YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Quý Đôn

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu đến quý thầy cô giáo và các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Quý Đôn, tài liệu gồm có các câu trắc nghiệm với đáp án đi kèm sẽ giúp các em luyện tập, làm quen các dạng đề đồng thời đối chiếu kết quả, đánh giá năng lực bản thân từ đó có kế hoạch học tập phù hợp. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 12

NĂM HỌC: 2021-2022

Thời gian: 60 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \(\left( S \right):{{(x+3)}^{2}}+{{(y+1)}^{2}}+{{(z-1)}^{2}}=2\). Tâm của \({(S)}\) có tọa độ là

A. \((3;-1;1)\).                    

B. \((-3;-1;1)\).              

C. \((3;1;-1)\).                               

D.  \((-3;1;-1)\).

Câu 2: Tính tích phân \(I=\int\limits_{0}^{1}{\left( {{x}^{3}}+{{x}^{2}}-1 \right)}dx\) 

A. \(I=-\frac{5}{12}\).              

B. \(I=\frac{1}{2}\).       

C. \(I=\frac{7}{3}\).          

D. \(I=\frac{1}{3}\).

Câu 3: Cho hai số phức \({{z}_{1}}=1+2i;{{z}_{2}}=3-i\). Tìm \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|\)

A. 13.                             

B. \(\sqrt{13}\).                  

C. 5.                                   

D. \(\sqrt{5}\).

Câu 4: Số phức liên hợp của số phức z biết \(z=(1+i)(3-2i)+\frac{1}{3+i}\) là:

A. \(\frac{13}{10}+\frac{9}{10}i\).                         

B. \(\frac{53}{10}-\frac{9}{10}i\).            

C. \(\frac{53}{10}+\frac{9}{10}i\).     

D. \(\frac{13}{10}-\frac{9}{10}i\).  

Câu 5:  Phần thực của số phức z=5-4i là

A. 5.                              

B. 4.                                 

C. -5.                               

D. -4.                             

Câu 6:  Tìm số phức z thỏa mãn z+2-3i=3-2i

A.  z=1-5i.                 

B.  z=1+i .                     

C.  z=5-5i.                     

D.  z=1-i.

Câu 7:  Cho số phức z=-3+2i, số phức \(\left( 1-i \right)\overline{z}\) bằng

A. 5-i.                           

B. -5+i.                        

C. 1-5i.   

D. -1-5i                     

Câu 8:  Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm nào dưới đây là điểm biểu diễn số phức z=-1+2i?

A. \(Q\left( -2;1 \right)\).                   

B. \(N\left( -1;2 \right)\).   

C. \(M\left( 1;-2 \right)\).      

D. \(P\left( 2;-1 \right)\).                    

Câu 9: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểmM(1;2;-3) và có một vectơ pháp tuyến \(\vec{n}=(1;-2;3)\)?

A. x-2y+3z+12=0.     

B. x-2y-3z-6=0.            

C. x-2y+3z-12=0.          

D. x-2y-3z+6=0.

Câu 10: Cho số phức z=4+3i. Môđun của số phức \(\text{w}=2z+1\) là:

A. \(\sqrt{117}\).            

B. \(2\sqrt{13}\).               

C. 5.                                   

D. \(3\sqrt{10}\).    

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN- ĐỀ 02

Câu 1:  Tính tích phân \(I=\int\limits_{1}^{\text{e}}{x\ln x}\text{d}x\)

A.  \(I=\frac{{{\text{e}}^{2}}-1}{4}\).              

B.  \(I=\frac{1}{2}\).     

C. \(I=\frac{{{\text{e}}^{2}}-2}{2}\).  

D. \(I=\frac{{{\text{e}}^{2}}+1}{4}\).              

Câu 2:  Cho \(\int\limits_{1}^{e}{(1+x\ln x)\text{d}x}=a{{e}^{2}}+be+c\) với a,b,c là các số hữu tỉ. Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A.  a - b = c.                  

B.  a - b = -c.                     

C.  a + b = c.                     

D.  a + b = -c.

Câu 3: Điểm nào trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức z=-2+i?

A. Q.                          

B. N.                              

C. M.                             

D. P.   

Câu 4: Cho hai số phức z1 = 2 - i, z2 = 1 + i. Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm biểu diễn số phức  có tọa độ là:

A. (5;0).                         

B. (-1;5).                         

C. (5;-1) .                           

D. (0;5).

Câu 5:  Biết \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx=-2}\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx=3},\) khi đó \(\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx}\) bằng

A. \(\left( {{u}_{n}} \right)\)          

B.  -6                             

C. \({{u}_{1}}=3\)   

D. \({{u}_{2}}=9\)

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 1;\,1;\,-1\, \right)\), \(B\left( 2;\,3;\,2 \right)\). Vectơ \(\overrightarrow{AB}\) có tọa độ là

A. \(\left( -1;\,-2;\,3 \right)\).                

B. \(\left( 3;\,5;\,1 \right)\).          

C. \(\left( 1;\,2;\,3 \right)\).                       

D. \(\left( 3;\,4;\,1 \right)\).

Câu 7:  Tìm thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right]\), trục Ox và hai đường thẳng \(x=a,\text{ }x=b\text{ }\left( aOx.

A. \(V=\pi \int\limits_{a}^{b}{f\left( x \right)\text{d}x.}\)   

B. \(V=\int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x.}\)              

C. \(V=\int\limits_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|\text{d}x.}\)              

D. \(V=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}\left( x \right)\text{d}x.}\)

Câu 8:  Gọi \({{z}_{1}},{{z}_{2}}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({{z}^{2}}+z+3=0\). Khi đó \(\left| {{z}_{1}} \right|+\left| {{z}_{2}} \right|\) bằng

A. 3                              

B. \(2\sqrt{3}\)                                     

C.  6                                  

D. \(\sqrt{3}\)                           

Câu 9: Cho số phức z=2+i. Tính \(\left| z \right|\)

A. \(\left| z \right|=3\).                                             

B. \(\left| z \right|=2\).     

C. \(\left| z \right|=\sqrt{5}\).             

D. \(\left| z \right|=5\).   

Câu 10:  Cho hai số phức \({{z}_{1}}=3-2i\) và \({{z}_{2}}=2+i\). Số phức \({{z}_{1}}-{{z}_{2}}\) bằng

A. -1+3i.                     

B. -1-3i.                        

C. 1-3i.                           

D. 1+3i.                         

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN- ĐỀ 03

Câu 1:  Trong không gian tọa độ \(\left( Oxyz \right)\), cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) có phương trình: \(x+y-z+10=0.\) Tìm một điểm thuộc mp\(\left( \alpha  \right).\)

A.  \(A\left( -10;2021;2021 \right).\)                                   

B.  \(B\left( -10;11;1 \right).\)               

C.  \(C\left( 10;1;1 \right).\)     

D.  \(D\left( 2;3;;1 \right).\)

Câu 2:  Trong không gian tọa độ \(\left( Oxyz \right)\), tìm tọa độ hình chiếu vuông góc của điểm\(M\left( 1;-2;9 \right)\) lên mp(Oxy).

A.  \(P\left( 0;-2;9 \right)\)                                        

B.  \(Q\left( 1;0;9 \right)\)   

C.  \(N\left( 1;-2;0 \right)\)    

D.  \(N\left( -1;-2;0 \right)\)

Câu 3:  Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây

A.  \(\int{{{e}^{x}}dx}={{e}^{-x}}+C.\)               

B.  \(\int{xdx}=\frac{{{x}^{2}}}{2}+C.\)

C.  \(\int{\frac{1}{x}dx}=\ln \left| x \right|+C.\)      

D.  \(\int{\sin \left( x \right)dx}=-\cos \left( x \right)+C.\)

Câu 4:  Cho \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ a;b \right]\) và có đạo hàm là \(F\left( x \right)\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây

A.  \(\int_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=F\left( b \right)-F\left( a \right).\)

B.  \(\int_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=F\left( a \right)-F\left( b \right).\)

C.  \(\int_{a}^{b}{F\left( x \right)dx}=f\left( b \right)-f\left( a \right).\)   

D.  \(\int_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}=\mathop{\left. F\left( x \right) \right|}_{b}^{a}.\)

Câu 5: Trong không gian tọa độ \(\left( Oxyz \right)\), cho hai vecto \(\overrightarrow{a}=\left( 1;3;4 \right),\text{ }\overrightarrow{b}=\left( 3;2;-5 \right).\) Tính \(\overrightarrow{c}=2\overrightarrow{a}+3\overrightarrow{b}.\)

A.  \(\overrightarrow{c}=\left( 11;12;7 \right).\)      

B.  \(\overrightarrow{c}=\left( -11;12;-7 \right).\)

C.  \(\overrightarrow{c}=\left( 11;12;-7 \right).\)              

D.  \(\overrightarrow{c}=\left( 11;-12;-7 \right).\)

Câu 6: Tìm phần ảo của số phức \(z=\frac{3}{2}-\frac{4}{7}i.\) 

A.  i.                          

B.  \(\frac{-4}{7}i.\)           

C.  \(\frac{-4}{7}.\)            

D.  \(\frac{3}{2}.\) 

Câu 7: Trong không gian tọa độ \(\left( Oxyz \right)\) với ba vecto đơn vị \(\left( \overrightarrow{i};\overrightarrow{j};\overrightarrow{k} \right)\),tính tọa độ vecto \(\overrightarrow{a}=2\overrightarrow{i}+3\overrightarrow{j}-4\overrightarrow{k}.\)

A.  \(\overrightarrow{a}=\left( 2;3;-4 \right).\)          

B.  \(\overrightarrow{a}=\left( -4;3;2 \right).\)      

C.  \(\overrightarrow{a}=\left( 2;-4;3 \right).\)                    

D.  \(\overrightarrow{a}=\left( 2;3;4 \right).\)

Câu 8: Nêu công thức tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\)(hàm \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right]\)), trục Ox, đường thẳng x=a và đường thẳng x=b?

A.  \(S=\int_{b}^{a}{\left| f\left( x \right) \right|dx}.\)                                         

B.  \(S=f\left( b \right)-f\left( a \right).\)              

C.  \(S=\int_{a}^{b}{f\left( x \right)dx}.\)                  

D.  \(S=\int_{a}^{b}{\left| f\left( x \right) \right|dx}.\)

Câu 9:  Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây

A.  \(\int{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx}=\int{f\left( x \right)dx}+\int{g\left( x \right)dx}.\)

B.  \(\int{\left[ f\left( x \right)+kg\left( x \right) \right]dx}=k\int{f\left( x \right)dx}+\int{g\left( x \right)dx,\left( \forall k\in \mathbb{R} \right)}.\)

C.  \(\int{\left[ f\left( x \right)g\left( x \right) \right]dx}=\left( \int{f\left( x \right)dx} \right).\left( \int{g\left( x \right)dx} \right).\)

D.  \(\int{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx}=\int{f\left( x \right)dx}+\int{g\left( x \right)dx}.\)

Câu 10: Tìm phần thực của số phức \(z=\frac{33}{2}+\frac{41}{7}i.\)

A.  i.                          

B.  \(\frac{33}{2}.\)           

C.  \(\frac{41}{7}i.\)         

D.  \(\frac{41}{7}.\)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN- ĐỀ 04

Câu 1: Tìm số phức liên hơp của số phức z = 4 + 5i

A.  \(\overline z  = 4 - 5i\)       

B.  \(\overline z  = - 4 - 5i\)   

C.  \(\overline z  = - 4 + 5i\)                           

D.  \(\overline z  =- 5i\) 

Câu 2:  Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây

A.  \(\int {xdx = \frac{{{x^2}}}{3} + C} \)

B.  \(\int {\left( {{x^2} + 2x} \right)dx = \frac{{{x^2}}}{3} + {x^2} + C} \)

C.  \(\int {\left( {x + 1} \right)dx = 2x + 2 + C} \)                                                  

D.  \(\int {{x^{2021}}dx = \frac{{{x^{2022}}}}{{2022}}} \) 

Câu 3: Tính độ dài của vecto \(\overrightarrow a  = \left( { - 1;3; - \sqrt {26} } \right)\)

A.  \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 26\)           

B.  \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt {10} \)              

C.  \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 6\)               

D.  \(\left| {\overrightarrow a } \right| = 36\)       

Câu 4:  Tìm F(x) là một nguyên hàm của hàm \(f\left( x \right) = {e^{2x + 3}}\), biết \(F\left( 0 \right) = \frac{1}{2}{e^3} + 1\) 

A.  \(- \frac{1}{2}{e^{2x + 3}} + 1\) 

B.  \(\frac{1}{2}{e^{2x + 3}} + 2\)

C.  \({e^{2x + 3}}\)                           

D.  \( \frac{1}{2}{e^{2x + 3}} + 1\) 

Câu 5: Nêu công thức tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay miền D quay quanh trục hoành, biết D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) (hàm y = f(x) liên tục trên [a;b]), trục Ox, đường thẳng x = a và đường thẳng x = b?

A. \(V = \pi \int\limits_b^a {\left( {f\left( x \right)} \right)} dx\)              

B.  \(V = \pi \int\limits_b^a {{{\left( {f\left( x \right)} \right)}^2}} dx\)

C.  \(V = \int\limits_b^a {\left| {f\left( x \right)} \right|} dx\)  

D.  \(V = \pi \int\limits_b^a {\left| {f\left( x \right)} \right|} dx\) 

Câu 6: Trong không gian tọa độ O(x;y;z), phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm \(A\left( 1;0;0 \right),\text{ B}\left( 0;2;0 \right)\text{, C}\left( 0;0;3 \right),\) là phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A.  \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} + 1 = 0\) 

B.  \(\frac{x}{1} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\)    

C.  \(\frac{x}{2} + \frac{y}{1} + \frac{z}{3} = 1\)    

D.  \(\frac{x}{3} + \frac{y}{2} + \frac{z}{1} = 1\)    

Câu 7: Tính \(\int\limits_0^{\frac{\pi }{4}} {{{\left( {\sin x + cosx} \right)}^2}dx} \) 

A.  \(\frac{{\pi  + 1}}{4}\)              

B.  \(\frac{{\pi \sqrt 2 }}{2}\) 

C.  \(\frac{\pi }{4} + \frac{1}{2}\)  

D.  \(\left| {{z}_{1}} \right|+\left| {{z}_{2}} \right|\)

Câu 8: Tính \(\int\limits_0^1 {\sqrt {3 - 2x} dx} \)  

A.  \(\frac{{ - 1 + 3\sqrt 3 }}{3}\)        

B.  \(\frac{{ - 1 + 2\sqrt 3 }}{6}\)                                

C.  \(\frac{{ 1 + 3\sqrt 3 }}{3}\)                

D.  \(\frac{{ - 1 - 3\sqrt 3 }}{3}\) 

Câu 9: Biết D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) (hàm y = f(x) liên tục trên [a;b]), trục Ox, đường thẳng x = a và đường thẳng x = b (xem hình vẽ bên dưới). Tính diện tích của miền D?

A.  \({S_D} = \int\limits_b^a {f\left( x \right)dx} \)                                     

B.  \({S_D} =  - \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \) 

C.  \({S_D} =  \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \)     

D.  \({S_D} =  \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \) 

Câu 10: Trong không gian tọa độ O(xyz), phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm A(2;-1;2), B(4;2;1), C(-1;2;3) là phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A.  2x + 2y + 5z - 17 = 0                   

B.  -2x + 2y - 5z - 17 = 0       

C.  2x - 2y + 5z - 17 = 0                                            

D.  2x + 2y + 5z + 17 = 0    

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 12 TRƯỜNG THPT LÊ QUÝ ĐÔN- ĐỀ 05

Câu 1.Trong hệ trục tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu tâm \(I\left( 2;\,1;\,-2 \right)\) bán kính R=2 là:

A. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=2\).   

B. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=4\).

C. \({{\left( x+2 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=4\).   

D. \({{\left( x-2 \right)}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{\left( z+2 \right)}^{2}}=2\).

Câu 2. Trong không gian với hệ trục Oxyz, cho phương trình \({{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2\left( m+2 \right)x+4my-2mz+5{{m}^{2}}+9=0\). Tìm các giá trị của m để phương trình trên là phương trình của một mặt cầu.

A. \(m\le -5\) hoặc \(m\ge 1\) .      

B. -5.          

C. m<-5 hoặc m>1.    

D. \(-5\le m\le 1\).

Câu 3. Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+3z+1=0\). Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của \(\left( P \right)\)?

A. \(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 2;3;1 \right)\).     

B. \(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 2;-1;-3 \right)\).                                          

C. \(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 2;1;3 \right)\).          

D. \(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( 2;-1;3 \right)\).

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm \(A\left( -1;0;0 \right)\), \(B\left( 0;2;0 \right)\) và \(C\left( 0;0;3 \right)\). Mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) có phương trình là

A. \(\frac{x}{1}+\frac{y}{2}+\frac{z}{-3}=1\).                   

B. \(\frac{x}{1}+\frac{y}{-2}+\frac{z}{3}=1\).                                                        

C. \(\frac{x}{-1}+\frac{y}{2}+\frac{z}{3}=1\).               

D. \(\frac{x}{1}+\frac{y}{2}+\frac{z}{3}=1\).

Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua điểm \(M\left( 1;2;-3 \right)\) và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}=\left( 1;-2;3 \right)\).

A. x-2y+3z+12=0                        

B. x-2y-3z-6=0         

C. x-2y+3z-12=0      

D. x-2y-3z+6=0

Câu 6. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm \(A\left( 0;1;1 \right)\) ) và \(B\left( 1;2;3 \right)\). Viết phương trình của mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua A và vuông góc với đường thẳng AB.

A. x+y+2z-3=0                            

B. x+y+2z-6=0         

C. x+3y+4z-7=0       

D. x+3y+4z-26=0

Câu 7. Cho hàm số\[f\left( x \right)\] thỏa mãn \(f\left( 2 \right)=-\frac{1}{25}\) và \({f}'\left( x \right)=4{{x}^{3}}{{\left[ f\left( x \right) \right]}^{2}}\) với mọi \(x\in \mathbb{R}\). Giá trị của \(f\left( 1 \right)\) bằng

A. \(-\frac{391}{400}\)                    

B. \(-\frac{1}{40}\)      

C. \(-\frac{41}{400}\) 

D. \(-\frac{1}{10}\)

Câu 8. Cho \(\int\limits_{3}^{4}{\frac{x}{{{\left( x-1 \right)}^{2}}}}dx=a+b.\ln 2+c\ln 3\), với a,b,c là các số hữu tỷ. Giá trị của P=6a-b+c bằng:

A. -1.                                          

B. 1.                         

C. 2.                        

D. 3.

Câu 9. Cho hàm số f(x) xác định trên \(\mathbb{R}\backslash \left\{ \frac{1}{2} \right\}\) thỏa mãn \({f}'\left( x \right)=\frac{2}{2x-1},f\left( 0 \right)=1,f\left( 1 \right)=2\). Giá trị của biểu thức \(f\left( -1 \right)+f\left( 3 \right)\) bằng

A. \(2+\ln 15\)                                   

B. \(3+\ln 15\)              

C. \(4+\ln 15\)               

D. \(\ln 15\) 

Câu 10. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(A=\int\limits_{0}^{2}{\left( x+1 \right){f}'\left( x \right)\text{d}x}=9\) và \(3f\left( 2 \right)-f\left( 0 \right)=12\). Tính \(I=\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}\)

A. I=-3.                                       

B. I=3.                     

C. I=-6.                    

D. I=6.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Quý Đôn. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON