YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh có thêm tài liệu học tập, rèn luyện chuẩn bị cho kì thi giữa HK1 lớp 12 sắp tới, HỌC247 đã biên soạn, tổng hợp nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự giúp các em học tập rèn luyện tốt hơn. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi Toán 12. Chúc các em thi tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN TOÁN 12

NĂM HỌC 2022 – 2023

Thời gian: 60 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho hàm số \(y = {x^3} + 3x + 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞;  + ∞) .

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞;  + ∞) .

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞)

Câu 2: Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - (m + 1){x^2} + {m^2}x - 1\) có 2 cực trị:

A. m > -1/2

B. \(m \le - 1/2\)

C. \(m \le 1/2\)

D. m > ½

Câu 3: Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (−∞;  − 2)

B. Hàm số đồng biến trên khoảng  (−∞;  − 2)

C. Hàm số đồng biến trên khoảng  (−1; 1) .             

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  (−1; 1) .

Câu 4: Tất cả giá trị của m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + ({m^2} - m)x + 1\) có 1 cực đại và 1 cực tiểu là:

A. -1/2 < m <0

B. 0 < m < 1/2

C.  m > 0

D.  m < 0  

Câu 5: Hàm số \(f(x) = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng nào?

A. \(( - \infty ; - \frac{1}{2})\).

B. \(( - \infty ;0)\)

C. \(( - \frac{1}{2}; + \infty )\) 

D. \((0; + \infty )\) 

Câu 6: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số \(f(x)=\frac{1}{4}{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-4\) là:

A. 0                            

B. 3                            

C. 1                            

D. 2

Câu 7: Hàm số \(y=\sqrt{2x-{{x}^{2}}}\) nghịch biến trên khoảng:

 A. (1;2)           

B. \((1;+\infty )\)                 

C. (0;1)                   

D. (0;2)

Câu 8: Tất cả giá trị của m để hàm số \(y=(1-m){{x}^{4}}+m{{x}^{2}}+m+\sqrt{3}\) có 3 cực trị là:

A. 0 < m <1           

B. m > 1                        

C. m < 0              

D. m < 0 hoặc m > 1

Câu 9: Cho hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3x+5\). Chọn  phương án đúng trong các phương án sau

A. \(\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\max y}}\,=5\)

B. \(\,\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\min y}}\,=3\)                  

C. \(\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\max y}}\,=3\)

D. \(\,\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\min y}}\,=7\)

Câu 10: GTLN và GTNN của hàm sô \(y=f\left( x \right)=-x+1-\frac{4}{x+2}\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) lần lươt là

A. -1 và -3                  

B. 0 và -2                               

C. -1 và -2                  

D. 1 và -2

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ - ĐỀ 02

Câu 1: Cho hàm số \(y=\left( {{m}^{2}}-1 \right){{x}^{4}}+m{{x}^{2}}+1\). Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số có ba điểm cực trị trong đó có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu.

A. \(m\in \left( -1;-0 \right)\cup \left( 1;+\infty  \right)\)

B. \(m\in \left( 0;1 \right)\)

C. \(m\in \left( -1;1 \right)\)                                      

D. \(m\in \left( -\infty ;-1 \right)\cup \left( 0;1 \right)\) 

Câu 2: Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\text{    }(a\ne 0)\). Chọn mệnh đề đúng.

A. Hàm số không có cực trị khi và chỉ khi \({{b}^{2}}-3ac<0\)

B. Hàm số đồng biến trên \(\mathbb{R}\) khi và chỉ khi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a > 0}\\
{{b^2} - 3ac < 0}
\end{array}} \right.\)

C. Hàm số có hai cực trị khi và chỉ khi \({{b}^{2}}-3ac>0\)

D. Hàm số nghịch biến trên \(\mathbb{R}\) khi và chỉ khi \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{a < 0}\\
{{b^2} - 3ac > 0}
\end{array}} \right.\)

Câu 3: Cho hàm số 1 liên tục trên 4, có đồ thị 3 như hình vẽ bên.

Khẳng định nào sau đây là Sai?

A. Hàm số đạt cực đại tại x = 0

B. Đồ thị 2 có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác cân.

C. Giá trị lớn nhất của hàm số là \({{2.5}^{x+2}}+{{5.2}^{x+2}}\le 133.\sqrt{{{10}^{x}}}\)

D. Đồ thị \(S=\left[ a;b \right]\) có hai điểm cực tiểu là b - 2a và 12

Câu 4: Cho lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B với BA = a, biết AB' hợp với mặt phẳng \(\left( ABC \right)\) một góc \({{60}^{0}}\). Thể tích lăng trụ là:

A. \(V=\frac{\sqrt{3}}{2}{{a}^{3}}\).                         

B. \(V=\frac{3}{4}{{a}^{3}}\).         

C. \(V=\frac{2}{3}{{a}^{3}}\).          

D. \(V=3{{a}^{3}}\).

Câu 5: Cho hàm số \({{\log }_{2}}\left( 2x-1 \right)-{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( x-2 \right)\le 1\) , chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:

A. Hàm số đồng biến trên \(\left( 2;+\infty  \right)\) và \(\left( 2;\frac{5}{2} \right]\).   

B. Hàm số đạt cực tiểu tại \({{9}^{x}}-{{\log }_{2}}8<{{2.3}^{x}}\).

C. Hàm số đạt cực đại tại \(\left[ \frac{5}{2};3 \right]\).       

D. Đồ thị hàm số nhận x < 0 làm trục đối xứng.

Câu 6: Cho khối chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB=a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính khoảng cách h từ điểm C đến mặt phẳng (SAD).

A. \(h=\frac{a\sqrt{3}}{4}.\)     

B. \(h=\frac{a\sqrt{3}}{6}.\)

C. \(h=\frac{a\sqrt{3}}{2}.\)     

D. \(h=\frac{a\sqrt{2}}{4}.\)

Câu 7: Cho hàm số \({{\log }_{2}}\left( 2017a \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng \(2{{\log }_{a}}\left( 23x-23 \right)>{{\log }_{\sqrt{a}}}\left( {{x}^{2}}+2x+15 \right)\).

B. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng \(x=\frac{15}{2}\).

C. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận đứng là đường thẳng T.

D. Đồ thị hàm số đã cho có tiệm cận ngang là đường thẳng \(T=\left( 1;\frac{17}{2} \right)\).

Câu 8: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(x=\frac{15}{2}\) đạt cực đại tại điểm \(2{{\log }_{a}}\left( 23x-23 \right)>{{\log }_{\sqrt{a}}}\left( {{x}^{2}}+2x+15 \right)\)?

A. m = 2    

B. m = -9    

C. m = 9    

D. Không tồn tại m

Câu 9: Hai đồ thị hàm số  \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+1\) và \(y=m{{x}^{2}}-3\) tiếp  xúc nhau khi và chỉ khi:

A. m = 2             

B. m = -2                       

C. \(m=\pm \sqrt{2}\)

D. m = 0

Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 12 mặt.

B. Hình mười hai mặt đều có 20 đỉnh, 30 cạnh, 12 mặt.

C. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 12 cạnh, 30 mặt.

D. Hình mười hai mặt đều có 30 đỉnh, 20 cạnh, 12 mặt.

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ - ĐỀ 03

Câu 1.  Hàm số \(y = f(x) = \frac{{2x + 3}}{{x + 1}}\) có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 1

B. 0     

C. 3                   

D. 2

Câu 2. Cho hàm số  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hỏi hàm số đó có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 0                  

B. 3       

C. 1        

D. 2

Câu 3.  Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+2\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Gọi A, B là các điểm cực trị của \(\left( C \right)\). Tính độ dài đoạn thẳng AB?       

A. AB = 4.   

B. \(AB=2\sqrt{5}.\)      

C. AB = 5.        

D. \(AB=5\sqrt{2}.\)

Câu 4. Cho hình chóp SABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và \(SA = a\sqrt 2 ,SB = SC = a\). Khi đó khoảng cách từ S đến mặt phẳng (ABC) bằng

A. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{10}}\)  

B. \(\frac{{a\sqrt 2 }}{{5}}\)  

C. \(\frac{{a\sqrt 5 }}{{2}}\)  

D. \(\frac{{a\sqrt 10 }}{{5}}\)  

Câu 5. Trong không gian chỉ có 5 loại khối đa diện đều như hình vẽ sau

Khối tứ diện đều; Khối lập phương; Bát diện đều; Khối  mặt đều; Khối  mặt đều

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Mọi khối đa diện đều có số mặt là những số chia hết cho 4.                                

B. Khối lập phương và khối bát diện đều có cùng số cạnh. 

C. Khối  bát diện đều khối 12 mặt đều có cùng số đỉnh.     

D. Khối mười hai mặt đều và khối hai mươi mặt đều có cùng số đỉnh.

Câu 6. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên dưới:

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;0 \right).\) 

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( -4;+\infty  \right).\)                                      

C. Hàm số đồng biến trên \(\left( -\infty ;2 \right).\)   

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( 0;2 \right).\) 

Câu 7. Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên khoảng (a,b). Mệnh đề nào sau đây đúng ?

A. Nếu \(f'(x) > 0,\forall x \in (a,b)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a,b).

B. Nếu \(f(x) < 0,\forall x \in (a,b)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a,b).

C. Nếu \(f'(x) < 0,\forall x \in (a,b)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a,b).

D. Nếu \(f(x) > 0,\forall x \in (a,b)\) thì hàm số đồng biến trên khoảng (a,b).

Câu 8. Khi độ dài cạnh của hình lập phương tăng thêm 2cm thì thể tích của nó tăng thêm 98cm3. Cạnh của hình lập phương đã cho là

A. 5cm               

B. 4cm                      

C. 6cm                   

D. 3cm

Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm nào đồng biến trên R?

A. \(y = {x^3} - x\)                 

B. \(y = {x^3} + x\)                 

C. \(y = {x^2} + 1\)                

D. \(y = {x^4} + 2{x^2}\)

Câu 10.Cho lăng trụ lục giác đều có cạnh đáy bằng a và khoảng cách giữa hai đáy của lăng trụ bằng 4a. Tính thể tích V của lăng trụ đã cho.

A. \(3\sqrt{3}{{a}^{3}}\).    

B. \(6\sqrt{3}{{a}^{3}}\). 

C. \(2\sqrt{3}{{a}^{3}}\).                                     

D. \(9\sqrt{3}{{a}^{3}}\).

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ - ĐỀ 04

Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(3{{a}^{2}}\), chiều cao bằng a là

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\).         

B. \(V=3{{a}^{3}}\).

C. \(V={{a}^{3}}\).        

D. \(V=\frac{2{{a}^{3}}}{3}\). 

Câu 2: Đồ thị hàm số \(y=\frac{x+2}{x-3}\) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:

A. \(x=1,y=3\).      

B. \(x=-3,y=1\).

C. \(x=3,y=1\).      

D. \(y=1,x=3\).

Câu 3: Trong không gian Oxxyz, vectơ \(\overrightarrow u  = 2\overrightarrow i  - 3\overrightarrow k \) có tọa độ là

A. \(\left( 2\,;-3\,;0 \right)\).    

B. \(\left( -2\,;0\,;3 \right)\).

C. \(\left( 2\,;0\,;-3 \right)\).    

D. \(\left( 2\,;1\,;-3 \right)\).

Câu 4: Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ \(\vec{n}=\left( 2;1;-1 \right)\) làm véc tơ pháp tuyến

A. 4x + 2y - z - 1 = 0   

B. 2x + y + z - 1 = 0

C. -2x - y - z + 1 = 0      

D. 2x + y - z - 1 = 0

Câu 5: Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-8{{x}^{2}}+2019\). Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty  \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;2 \right)\).

Câu 6: Nghiệm của phương trình \({{2}^{x-3}}=4\) thuộc tập nào dưới đây?

A. \(\left( -\infty ;0 \right]\).                                     

B. \(\left[ 5;8 \right]\).    

C. \(\left( 8;+\infty  \right)\).  

D. \(\left( 0;5 \right)\).

Câu 7: Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức \(P\,=\,{{a}^{\frac{2}{3}}}\sqrt{a}\) bằng

A. \({{a}^{\frac{2}{3}}}\).                                         

B. \({{a}^{\frac{5}{6}}}\).   

C. \({{a}^{\frac{7}{6}}}\).  

D. \({{a}^{5}}\).

Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\int {{a^x}} {\text{d}}x = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {0 < a \ne 1} \right).\)

B. \(\int{\sin x}\text{d}x=\cos x+C\).

C. \(\int{{{e}^{x}}}\text{d}x={{e}^{x}}+C\).           

D. \(\int{\frac{1}{x}}\text{d}x=\ln \left| x \right|+C,\,\,x\ne 0\).

Câu 9: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là

A. \({{S}_{xq}}=\pi Rh\).

B. \({{S}_{xq}}=2\pi Rh\).                                       

C. \({{S}_{xq}}=3\pi Rh\).  

D. \({{S}_{xq}}=4\pi Rh\).

Câu 10: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( 2;\,3 \right)\)    

B. \(\left( 0;\,+\infty  \right)\)                          

C. \(\left( 0;\,2 \right)\)

D. \(\left( -\infty ;\,2 \right)\)

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT NGÔ GIA TỰ - ĐỀ 05

Câu 1. Hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4\) có đồ thị như hình vẽ sau

Tìm các giá trị của m đề phương trình \({{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m=0\) có hai nghiệm

A. m = 0; m = 4.

B. m = - 4; m= 4.

C. m= - 4; m = 0

D. 0 < m < 4.

Câu 2. Điểm cực đại của hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\)

A. x = 0                        

B. x = 2     

C. (0 ; 2)                       

D. (2 ; 6)

Câu 3. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-5\) và trục hoành.

A. 4                             

B. 3    

C. 1                             

D. 2

Câu 4. Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-2x+1\) có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:

A. 3                             

B. – 5

C. 25                           

D. 1

Câu 5. Điều kiện của tham số m đề hàm số \(y=\frac{-{{x}^{3}}}{3}+{{x}^{2}}+m\) nghịch biến trên R là

A. m < - 1                  

B. m ≥ −1

C. m > −1               

D. m ≤ −1

Câu 6. Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là

A. x= 2 và y = 1         

B. x = 1  và y= - 3

C. x= - 1  và y= 2       

D. x = 1  và y= 2.

Câu 7. Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;-1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1;+\infty )\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;+\infty )\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;-1)\) và đồng biến trên khoảng \((1;+\infty )\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1).

Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ?

A. \(y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)

B. \(y={{x}^{3}}+1\)

C. \(y=\frac{4x+1}{x+2}\)

D. \(y=\tan x\).

Câu 9. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.

Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. Hàm số có ba điểm cực trị.

B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.

C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.

D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.

Câu 10. Cho hàm số  y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) + m= 0 có ba nghiệm phân biệt là:

A. (-2; 1)                   

B. [-1 ; 2)

C. (-1 ; 2)                  

D. (- 2 ;1]

........

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Ngô Gia Tự. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON