YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Bình Minh

Tải về
 
NONE

Dưới đây là nội dung Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Bình Minh được hoc247 biên soạn và tổng hợp, với nội dung đầy đủ, chi tiết có đáp án đi kèm sẽ giúp các em học sinh ôn tập củng cố kiến thức, nâng cao kỹ năng làm bài. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT BÌNH MINH

ĐỀ  THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021

MÔN TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có độ dài cạnh đáy bằng \(a\). Độ dài cạnh bên của hình chóp bằng bao nhiêu để góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng \(60^\circ \)?

A. \(\dfrac{{2a}}{{\sqrt 3 }}\).

B. \(\dfrac{a}{6}\).

C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\).

D. \(\dfrac{{2a}}{3}\).

Câu 2: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên \(\mathbb{R}\)?

A. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 3\).

B. \(y = \dfrac{x}{{x + 2}}\).

C. \(y = {x^3} + 3x + 2\).

D. \(y = 2{x^2}\).

Câu 3: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Hai mặt phẳng (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với đáy. Biết diện tích đáy bằng \(m\), thể tích \(V\) của khối chóp S.ABCD là:

A. \(V = \dfrac{1}{3}m.SA\).

B. \(V = \dfrac{1}{3}m.SB\).

C. \(V = \dfrac{1}{3}m.SC\).

D. \(V = \dfrac{1}{3}m.SD\).

Câu 4: Đồ thị hàm số \(y = {x^4} - 5{x^2} - 1\) cắt trục hoành tại bao nhiêu điểm?

A. \(1\).

B. \(4\).

C. \(3\)

D. \(2\).

Câu 5: Cho \(a\) là số thực dương khác 1. Khi đó \(\sqrt[4]{{{a^{\dfrac{2}{3}}}}}\) bằng:

A. \({a^{\dfrac{8}{3}}}\).

B. \(\sqrt[6]{a}\).

C. \(\sqrt[3]{{{a^2}}}\).

D. \({a^{\dfrac{3}{8}}}\).

Câu 6: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sin 2x\). Tính \(f'\left( x \right)\).

A. \(f'\left( x \right) = 2\sin 2x\).

B. \(f'\left( x \right) = \cos 2x\).

C. \(f'\left( x \right) = 2\cos 2x\).

D. \(y =  - \dfrac{1}{2}\cos 2x\).

Câu 7: Cho hàm số \(y = {x^3} - 3{x^2} - 2\). Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại điểm có hoành độ \(x = 2\) là:

A. \(6\)

B. \(0\).

C. \( - 6\).

D. \( - 2\).

Câu 8: Cho hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng 4, diện tích xung quanh bằng \(48\pi \). Thể tích hình trụ đó bằng:

A. \(24\pi \).

B. \(96\pi \).

C. \(32\pi \).

D. \(72\pi \).

Câu 9: Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = \dfrac{1}{3}{x^3} + 2{x^2} - 5x + 1\) trên đoạn \(\left[ {0;2018} \right]\) bằng:

A. \( - 5\).

B. \(0\).

C. \( - \dfrac{5}{3}\).

D. \(1\).

Câu 10: Cho hàm số \(y =  - {x^4} + 2{x^2} - 1\). Điểm cực tiểu của hàm số là

A. \(x = 1\)

B. \(\left( {0; - 1} \right)\).

C. \(x =  - 1\).

D. \(x = 0\).

ĐÁP ÁN

1-A

2-C

3-A

4-D

5-B

6-C

7-B

8-B

9-C

10-D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

B. \(\left( {0;3} \right)\).

C. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

D. \(\left( {2; + \infty } \right)\).

Câu 2: Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}{2^{x + y}} = 8\\{2^x} + {2^y} = 5\end{array} \right.\) có bao nhiêu nghiệm?

A. \(1\).

B. \(2\).

C. \(0\).

D. \(4\).

Câu 3: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc, biết \(OA = a,OB = 2a,OC = a\sqrt 3 \). Tính khoảng cách từ O đến mặt phẳng (ABC).

A. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{{\sqrt 2 }}\).

B. \(\dfrac{a}{{\sqrt {19} }}\).

C. \(\dfrac{{a\sqrt {17} }}{{\sqrt {19} }}\).

D. \(\dfrac{{2\sqrt 3 a}}{{\sqrt {19} }}\).                          

Câu 4: Một người gửi 75 triệu đồng vào ngân hàng theo thể thức lãi kép kì hạn 1 năm với lãi suất

\(5,4\% \)/năm. Giả sử lãi suất không thay đổi, hỏi sau 6 năm thì người đó nhận về số tiền là bao nhiêu kể cả gốc và lãi? (làm tròn đến nghìn đồng).

A. \(97.860.000\).

B. \(150.260.000\).

C. \(102.826.000\).

D. \(120.628.000\).                         

Câu 5: Cho \(a\) là số thực dương khác 1. Khẳng định nào dưới đây là sai?

A. \({\log _a}2.{\log _2}e = 1\).

B. \({\log _a}1 = 0\).

C. \({\log _a}2 = \dfrac{1}{{{{\log }_2}a}}\).

D. \({\log _a}a = 1\).                       

Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A. Khi quay tam giác ABC (kể cả các điểm trong) quanh cạnh AC ta được:

A. Khối nón.

B. Mặt nón.

C. Khối trụ.

D. Khối cầu.                                   

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, SA vuông góc với đáy, I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. I là trung điểm SC.

B. I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBD.                

C. I là giao điểm của AC và BD.

D. I là trung điểm SA.                    

Câu 8: Một vật chuyển động theo quy luật \(s =  - \dfrac{1}{2}{t^2} + 20t\) với \(t\) (giây) là khoảng thời gian tính từ khi vật bắt đầu chuyển động và  \(s\) (mét) là quãng đường vật đi được trong thời gian đó. Hỏi vận tốc tức thời của vật tại điểm \(t = 8\)giây là bao nhiêu?

A. \(40\,\,m/s\).

B. \(152\,\,m/s\).

C. \(22\,m/s\).

D. \(12\,\,m/s\).

Câu 9: Cho tứ diện OABC có OA,OB,OC đôi một vuông góc và \(OA = a,OB = b,OC = c\). Tính thể tích khối tứ diện OABC.

A. \(abc\).

B. \(\dfrac{{abc}}{3}\).

C. \(\dfrac{{abc}}{6}\).

D. \(\dfrac{{abc}}{2}\).

Câu 10: Có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) thỏa mãn tiếp tuyến với đồ thị tại điểm đó có hệ số góc bằng 2018?

A. \(1\).

B. \(0\).

C.Vô số.

D. \(2\).

ĐÁP ÁN

1-D

2-C

3-D

4-C

5-A

6-A

7-A

8-D

9-C

10-B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có diện tích các mặt ABCD, BCC’B’, CDD’C’ lần lượt là \(2{a^2},3{a^2},6{a^2}\). Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.

A. \(36{a^3}\).

B. \(6{a^3}\).

C. \(36{a^6}\).

D. \(6{a^2}\).

Câu 2: Đồ thị hình bên dưới là của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = 2{x^3} - {x^2} - 3\).

B. \(y = 2{x^4} - 4{x^2} - 3\).

C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 1\).

D. \(y =  - 2{x^4} + 4{x^2} - 3\).

Câu 3: Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = \left( {x - 1} \right)\left( {3 - x} \right)\). Điểm cực đại của hàm số \(y = f\left( x \right)\) là

A. \(x = 1\).

B. \(x = 2\).

C. \(x = 3\).

D. \(x = 0\).

Câu 4: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{{2x - 1}}\). Tính \(f''\left( { - 1} \right)\).

A. \( - \dfrac{8}{{27}}\).

B. \(\dfrac{2}{9}\).

C. \(\dfrac{8}{{27}}\).

D. \( - \dfrac{4}{{27}}\).

Câu 5: Nghiệm của phương trình \({\log _{2017}}\left( {2018x} \right) = 0\) là

A. \(x = \dfrac{1}{{2018}}\).

B. \(x = 2018\).

C. \(x = {2017^{2018}}\).

D. \(x = 1\).

Câu 6: Cho \(a\) là số thực dương khác 1. Biểu thức \(P = {\log _a}2018 + {\log _{\sqrt a }}2018 + {\log _{\sqrt[3]{a}}}2018 +\)\(\, ... + {\log _{\sqrt[{2018}]{a}}}2018\) bằng

A. \(1009.2019.{\log _a}2018\).

B. \(2018.2019.{\log _a}2018\).     

C. \(2018.{\log _a}2018\).

D. \(2019.{\log _a}2018\).

Câu 7: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\), góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy bằng \(60^\circ \). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{2}\).

B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{6}\).

C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\)

D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 6 }}{3}\).

Câu 8: Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x\). Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - 1;1} \right)\).

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC vuông tại A, \(AB = AA' = a\), \(AC = 2a\). Tính thể tích khối lăng trụ đã cho.

A. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\).

B. \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\).

C. \({a^3}\).

D. \(2{a^3}\).

Câu 10: Tập nghiệm của phương trình \({4^{x - {x^2}}} = {\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^x}\)là:

A. \(\left\{ {0;\dfrac{2}{3}} \right\}\).

B. \(\left\{ {0;\dfrac{1}{2}} \right\}\).

C. \(\left\{ {0;2} \right\}\).

D. \(\left\{ {0;\dfrac{3}{2}} \right\}\).

ĐÁP ÁN

1 - B

2 - B

3 - C

4 - A

5 - A

6 - A

7 - B

8 - C

9 - C

10 - D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số \(y = {\left( {3x - {x^2}} \right)^{\dfrac{2}{3}}}\).

A. \(D = \mathbb{R}\).

B. \(D = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

C. \(D = \mathbb{R}\backslash \left\{ {0;3} \right\}\).

D. \(D = \left( {0;3} \right)\).

Câu 2: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{2x - 4}}{{x + 2}}\) là:

A. \(x = 2\).

B. \(y = 2\).

C. \(x =  - 2\).

D. \(y =  - 2\).

Câu 3: Cho hàm số \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x + 1}}\) có đồ thị \(\left( C \right)\). Phương trình tiếp tuyến với đồ thị hàm số tại giao điểm của \(\left( C \right)\) với trục tung là:

A. \(y =  - x + 2\).

B. \(y =  - x + 1\).

C. \(y = x - 2\).

D. \(y =  - x - 2\).

Câu 4: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có độ dài cạnh bằng 10. Tính khoảng cách giữa hai mặt phẳng (ADD’A’) và (BCC’B’).

A. \(\sqrt {10} \).

B. \(100\).

C. \(10\).

D. \(5\).

Câu 5: Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác đều có độ dài cạnh bằng \(a\), SA vuông góc với đáy, \(SA = a\sqrt 3 \). Thể tích \(V\) của khối chóp S.ABC là

A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\).

B. \(V = \dfrac{{3{a^3}}}{4}\)

C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{{12}}\).

D. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{4}\).

Câu 6: Cho phương trình \({4^x} - m{.2^{x + 1}} + m + 2 = 0\,,\,m\)là tham số. Gọi \(S\) là tập hợp các giá trị của \(m\) sao cho phương trình trên có hai nghiệm dương phân biệt. Biết \(S\) là một khoảng có dạng \(\left( {a;b} \right)\), tính \(b - a\)

A. \(1\).

B. \(3\).

C. \(4\).

D. \(2\).

Câu 7: Cho \(a,b\) là hai số thực dương thỏa mãn \({\log _5}\left( {\dfrac{{4a + 2b + 5}}{{a + b}}} \right) = a + 3b - 4\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = {a^2} + {b^2}\).

A. \(\dfrac{1}{2}\).

B. \(\dfrac{5}{2}\).

C. \(\dfrac{3}{2}\).

D. \(1\).

Câu 8: Cho hình lập phương \(ABCD.A'B'C'D'\) có độ dài các cạnh bằng 1. Gọi M, N, P, Q lần lượt là trung điểm của \(AB,BC,C'D',DD'\). Tính thể tích khối tứ diện \(MNPQ\).

A. \(\dfrac{3}{8}\).

B. \(\dfrac{1}{8}\)

C. \(\dfrac{1}{{12}}\).

D. \(\dfrac{1}{{24}}\).

Câu 9: Cho tứ diện ABCD có thể tích \(V\). Gọi M, N, P, Q lần lượt là trọng tâm tam giác ABC, ACD, ABD và BCD. Thể tích khối tứ diện MNPQ bằng

A. \(\dfrac{{4V}}{9}\).

B. \(\dfrac{V}{{27}}\).

C. \(\dfrac{V}{9}\).

D. \(\dfrac{{4V}}{{27}}\).

Câu 10: Cho hàm số \(f\left( x \right) = \dfrac{1}{3}{x^3} - \left( {m + 1} \right){x^2} \)\(\,- \left( {2m - 1} \right)x + m + 2,\,\,m\) là tham số. Biết đồ thị hàm số có hai điểm cực trị \({x_1},{x_2}\). Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \(T = x_1^2 + x_2^2 - 10\left( {{x_1} + {x_2}} \right)\).

A. \(\left[ \begin{array}{l}m > 0\\m <  - 4\end{array} \right.\).

B. \(1\).

C. \( - 18\).

D. \( - 22\).

ĐÁP ÁN

1-D

2-B

3-A

4-C

5-D

6-A

7-B

8-C

9-C

10-B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Bình Minh. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON