YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong

Tải về
 
NONE

Cùng tham gia thử sức với Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức căn bản. Chúc các em vượt qua kì thi sắp tới thật dễ dàng nhé!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ HỒNG PHONG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

 

Đề số 1

Câu 41. Chất nào sau đây là monosaccarit?

  A. glucozơ                               B. xenlulozơ                   C. saccarozơ                   D. amilozơ

 Câu 42. Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh?

  A. Alanin                                 B. Lysin                         C. Valin                          D. Glyxin

 Câu 43. Công thức chung của este no đơn chức mạch hở là

  A. CnH2n+1O2.                          B. C2H2n-2O2.                  C. CnH2n+2O2.                 D. CnH2nO2.

 Câu 44. Phân tử saccarozơ được tạo bởi

  A. 2 gốc fructozơ                                                           B. 1 gốc glucozơ và 2 gốc fructozơ

  C. 2 gốc glucozơ                                                            D. 1 gốc glucozơ và 1 gốc fructozơ

 Câu 45. Phân tử cacbohiđrat luôn chứa nhóm chức

  A. -COOH                              B. -OH                           C. -CHO                         D. -COO-

 Câu 46. Nhỏ dung dịch brom vào dung dịch anilin, xuất hiện kết tủa

  A. trắng                                   B. đen                             C. vàng                           D. xanh

 Câu 47. Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?

  A. CH3COOH.                        B. CH3COOCH3.           C. CH3NH2.                    D. H2NCH2COOH.

 Câu 48. Tripanmitin có công thức hóa học là

  A. (C17H31COO)3C3H5            B. (C15H31COO)3C3H5   C. (C17H33COO)3C3H5    D. (C17H35COO)3C3H5

 Câu 49. Cho hồ tinh bột tác dụng với dung dịch I2, thu được hỗn hợp có màu

  A. xanh lam.                            B. nâu đỏ.                       C. xanh tím.                    D. vàng rơm.

 Câu 50. Tên gọi của chất CH3COOCH3

  A. metyl axetat                        B. metyl fomat               C. etyl axetat                  D. etyl fomat

 Câu 51. Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là

  A. etyl axetat.                          B. metyl axetat.              C. axyl etylat.                 D. axetyl etylat.

 Câu 52. Chất nào sau đây là amin bậc một?

  A. C6H5NHCH3                      B. (CH3)3N                     C. CH3CH2NH2                  D. CH3NHCH3

 Câu 53. Loại hợp chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ trong phân tử?

  A. amino axit.                          B. chất béo.                    C. ancol.                         D. cacbohiđrat.

 Câu 54. Công thức cấu tạo của alanin là

  A. CH3-CH(NH2)-COOH.      B. C6H5NH2.                 

  C. H2N-CH2-COOH.                                                     D. CH3NH2.

 Câu 55. Axit nào sau đây là axit béo?

  A. Axit fomic.                         B. Axit ađipic.                C. Axit axetic.                D. Axit stearic.

 Câu 56. Thủy phân este CH3COOCH3 trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm gồm

  A. CH3COOH và CH3ONa.   B. CH3COOH và CH3OH.                                   

  C. CH3COONa và CH3OH.   D. CH3COONa và CH3ONa.

 Câu 57. Hợp chất nào sau đây là hợp chất tạp chức?

  A. C2H5OH.                            B. HOOC-CH2-COOH. C. H2NCH2COOH.       D. CH3COOH.

 Câu 58. Công thức hóa học của glucozơ là

  A. C5H10O5                              B. C6H12O6                     C. C6H10O5                     D. C12H22O11

 Câu 59. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?

  A. H2NCH2COONa.               B. CH3COOH.               C. H2NCH(CH3)-COOH.  D. ClH3NCH2COOH.

 Câu 60. Chất nào sau đây thuộc loại este?

  A. CH3COONa                       B. C2H5OH                    C. CH3COOCH3                D. H2NCH2COOH

 Câu 61. Cho 2,0 gam hỗn hợp X gồm metylamin, đimetylamin phản ứng vừa đủ với 0,05 mol HCl, thu được m gam muối. Giá trị của m là

  A. 4,725.                                 B. 3,425.                        C. 3,825.                         D. 2,550.

 Câu 62. Cho các phát biểu sau:

  (a) Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.

  (b) Amilopectin và xenlulozơ đều là polisaccarit.

  (c) Dung dịch các amin đều làm xanh quỳ tím.

  (d) Các amino axit đều có tính chất lưỡng tính.

  (e) Trong dung dịch NH3, glucozơ oxi hóa AgNO3 thành Ag.

Số phát biểu đúng

  A. 5.                                        B. 2.                               C. 3.                                D. 4.

 Câu 63. Cho một lượng axit glutamic tác dụng với 200 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X chứa 16,88 gam chất tan. X tác dụng tối đa với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

  A. 320.                                    B. 300.                           C. 280.                            D. 240.

 Câu 64. Hòa tan 6,12 gam hỗn hợp X gồm glucozơ và saccarozơ vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y tác dụng với AgNO3/NH3 dư, thu được 3,24 gam Ag. Khối lượng saccarozơ trong X là

  A. 2,16 gam                             B. 3,42 gam                    C. 2,7 gam                      D. 3,24 gam

 Câu 65. Amin X đơn chức trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lượng. Cho X tác dụng với HCl, thu được muối có công thức dạng RNH3Cl. Công thức của X là

  A. C6H5-NH2.                          B. CH3-C6H4-NH2.        C. C2H5-C6H4-NH2.        D. C6H5-CH2-NH2.

 Câu 66. Thủy phân hoàn toàn 0,2 mol este X đơn chức cần dùng vừa đủ dung dịch chứa 16,0 gam NaOH, đun nóng. Sau phản ứng thu được dung dịch có 39,6 gam các hợp chất hữu cơ. Số đồng phân cấu tạo của X thỏa mãn là

  A. 6.                                        B. 5.                               C. 4.                                D. 3.

 Câu 67. Để rửa sạch chai lọ đựng anilin, nên dùng cách nào?

  A. Rửa bằng dung dịch muối ăn                                    B. Rửa bằng dung dịch HCl, sau đó rửa lại bằng nước

  C. Rửa bằng xà phòng                                                   D. Rửa bằng nước cất   

 Câu 68. Dãy các chất đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường là

  A. Glucozơ, glixerol, saccarozơ.                                    B. Etilen glicol, ancol etylic, glixerol.

  C. Glixerol, glucozơ, vinyl axetat.                                 D. Glucozơ, glixerol, metyl axetat.

 Câu 69. Cho 3 dung dịch có cùng nồng độ mol: (1) H2NCH2COOH; (2) CH3COOH; (3) CH3NHCH3. Sự sắp xếp đúng với giá trị pH của các dung dịch là

  A. (3) < (1) < (2).                    B. (2) < (3) < (1).           C. (2) < (1) < (3).            D. (1) < (2) < (3).

 Câu 70. Nhận định nào sau đây là sai?

  A. Cho dung dịch HCl vào dung dịch anilin, thu được dung dịch đồng nhất.

  B. Các este được tạo bởi axit fomic đều cho được phản ứng tráng gương.

  C. Glucozơ làm mất màu dung dịch nước brom.

  D. Dung dịch của các amino axit thiên nhiên (α- amino axit) đều làm đổi màu quỳ tím.

 Câu 71. Đốt cháy hoàn toàn 8,64 gam este X đơn chức, mạch hở bằng lượng oxi vừa đủ, thu được 8,064 lít khí CO2 (đktc) và 4,32 gam H2O. Công thức phân tử của X là

  A. C4H6O2.                              B. C3H6O2.                     C. C3H4O2.                     D. C6H8O2.

 Câu 72. Hợp chất hữu cơ X (no, đa chức, mạch hở, không phân nhánh) có công thức phân tử C7H12O4. Cho 0,2 mol X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch KOH 1M, thu được chất hữu cơ Y và 42,0 gam hỗn hợp muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là

  A. CH3OOC-[CH2]2-OOCC2H5.                                   B. CH3COO-[CH2]2-OOCC2H5.   

  C. CH3COO-[CH2]2-COOC2H5.                                   D. CH3COO-[CH2]2-OOCC3H7.

 Câu 73. Đun nóng hỗn hợp X gồm 12,0 gam axit axetic và 11,5 gam ancol etylic với xúc tác H2SO4 đặc, thu được 11,44 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là

  A. 52,00%.                              B. 50,00%.                     C. 66,67%.                      D. 65,00%.

 Câu 74. Dãy các chất tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được ancol là

  A. Anlyl axetat, phenyl fomat, metyl acrylat.                B. Benzyl axetat, triolein, metyl axetat.

  C. Vinyl axetat, tristearin, anlyl axetat.                         D. Tripanmitin, metyl acrylat, axit acrylic.

Câu 75. Cho các chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2. Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của các chất là

  A. (2) < (1) < (3).                    B. (2) < (3) < (1).           C. (3) < (1) < (2).            D. (3) < (2) < (1).

 Câu 76. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất phản ứng là 90%, toàn bộ lượng khí CO2 sinh ra được hấp thụ hết vào 240 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch chứa 18,3 gam hỗn hợp muối. Giá trị m là

  A. 21,0.                                   B. 12,0.                          C. 24,0.                           D. 22,0.

 Câu 77. Amino axit X có công thức (H2N)2C3H5COOH. Cho 0,02 mol X tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp H2SO4 0,1M và HCl 0,3M, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M và KOH 0,2M, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là

  A. 6,38.                                   B. 10,45.                        C. 10,43.                         D. 8,09.

 Câu 78. X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (C6H5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

Thuốc thử

X

Y

Z

T

Nước Br2

Kết tủa

Nhạt màu

Kết tủa

(-)

Dung dịch AgNO3/NH3, to

(-)

Kết tủa

(-)

Kết tủa

Dung dịch NaOH

(-)

(-)

(+)

(-)

 

Trong đó: (-) là không phản ứng; (+) là có phản ứng.

Các chất X, Y, Z, T lần lượt là

  A. Phenol, fructozơ, anilin, glucozơ                              B. Fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

  C. Glucozơ, anilin, phenol, fructozơ                             D. Anilin, glucozơ, phenol, fructozơ

 Câu 79. Đốt cháy hoàn toàn 0,5 mol hỗn hợp X gồm một amino axit Y (có một nhóm amino) và một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở Z, thu được 26,88 lít CO2 (đktc) và 23,4 gam H2O. Mặt khác, 0,5 mol X phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa m gam HCl. Giá trị của m là

  A. 10,95.                                 B. 3,65.                          C. 7,30.                           D. 14,60.

 Câu 80. Đốt cháy hoàn toàn a gam hỗn hợp X gồm các triglixerit thì thu được 49,728 lít khí CO2 (đktc) và 38,16 gam H2O. Thủy phân hoàn toàn a gam X cần dùng vừa đủ 12 gam dung dịch NaOH 40% đun nóng, thu được m gam muối. Giá trị gần nhất của m là

  A. 35,0.                                   B. 37,0.                          C. 31,0.                           D. 33,0.

Đề số 2

Câu 1:(1.0đ) X là một este no, đơn chức, mạch hở, trong phân tử có 3 nguyên tử cacbon. X không tham gia phản ứng tráng bạc. Trong thực tế, X là một dung môi có độc tính thấp, dễ bay hơi, được sử dụng trong keo, sơn và tẩy sơn móng tay. Cho biết CTCT và tên gọi của X.

Câu 2:(1.0đ) Hoàn thành ô chữ sau:

- Hàng ngang số 1: Tên của cacbohidrat có trong máu người với hàm lượng 0.1%

- Hàng ngang số 2: Mùi tanh của cá mè do hợp chất nào gây nên?

- Hàng ngang số 3: Thuốc thử dùng để nhận biết hồ tinh bột là gì?

- Hàng ngang số 4: Khi thủy phân chất béo luôn thu được hợp chất có tên là gì

Câu 3:(1.0đ) Để nhận biết metyl amin và anilin, bạn A tiến hành 2 thí nghiệm sau:

Thuốc thử

Metyl amin

Anilin

Quỳ tím

……(1)……..

………(2)…….

 

Thuốc thử

Metyl amin

Anilin

Dung dịch brom

……(3)……..

………(4)…….

 

Em hãy giúp bạn A hoàn thành bảng nhận biết nói trên.

Câu 4:(1.0đ) Cơ sở A sản xuất rượu vang từ nho với hiệu suất 95%.

a. Viết 1 phương trình phản ứng chính xảy ra trong quá trình sản xuất.

b. Biết trong loại nho này chứa 60% glucozơ. Khối lượng riêng của ancol etylic là 0,8 g/ml. Để sản xuất 100 lit rượu vang 10o cần bao nhiêu kg nho?

Đề số 3

Câu 1. Este X phản ứng với dung dịch NaOH, đun nóng tạo ra ancol metylic và natri axetat. Công thức cấu tạo của X là:

A. HCOOCH3.                    

B. C2H5COOCH3.               

C. CH3COOC2H5.              

D. CH3COOCH3.

Câu 2. Methyl salicylate (metyl salixylat) – một thành phần quan trọng trong salonpas – có công thức như sau:

Nhận định KHÔNG ĐÚNG về methyl salicylate là

A. tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit

B. tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm

C. trong phân tử có 10 nguyên tử Hidro

D. không tham gia phản ứng tráng bạc

Câu 3. Cho 5,8 gam este có công thức CnH2n+1COOC2H5 phản ứng vừa đủ với 100 ml dung dịch KOH 0,5M. Trị số n trong công thức của este này là:      (Cho C = 12; H = 1; O = 16; K =39)

A.  1                                 

B. 2                 

C. 3               

D. 4

Câu 4. Khi xà phòng hóa triolein ta thu được sản phẩm là

A. C17H35COONa và glixerol.                                     

B. C17H33COONa và glixerol.

C. C15H31COONa và glixerol.                                     

D. C15H31COONa và etanol.

Câu 5. Điều khẳng định nào dưới đây KHÔNG ĐÚNG khi nói về chất béo?

A. không tan trong nước, nhẹ hơn nước, nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ

B. được dùng để điều chế xà phòng và glixerol

C. là thức ăn quan trọng của con người

D. ở trạng thái lỏng nếu trong phân tử có gốc hidrocacbon no

Câu 6. Chất có thể tham gia phản ứng cộng với Hidro là:

A. metyl fomat

B. etyl axetat

C. tripanmitin

D. triolein

Câu 7. Cặp chất nào dưới đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH đun nóng?

A. tripanmitin, glixerol                                                

B. axit axetic, triolein

C. anđehit fomic, metyl axetat                                    

D. tristearin, glucozơ

Câu 8. (*) Hỗn hợp X gồm tripanmitin, triolein và tristearin. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X, thu được 123,64 gam CO2 và 47,34 gam H2O. Nếu xà phòng hóa 65,67 gam X với dung dịch KOH dư, thu được m gam muối. Giá trị m là (Cho C = 12; H = 1; O = 16; K =39)

A. 74,67.

B. 71,37.

C. 78,27.

D. 47,58.

Câu 9. X là một cacbohidrat có phản ứng tráng gương và hoà tan được kết tủa Cu(OH)2. Chất X là

A. Glucozơ    

B. Saccarozơ  

C. Tinh bột     

D. Xenlulozơ

Câu 10.   Cho 9 gam glucozơ lên men rượu thấy thoát ra 1,904 lít khí (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là: (Cho C = 12; H = 1; O = 16)

A. 62,5%                    

B. 72,5%                    

C. 82,5%                    

D. 85%

---(Để xem tiếp nội dung tiếp theo của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---

Đề số 4

Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?

  A. CH3NH2.                                                                 B. (CH3)3N.

  C. CH3NHCH3.                                                           D. CH3CH2NHCH3.

Câu 2: Chất X chứa C, H, O có M = 74. X tác dụng với dung dịch NaOH và có phản ứng tráng gương. CTCT của X là

  A. HCOOH                                                                  B. CH3CH2COOH

  C. CH3COOCH3                                                          D. HCOOC2H5

Câu 3: Phản ứng giữa C2H5OH với CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng

  A. este hóa.                         B. trùng ngưng.                C. xà phòng hóa.              D. trùng hợp.

Câu 4: Cho A có CTPT C4H8O2, biết A tác dụng được với NaOH mà không tác dụng với Na, số đồng phân mạch hở của A là:

  A. 2.                                    B. 4.                                  C. 6.                                  D. 3.

Câu 5: Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?

  A. Hexametylenđiamin.                                               B. Caprolactam.

  C. Axit ε – aminocaproic.                                            D. Axit ω – aminoenantoic

Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai?

  A. Lực bazơ của anilin yếu hơn lực bazơ của metylamin.

  B. Cao su buna-N thuộc loại cao su thiên nhiên.

  C. Chất béo còn được gọi là triglixerit hoặc triaxylglixerol.

  D. Poli(metyl metacrylat) được dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ.

Câu 7: Vật liệu polime nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?

  A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.                                        B. tơ visco và tơ xelulozơ axetat.

  C. tơ visco và tơ nilon-6,6.                                          D. tơ tằm và tơ vinilon.

Câu 8: Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH. Thứ tự tăng dần tính bazo của các chất trên là

  A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3).                                        B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3).

  C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3).                                        D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).

Câu 9: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

  A. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.                                B. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.

  C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.                              D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.

Câu 10: Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là

  A. C2H5OH, CH3COOH.                                            B. CH3COOH, CH3OH.

  C. CH3COOH, C2H5OH.                                            D. C2H4, CH3COOH.

---(Để xem tiếp nội dung tiếp theo của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---

Đề số 5

Câu 1. Số este có công thức phân tử C3H6O2 là:

  A. 3.                                           B. 4.                                        C. 2.                                       D. 1.

Câu 2. Cho các chất: HCOOCH3, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, CH3CH2CHO, (COOCH3)2. Số chất trong

dãy thuộc loại este là

  A. 4.                                           B. 2.                                        C. 3.                                       D.1.

Câu 3. Chất tham gia phản ứng trùng ngưng là:

  A. H2NCH2COOH.                                                                  B. C2H5OH.                          

  C. CH3COOH.                                                                         D. CH2=CH-COOH.

Câu 4. Chất nào dưới đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

  A. CH3COOCH3.                      B. HCOOCH3.                       C. C2H5OH.                           D. CH3COOH.

Câu 5. Có thể gọi tên chất béo (C17H33COO)3C3H5 là:

  A. Triolein.                                B. Tristearin.                           C. Tripanmitin.                       D. Stearic.

Câu 6. Đun nóng este HCOOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

  A. CH3COONa và CH3OH.                                                     B. CH3COONa và C2H5OH.

  C. HCOONa và C2H5OH.                                                       D. C2H5COONa và CH3OH.

Câu 7. Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH thu được glixerol và 3 muối natri. Số đồng phân của X à:

  A. 6.                                           B. 3.                                        C. 2.                                       D. 4.

Câu 8. Este nào sau đây có mùi thơm của chuối chín?

  A. Isoamyl axetat.                     B. Etyl axetat.                        C. Benzyl axetat.                   D.Etyl propionat.

Câu 9. Chất béo nào sau đây ở trạng thái rắn ở điều kiện thường?

  A. Tristearin.                              B. Triolein.                             C. Trilinolein.                         D. Trilinolenin.

Câu 10. Etyl fomat là chất có mùi thơm không độc được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm. Phân tử khối của etyl fomat là:

  A. 74.                                         B. 88.                                      C. 60.                                     D. 68.

---(Để xem tiếp nội dung tiếp theo của đề thi vui lòng xem online hoặc đăng nhập tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK1 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF