (1 điểm). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy:

a) Kể tên các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Bắc vào Nam?

b) Kể tên các tỉnh thuộc Tây Nguyên có chăn nuôi bò.

Câu 2 (2 điểm). Cho bảng số liệu:

TỈ LỆ DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN SO VỚI CẢ NƯỚC MỘT SỐ NĂM (Đơn vị: %)

Năm

Diện tích

Sản lượng

1995

2010

2020

1995

2010

2020

Tây Nguyên

79,0

96,7

89,4

85,7

92,9

93,0

 

a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%).

b) Rút ra những nhận xét cần thiết.

Câu 3 (2 điểm). Hãy chứng minh rằng cơ cấu công nghiệp nước ta khá đa dạng?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

A

C

D

B

B

A

D

B

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

2. ĐỀ SỐ 2

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Thế mạnh về tự nhiên nào dưới đây đã tạo cho vùng Đồng bằng Sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông?

  A. Có một mùa đông lạnh. B. Đất phù sa màu mỡ.

  C. Nguồn nước mặt phong phú.                              D. Địa hình bằng phẳng.

Câu 2. Đặc điểm nào dưới đây không đúng với Bắc Trung Bộ?

  A. Tất cả các tỉnh trong vùng đều giáp biển.         B. Vùng có vùng biển rộng lớn phía đông.

  C. Ở phía tây của vùng có đồi núi thấp.                 D. Vùng có các đồng bằng rộng lớn ven biển.

Câu 3. Tỉnh/thành nào dưới đây có nạn hạn hán kéo dài nhất ở khu vực Duyên hải Nam Trung Bộ?

  A. Ninh Thuận, Bình Thuận.                                   B. Ninh Thuận, Phú Yên.

  C. Bình Thuận, Quảng Nam.                                  D. Phú Yên, Quảng Nam.

Câu 4. Các bãi biển ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ lần lượt từ Bắc vào Nam là

  A. Mỹ Khê, Nha Trang, Mũi Né, Sa Huỳnh.           B. Mỹ Khê, Nha Trang, Sa Huỳnh, Mũi Né.

  C. Mỹ Khê, Sa Huỳnh, Nha Trang, Mũi Né.           D. Mỹ Khê, Mũi Né, Sa Huỳnh, Nha Trang.

Câu 5. Tỉnh nào dưới đây nằm ở ngã ba biên giới Việt Nam - Lào - Campuchia?

  A. Kon Tum.                      B. Gia Lai.                    C. Đắk Lắk.                  D. Lâm Đồng

Câu 6. Việc xây dựng các công trình thuỷ điện ở Tây Nguyên không phải nhằm mục đích nào dưới đây?

  A. Góp phần phát triển du lịch, nuôi trồng thuỷ sản.

  B. Thúc đẩy các ngành công nghiệp phát triển.

  C. Chỉ để phục vụ khai thác và chế biến bôxit.

  D. Đem lại nguồn nước tưới quan trọng vào mùa khô.

Câu 7. Ngành đường ống phát triển gắn với hoạt động sản xuất của ngành nào dưới đây?

  A. Công nghiệp sản xuất điện.                                B. Công nghiệp lọc nước.

  C. Công nghiệp khai thác than.                              D. Công nghiệp khai thác dầu khí.

Câu 8. Hai khu vực có mức độ tập trung công nghiệp cao ở nước ta là

  A. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

  B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

  C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

  D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng.

Câu 9. Các nhà máy điện nào sau đây nằm ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?

  A. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Ninh Bình.

  B. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Cà Mau.

  C. Uông Bí, Cao Ngạn, Thủ Đức, Trà Nóc.

  D. Uông Bí, Cao Ngạn, Na Dương, Cẩm Phả.

Câu 10. Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn của nước ta là

  A. Cần Thơ, Đà Nẵng.                                            B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.

  C. Hà Nội, Hải Phòng.                                           D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2 điểm). Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành các trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất cả nước?

Câu 2 (3 điểm). Trong phát triển kinh tế - xã hội, vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có những thuận lợi, khó khăn gì?

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

D

A

C

A

C

D

A

D

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

3. ĐỀ SỐ 3

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Nước ta chủ yếu buôn bán với thị trường

  A. Nhật Bản, ASEAN, Trung Quốc, Hàn Quốc.

  B. Liên Bang Nga, EU, Trung Quốc, Hàn Quốc.

  C. Trung Quốc, Hàn Quốc, Bắc Mĩ, Châu Phi.

  D. Bắc Mĩ, Châu Phi, Hàn Quốc, Bắc Á, Nam Á.

Câu 2. Di sản văn hóa thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là

  A. Vịnh Hạ Long.                                                    B. Quần thể chùa Bái Đính.

  C. Hoàng Thành Thăng Long.                                D. Vườn quốc gia U Minh Hạ.

Câu 3. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn?

  A. Các công trình kiến trúc.                                   B. Các vườn quốc gia.

  C. Văn hóa dân gian.                                              D. Các di tích lịch sử.

Câu 4. Một bác sĩ mở phòng mạch tư thuộc loại hình dịch vụ nào sau đây?

  A. Dịch vụ sản xuất.                                                B. Dịch vụ tiêu dùng.

  C. Dịch vụ công cộng.                                            D. Không thuộc loại hình nào.

Câu 5. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế Trọng điểm miền Trung?

  A. Khánh Hòa.                  B. Bình Định.                C. Quảng Nam.             D. Quảng Ngãi.

Câu 6. Giới hạn phía Bắc của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. dãy Tam Đảo.                  B. dãy Con Voi.            C. dãy Tam Điệp.         D. dãy Bạch Mã.

Câu 7. Hoạt động kinh tế chủ yếu của đồi núi phía tây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

  A. công nghiệp, thương mại, du lịch.                     B. chăn nuôi gia súc lớn, nghề rừng.

  C. khai thác và nuôi trồng thủy sản.                       D. trồng cây lương thực, thực phẩm.

Câu 8. Các tỉnh Bắc Trung Bộ đều phát triển nghề cá chủ yếu là do

  A. giao thông vận tải thuận lợi.                              B. tất cả các tỉnh đều giáp biển.

  C. thị trường tiêu thụ rộng lớn.                              D. người dân giàu kinh nghiệm.

Câu 9. Dân cư ở đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm là

  A. chủ yếu là người Kinh, mật độ dân số cao, tập trung ở các thành phố thị xã.

  B. chủ yếu là người Chăm, mật độ dân số cao, tập trung ở các thành phố thị xã.

  C. chủ yếu là người Kinh, mật độ thưa thớt, tỉ lệ người nghèo còn khá cao.

  D. chủ yếu là người Chăm, mật độ thưa thớt, tỉ lệ người nghèo còn khá cao.

Câu 10. Mục tiêu hàng đầu trong việc phát triển kinh tế - xã hội ở Tây Nguyên là

  A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản, thủy điện.

  B. mở rộng diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm.

  C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, xóa đói giảm nghèo.

  D. tăng cường khai thác và chế biến lâm sản.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2 điểm). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy:

a) Kể tên các tỉnh thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ theo thứ tự từ Nam ra Bắc?

b) Kể tên các nhà máy thủy điện ở vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?

Câu 2 (3 điểm). Em hãy phân tích ý nghĩa của việc phát triển nông, ngư nghiệp đối với ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

A

C

B

B

A

D

B

B

A

C

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

4. ĐỀ SỐ 4

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Bắc Trung Bộ là

  A. Nghệ An, Hà Tĩnh.                                              B. Đông Hà, Quảng Trị.

  C. Thanh Hóa, Vinh, Huế.                                      D. Đồng Hới, Quảng Bình.

Câu 2. Giới hạn phía Nam của vùng Bắc Trung Bộ là

  A. dãy Tam Đảo.               B. dãy Con Voi.            C. dãy Tam Điệp.         D. dãy Bạch Mã.

Câu 3. Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực đồng bằng ven biển vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là

  A. công nghiệp, thương mại, du lịch.                     B. chăn nuôi gia súc lớn, nghề rừng.

  C. trồng cây công nghiệp lâu năm.                         D. trồng cây lương thực, thực phẩm.

Câu 4. Các tỉnh Duyên hải Nam Trung Bộ đều phát triển nghề cá chủ yếu là do

  A. Tất cả các tỉnh đều giáp biển.                            B. Giao thông vận tải thuận lợi.

  C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.                             D. Người dân giàu kinh nghiệm.

Câu 5. Phân bố dân cư ở Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm là

  A. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Bắc xuống Nam.

  B. Phân hóa rõ rệt theo hướng từ Đông sang Tây.

  C. Dân cư chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn.

  D. Người dân tộc thiểu số tập trung ở các thành phố.

Câu 6. Khó khăn lớn nhất về khí hậu đối với sản xuất và đời sống ở Tây Nguyên là

  A. hay có những hiện tượng thời tiết thất thường.

  B. nắng lắm, mưa nhiều làm cho đất bị rửa trôi.

  C. mùa mưa thường xuyên xây ra lũ lụt, xói mòn.

  D. mùa khô kéo dài dẫn đến thiếu nước nghiêm trọng.

Câu 7. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như sắt, mangan, crom, chì, kẽm,… là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?

  A. Công nghiệp chế biến thực phẩm.                      B. Công nghiệp luyện kim màu.

  C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất.                   D. Công nghiệp vật liệu xây dựng.

Câu 8. Trong số các di sản thế giới được UNESCO công nhận, nhóm di sản nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?

  A. Cố đô Huế, Vịnh Hạ Long.                                 B. Phong Nha - Kẻ Bàng, di tích Mĩ Sơn.

  C. Phố cổ Hội An, di tích Mỹ Sơn.                         D. Cồng chiêng Tây Nguyên, phố cổ Hội An.

Câu 9. Loại đất nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất nước ta?

  A. Phù sa.                          B. Mùn núi cao.            C. Feralit.                     D. Đất cát biển.

Câu 10. Loại hình vận tải nào sau đây chiếm tỉ trọng lớn nhất về khối lượng vận chuyển hàng hoá ở nước ta hiện nay?

  A. Đường sông.                 C. Đường bộ.                B. Đường biển.             D. Đường sắt.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2 điểm). Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy:

a) Kể tên các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo thứ tự từ Nam ra Bắc?

b) Kể tên các khu kinh tế ven biển thuộc vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ?

Câu 2 (3 điểm). Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh có những điều kiện thuận lợi nào để trở thành các trung tâm thương mại, dịch vụ lớn nhất cả nước?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

C

D

A

A

B

D

B

C

C

B

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

 

5. ĐỀ SỐ 5

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Vùng nào sau đây ở nước ta có sân bay quốc tế?

  A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.                            B. Tây Nguyên.

  C. Đồng bằng sông Cửu Long.                               D. Bắc Trung Bộ.

Câu 2. Di sản văn hóa thế giới được UNSESCO công nhận ở nước ta là

  A. Phố cổ Hội An.             B. Phố cổ Hà Nội.        C. Phố Hiến.                 D. Thành phố Đà Lạt.

Câu 3. Ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa - Vũng Tàu là

  A. Than.                             B. Hoá dầu.                  C. Nhiệt điện.               D. Thuỷ điện.

Câu 4. Các nguồn tài nguyên khoáng sản như than, dầu, khí là nguyên liệu cho ngành công nghiệp nào sau đây?

  A. Công nghiệp luyện kim đen.                               B. Công nghiệp luyện kim màu.

  C. Công nghiệp năng lượng, hóa chất.                   D. Công nghiệp vật liệu xây dựng.

Câu 5. Các trung tâm kinh tế quan trọng nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là

  A. Huế, Tam Kỳ, Quảng Ngãi.                                B. Tuy Hòa, Phan Rang, Phan Thiết.

  C. Hội An, Vĩnh Hảo, Mũi Né.                                D. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang.

Câu 6. Tỉnh nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa tiếp giáp biển vừa có biên giới với Lào?

  A. Quảng Nam.                  B. Quảng Ngãi.             C. Quy Nhơn.                D. Khánh Hòa.

Câu 7. Hoạt động kinh tế chủ yếu của khu vực đồng bằng ven biển phía đông vùng Bắc Trung Bộ là

  A. công nghiệp, thương mại, du lịch, chăn nuôi bò đàn.

  B. chăn nuôi lợn, nghề rừng, cây công nghiệp hằng năm.

  C. trồng cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi trâu, bò đàn.

  D. sản xuất lương thực, cây công nghiệp hằng năm, thương mại.

Câu 8. Tây Nguyên có điều kiện thuận lợi nào để phát triển cây công nghiệp lâu năm?

  A. Đất phù sa, khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.

  B. Giao thông vận tải thuận lợi, đất phù sa.

  C. Đất đỏ bazan, khí hậu cận xích đạo.

  D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn, đất đỏ bazan.

Câu 9. Dân cư ở đồng bằng đồi núi phía tây vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm là

  A. chủ yếu là người Kinh, mật độ dân số cao, tập trung ở các thành phố thị xã.

  B. chủ yếu là các dân tộc thiểu số, mật độ thưa thớt, tỉ lệ người nghèo còn khá cao.

  C. chủ yếu là các dân tộc thiểu số, mật độ dân số cao, tập trung ở các thành phố.

  D. chủ yếu là người Kinh, mật độ thưa thớt, tỉ lệ người nghèo còn khá cao.

Câu 10. Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là

  A. mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.                            B. cà phê, cao su, chè, điều.

  C. bông, lạc, hồ tiêu, dừa.                                      D. thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.

II. TỰ LUẬN

Câu 1 (2,5 điểm). Hãy nêu những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên của Trung du và miền núi Bắc Bộ.

Câu 2 (2,5 điểm). Phân tích những thuận lợi của tài nguyên thiên nhiên để phát triển nông nghiệp ở nước ta?

 

ĐÁP ÁN

I. Trắc Nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

D

A

C

C

D

A

D

C

B

B

 

----

 -(Để xem nội dung phần còn lại và đáp án của Đề thi, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)-

Trên đây là 1 phần trích đoạn nội dung tài liệu Bộ 5 Đề thi HK1 môn Địa lí 9 năm 2021 - 2022 Trường THCS Ngô Quyền có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF