Kì thi giữa học kì 1 sắp tới, HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân. Nội dung bám sát theo chương trình học trong nhà trường. Giúp các em học sinh ôn tập và luyện tập lại kiến thức đã học, đồng thời cũng chuẩn bị tốt cho kì thi giữa học kì 1 sắp tới của mình. Mời các em học sinh cùng tham khảo đề thi giữa HK1 Toán 12 bên dưới đây.
TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 12 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian: 60 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( -2;2 \right)\).
B. \(\left( -1;1 \right)\).
C. \(\left( -\infty ;1 \right)\).
D. \(\left( -1;+\infty \right)\).
Câu 2: Cho hàm số f(x) có đạo hàm \({f}'(x)=x(x-1){{(x+2)}^{3}}\), \(\forall x\in R\). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0.
B. 1.
C. 3.
D. 2.
Câu 3: Bảng biến thiên dưới đây là của hàm số nào trong các hàm số sau?
A. \(y={{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-1.\)
B. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1.\)
C. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}+1.\)
D. \(y=-{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1.\)
Câu 4: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực đại tại
A. x = -1.
B. x = 2.
C. x = -2.
D. x = 1.
Câu 5: Hàm số nào dưới đây có đồ thị như đường cong trong hình bên ?
A. \(y=2{{x}^{3}}-3x-2\).
B. \(y=-2{{x}^{3}}+3x-2\).
C. \(y=2{{x}^{3}}-4{{x}^{2}}-2\).
D. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-2\).
Câu 6: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B, \(BC=\frac{1}{2}AD=a\) ,tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng \(\alpha\) sao cho \(\tan \alpha =\frac{\sqrt{15}}{5}\) (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích khối chóp S.ACD theo a?
A. \({{V}_{S.ACD}}=\frac{{{a}^{3}}}{2}\).
B. \({{V}_{S.ACD}}=\frac{{{a}^{3}}}{3}\).
C. \({{V}_{S.ACD}}=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\).
D. \({{V}_{S.ACD}}=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).
Câu 7: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có đồ thị là đường cong như hình vẽ sau: Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right)=-1\) là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 8: Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c(a,b,c\in R)\) có đồ thị như hình vẽ bên.
Số điểm cực trị của hàm số đã cho là
A. 2.
B. 0.
C. 3.
D. 1.
Câu 9: Cho khối lăng trụ đứng \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) có diện tích đáy bằng \({{a}^{2}}\sqrt{2}\) và chiều cao \(A{A}'=2a\) (tham khảo hình vẽ). Tính thể tích của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) ?
A. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{6}\).
B. \(\frac{2\sqrt{2}{{a}^{3}}}{3}\).
C. \(\frac{\sqrt{3}{{a}^{3}}}{2}\).
D. \(2\sqrt{2}{{a}^{3}}.\)
Câu 10: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\dfrac{x+1}{x+3}\) là
A. x = -1.
B. x = -3.
C. x = 3.
D. x = 1.
..........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
2. ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - ĐỀ 02
Câu 1: Cho hàm số \(y = {x^3} + 3x + 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 0) và nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; + ∞) .
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; + ∞) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (− ∞; 0) và đồng biến trên khoảng (0; + ∞)
Câu 2: Tìm tất cả giá trị thực của m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - (m + 1){x^2} + {m^2}x - 1\) có 2 cực trị:
A. m > -1/2
B. \(m \le - 1/2\)
C. \(m \le 1/2\)
D. m > ½
Câu 3: Cho hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−∞; − 2)
B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; − 2)
C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−1; 1) .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 1) .
Câu 4: Tất cả giá trị của m để hàm số \(y = \frac{1}{3}{x^3} - m{x^2} + ({m^2} - m)x + 1\) có 1 cực đại và 1 cực tiểu là:
A. -1/2 < m <0
B. 0 < m < 1/2
C. m > 0
D. m < 0
Câu 5: Hàm số \(f(x) = 2{x^4} + 1\) đồng biến trên khoảng nào?
A. \(( - \infty ; - \frac{1}{2})\).
B. \(( - \infty ;0)\)
C. \(( - \frac{1}{2}; + \infty )\)
D. \((0; + \infty )\)
Câu 6: Số điểm cực đại của đồ thị hàm số \(f(x)=\frac{1}{4}{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-4\) là:
A. 0
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 7: Hàm số \(y=\sqrt{2x-{{x}^{2}}}\) nghịch biến trên khoảng:
A. (1;2)
B. \((1;+\infty )\)
C. (0;1)
D. (0;2)
Câu 8: Tất cả giá trị của m để hàm số \(y=(1-m){{x}^{4}}+m{{x}^{2}}+m+\sqrt{3}\) có 3 cực trị là:
A. 0 < m <1
B. m > 1
C. m < 0
D. m < 0 hoặc m > 1
Câu 9: Cho hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3x+5\). Chọn phương án đúng trong các phương án sau
A. \(\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\max y}}\,=5\)
B. \(\,\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\min y}}\,=3\)
C. \(\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\max y}}\,=3\)
D. \(\,\underset{\left[ 0;2 \right]}{\mathop{\min y}}\,=7\)
Câu 10: GTLN và GTNN của hàm sô \(y=f\left( x \right)=-x+1-\frac{4}{x+2}\) trên đoạn \(\left[ -1;2 \right]\) lần lươt là
A. -1 và -3
B. 0 và -2
C. -1 và -2
D. 1 và -2
...........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
3. ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - ĐỀ 03
Câu 1: Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm trên R và có bảng xét dấu f'(x) như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng \((3\,;\, + \infty ).\)
B. Hàm số y = f(x) nghịch biến trên khoảng (-1; 3).
C. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng (-1; 2)
D. Hàm số y = f(x) đồng biến trên khoảng \(( - \infty \,;\,2).\)
Câu 2: Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số y = f(x) có đúng một điểm cực trị.
B. Hàm số y = f(x) đạt cực đại tại x = 2
C. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại x = 2
D. Hàm số y = f(x) đạt cực tiểu tại x = -1
Câu 3: Đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{2x - 1}}{{2 - 3x}}\) là đường thẳng
A. \(x = - \frac{2}{3}.\)
B. \(y = - \frac{2}{3}.\)
C. \(x = \frac{1}{2}.\)
D. \(x = \frac{2}{3}.\)
Câu 4: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?
A. \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 1\).
B. \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 1\).
C. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\).
D. \(y = {x^3} - 3{x^2} - 1\).
Câu 5: Với a là số thực dương tùy ý, \({a^3}.{a^{\frac{1}{2}}}\) bằng
A. \({a^{\frac{3}{2}}}.\)
B. \({a^{\frac{9}{2}}}.\)
C. \({a^{\frac{7}{2}}}.\)
D. \({a^{\frac{5}{2}}}.\)
Câu 6: Nếu \(x,\,\,y\) là hai số thực dương tùy ý thỏa mãn \(\ln x\le \ln y\) thì
A. \(x\le y.\)
B. \(x>y.\)
C. \(x
D. \(x\ge y.\)
Câu 7: Tập xác định D của hàm số \(y={{\log }_{2}}(x-1)\) là
A. \(D=\left[ 0\,;\,+\infty \right).\)
B. \(D=\left[ 1\,;\,+\infty \right).\)
C. \(D=(0\,;\,+\infty ).\)
D. \(D=(1\,;\,+\infty ).\)
Câu 8:Đạo hàm của hàm số \(f(x)={{7}^{x}}\) là
A. \({f}'(x)=x{{.7}^{x-1}}.\)
B. \({f}'(x)={{7}^{x}}.ln7.\)
C. \({f}'(x)=x.\ln 7.\)
D. \({f}'(x)=\frac{{{7}^{x}}}{\ln 7}\cdot \)
Câu 9: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Số đỉnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn 5.
B. Số cạnh của một hình lăng trụ luôn lớn hơn số đỉnh của nó.
C. Số mặt của một hình chóp luôn lớn hơn 4.
D. Số cạnh của một hình chóp luôn lớn hơn số mặt của nó.
Câu 10: Gọi M là trung điểm cạnh \({A}'{B}'\) của khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\). Mặt phẳng nào sau đây chia khối lăng trụ \(ABC.{A}'{B}'{C}'\) thành hai khối lăng trụ?
A. \((MBC).\)
B. \((MB{C}').\)
C. \((M{B}'C).\)
D. \((MC{C}').\)
...........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
4. ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - ĐỀ 04
Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng \(3{{a}^{2}}\), chiều cao bằng a là
A. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{3}\).
B. \(V=3{{a}^{3}}\).
C. \(V={{a}^{3}}\).
D. \(V=\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).
Câu 2: Đồ thị hàm số \(y=\frac{x+2}{x-3}\) có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang theo thứ tự là:
A. \(x=1,y=3\).
B. \(x=-3,y=1\).
C. \(x=3,y=1\).
D. \(y=1,x=3\).
Câu 3: Trong không gian Oxxyz, vectơ \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow i - 3\overrightarrow k \) có tọa độ là
A. \(\left( 2\,;-3\,;0 \right)\).
B. \(\left( -2\,;0\,;3 \right)\).
C. \(\left( 2\,;0\,;-3 \right)\).
D. \(\left( 2\,;1\,;-3 \right)\).
Câu 4: Phương trình mặt phẳng nào sau đây nhận véc tơ \(\vec{n}=\left( 2;1;-1 \right)\) làm véc tơ pháp tuyến
A. 4x + 2y - z - 1 = 0
B. 2x + y + z - 1 = 0
C. -2x - y - z + 1 = 0
D. 2x + y - z - 1 = 0
Câu 5: Cho hàm số \(y={{x}^{4}}-8{{x}^{2}}+2019\). Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 0;2 \right)\).
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( 2;+\infty \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;2 \right)\).
Câu 6: Nghiệm của phương trình \({{2}^{x-3}}=4\) thuộc tập nào dưới đây?
A. \(\left( -\infty ;0 \right]\).
B. \(\left[ 5;8 \right]\).
C. \(\left( 8;+\infty \right)\).
D. \(\left( 0;5 \right)\).
Câu 7: Cho a là số thực dương. Giá trị của biểu thức \(P\,=\,{{a}^{\frac{2}{3}}}\sqrt{a}\) bằng
A. \({{a}^{\frac{2}{3}}}\).
B. \({{a}^{\frac{5}{6}}}\).
C. \({{a}^{\frac{7}{6}}}\).
D. \({{a}^{5}}\).
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây sai?
A. \(\int {{a^x}} {\text{d}}x = \frac{{{a^x}}}{{\ln a}} + C,{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} \left( {0 < a \ne 1} \right).\)
B. \(\int{\sin x}\text{d}x=\cos x+C\).
C. \(\int{{{e}^{x}}}\text{d}x={{e}^{x}}+C\).
D. \(\int{\frac{1}{x}}\text{d}x=\ln \left| x \right|+C,\,\,x\ne 0\).
Câu 9: Diện tích xung quanh của mặt trụ có bán kính đáy R, chiều cao h là
A. \({{S}_{xq}}=\pi Rh\).
B. \({{S}_{xq}}=2\pi Rh\).
C. \({{S}_{xq}}=3\pi Rh\).
D. \({{S}_{xq}}=4\pi Rh\).
Câu 10: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như hình vẽ.
Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( 2;\,3 \right)\)
B. \(\left( 0;\,+\infty \right)\)
C. \(\left( 0;\,2 \right)\)
D. \(\left( -\infty ;\,2 \right)\)
...........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
5. ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TOÁN 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN CAO VÂN - ĐỀ 05
Câu 1. Hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}-4\) có đồ thị như hình vẽ sau
Tìm các giá trị của m đề phương trình \({{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+m=0\) có hai nghiệm
A. m = 0; m = 4.
B. m = - 4; m= 4.
C. m= - 4; m = 0
D. 0 < m < 4.
Câu 2. Điểm cực đại của hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+2\)
A. x = 0
B. x = 2
C. (0 ; 2)
D. (2 ; 6)
Câu 3. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}-5\) và trục hoành.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 4. Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-2x+1\) có đồ thị (C). Hệ số góc tiếp tuyến với (C) tại điểm M(- 1 ; 2) bằng:
A. 3
B. – 5
C. 25
D. 1
Câu 5. Điều kiện của tham số m đề hàm số \(y=\frac{-{{x}^{3}}}{3}+{{x}^{2}}+m\) nghịch biến trên R là
A. m < - 1
B. m ≥ −1
C. m > −1
D. m ≤ −1
Câu 6. Đồ thị hàm số \(y=\frac{2x-3}{x-1}\) có các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang lần lượt là
A. x= 2 và y = 1
B. x = 1 và y= - 3
C. x= - 1 và y= 2
D. x = 1 và y= 2.
Câu 7. Cho hàm số \(y={{x}^{3}}-3x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;-1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1;+\infty )\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \((-\infty ;+\infty )\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \((-\infty ;-1)\) và đồng biến trên khoảng \((1;+\infty )\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1).
Câu 8. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên R ?
A. \(y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1\)
B. \(y={{x}^{3}}+1\)
C. \(y=\frac{4x+1}{x+2}\)
D. \(y=\tan x\).
Câu 9. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như dưới đây.
Mệnh đề nào sau đây sai ?
A. Hàm số có ba điểm cực trị.
B. Hàm số có giá trị cực đại bằng 3.
C. Hàm số có giá trị cực đại bằng 0.
D. Hàm số có hai điểm cực tiểu.
Câu 10. Cho hàm số y = f(x) có bảng biến thiên như sau:
Tập tất cả các giá trị của tham số m để phương trình f(x) + m= 0 có ba nghiệm phân biệt là:
A. (-2; 1)
B. [-1 ; 2)
C. (-1 ; 2)
D. (- 2 ;1]
.........
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Trần Cao Vân. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:
- Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Tiếng Anh 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Lê Lợi
- Đề cương ôn tập giữa HK1 môn Toán 12 năm học 2022-2023
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.