YOMEDIA

Bộ 2 đề thi giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Tam Dương

Tải về
 
NONE

Nhằm giúp các em lớp 12 nắm vững kiến thức đồng thời tự tin hơn khi làm bài kì thi giữa Học kì 1, HOC247 mời các em cùng tham khảo các dạng đề trong tài liệu Bộ 2 đề thi giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Tam Dương dưới đây. Chúc các em học tập vui vẻ!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: TIN HỌC 12

(Thời gian làm bài: 45 phút)

1. ĐỀ SỐ 1

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1. Để tạo lập và khai thác một CSDL ta cần phải có :

A. CSDL và hệ QTCSDL.                             

B. Các thiết bị vật lí

C. A đúng và B sai                                          

D. A , B đều đúng

Câu 2. Bảng đã được hiển thị ở chế độ trang dữ liệu, muốn lọc các bản ghi theo ô, sau khi đã chọn ô dữ liệu, ta thực hiện thao tác. :

A. Nhấn nút 

B. Nhấn nút 

C. Nhấn nút                                                                                                  

D. Cả B và C

Câu 3. Khi tạo cấu trúc bảng, tên trường được nhập vào cột:

A. Field Name                                 

B. Description                                 

C. Date Type                                    

D.Field Properties

Câu 4. Để mở một bảng đã có trên CSDL hiện tại ta thực hiện:

A. File/New/ Blank database.               

B. Nháy chuột vào .

C. Creat Table in Design View.            

D. File/Open/ Blank database.

Câu 5. Để tạo mẫu hỏi, trong cửa sổ CSDL đang làm việc ta nháy chuột vào đối tượng nào là đúng?

A. Forms                                        

B. Queries                                      

C. Table                                          

D. Report 

Câu 6. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây đúng:

A. Record/ Filter/ Filter by Form.

B. Form/ Create Form by using Wizard/ / Next.

C. Record/ Filter/ Filter by Selection.

D. Insert/ Form.

Câu 7. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm:

A. Tính toàn vẹn.

B. Tính độc lập

C. Tính nhất quán.

D. Tính không dư thừa.

Câu 8. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để thiết kế một mẫu hỏi mới, ta thực hiện:

A. Queries/ nháy nút Design.                                       

B. Queries/ Create Query by using Wizard

C. Queries/ Create Query in Design New.                  

D. Cả a và c đều đúng

Câu 9. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là:

A.Tính cấu trúc                         

B.Tính nhất quán                      

C. Tính không dư thừa              

D. Tính toàn vẹn

Câu 10. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhất nút:

A. 

B. 

C. 

D. Tất cả đều sai

Câu 11. Các bước để tạo liên kết với bảng là:

(1). Tại trang bảng chọn Tool/ Relationships. 

(2). Tạo liên kết đôi một giữa các bảng.

(3). Đóng hộp thoại Relationships/ Yes để lưu lại. (4.) Chọn các bảng sẽ liên kết.

A. (1)->(4)-> (2)->(3)                            

B. (2)-> (3)-> (4)-> (1)

C. (1)->(2)->(3)-> (4)                            

D. (4)->(2)->(3)->(1)

Câu 12. Mỗi thư viện đều có quy định về số sách nhiều nhất mà người đọc được mượn trong một lần, đó là:

A.Tính cấu trúc                         

B.Tính nhất quán  

C. Tính không dư thừa   

D. Tính toàn vẹn 

Câu 13. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm:

A. Tính toàn vẹn .

B. Tính độc lập

C. Tính nhất quán .

D. Tính không dư thừa .

Câu 14. Các bước để tạo liên kết với bảng là:

(1). Tại trang bảng chọn Tool/ Relationships. 

(2). Chọn các bảng sẽ liên kết.

(3). Tạo liên kết đôi một giữa các bảng.

(4). Đóng hộp thoại Relationships/ Yes để lưu lại.

A. (1)->(4)-> (2)->(3)                            

B. (2)-> (3)-> (4)-> (1)

C. (1)->(2)->(3)-> (4)                            

D. (4)->(2)->(3)->(1)

Câu 15. Để khởi động Access ta thực hiện:

A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access;

B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access;

C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open;

D. Cả a và b đúng;

Câu 16. Để thay đổi cấu trúc của biểu mẫu, sau khi chọn tên biểu mẫu ta thực hiện:

A. Nhấn nút 

B. Chọn Create Form In Design View

C. Nhấn nút 

D. Chọn Create Form By Using Wizard

Câu 17. Tệp CSDL trong Access có phần mở rộng là:

A. .doc                                     

B. .mdb                                    

C. .xls                                       

D. .pas 

Câu 18. Để tạo CSDL mới trong Access ta thực hiện:

A. Create Table In Design View                                                   

B. Create Table By using Wizard

C. File/ Open/     

D. File/ New/Blank Database; 

II. Tự luận

Câu 1: Tính an toàn và bảo mật thông tin và tính nhất quán trong CSDL là gì?

Câu 2: Hãy trình bày các chức năng của các đối tượng chính trong một CSDL của Microsoft Access?

ĐÁP ÁN

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

A

A

B

B

B

C

C

D

B

A

D

C

A

A

C

B

D

 

II. Tự luận:

Câu

 Đáp án

Câu 1

Tính an toàn và bảo mật thông tin: CSDL cần được bảo vệ an toàn, phải ngăn chặn những truy xuất không được phép và phải khôi phục được CSDL khi có sự cố xảy ra.

Tính nhất quán: Sau những thao tác cập nhật dữ liệu và ngay cả khi có sự cố (phần cứng hay phần mềm) xảy ra trong quá trình cập nhật, dữ liệu trong CSDL phải đảm bảo đúng đắn. 

Câu 2

Các chức năng của các đối tượng chính trong Access

  • Bảng (Table): lưu dữ liệu, là đối tượng cơ sở chứa thông tin về một chủ thể xác định. 

Mẫu hỏi (query): sắp xếp, tìm kiếm và kết xuất dl xác định từ một hoặc nhiều bảng

Biểu mẫu (Form) giúp tạo giao diện thuận tiện cho việc nhập hoặc hiển thị thông tin.

  • Báo cáo (report): định dạng, tính toán, tổng hợp các dữ liệu được chọn và in ra

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HK1 MÔN TIN HỌC 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TAM DƯƠNG - ĐỀ 02

I. Trắc nghiệm

Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng tương ứng với các câu hỏi.

Câu 1. Bảng điểm thi có các trường TBHKI, TBHKII. Trong mẫu hỏi, biểu thức số học nào để tạo trường mới TBCN biết điểm TBCN là điểm TB của HKI và HKII với điểm TBHKII hệ số 2

A. TBCN: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3                  

B. [TBCN]: ([TBHKI] + [TBHKII] *2)/3

C. [TBCN] = ([TBHKI] + [TBHKII] *2):3              

D. TBCN = (TBHKI + TBHKII*2)/3

Câu 2. Có mấy chế độ làm việc với các loại đối tượng

A. 4 chế độ                                      

B. 3 chế độ                                       

C. 2 chế độ                                       

D. 5 chế độ

Câu 3. Một đối tượng trong Access có thể được tạo ra bằng cách:

A. Người dùng tự thiết kế.                               

B. Thiết kế, dùng thuật sỹ hoặc kết hợp cả 2 cách

C. Kết hợp thiết kế và thuật sỹ.                       

D. Dùng các mẫu dựng sẵn.

Câu 4. Bảng điểm có các trường MOT_TIET, THI. Để tìm những HS có điểm một tiết trên 8 và điểm thi HK trên 5, dòng Criteria của trường THI, biểu thức điều kiện nào sau đây đúng:

A. [MOT_TIET] > “8” AND [THI] > “5”                

B. MOT_TIET > 8 AND THI > 5

C. AND ([MOT_TIET] > 8, [THI] > 5)                        

D. [MOT_TIET] > 8 AND [THI] > 5

Câu 5. Tạo mới một báo cáo: chọn đối tượng Reports trong bảng chọn đối tượng, sau đó chọn New, tiếp đến phải chọn chế độ nào trong các chế độ đưa ra dưới đây để có một báo cáo theo ý người sử dụng:

A. Design View                      

B. Report Wizard                   

C. Chart Wizard 

D. Label Wizard

Câu 6. Vai trò của người QTCSDL

A. Bảo trì hệ CSDL                           

B. Nâng cấp hệ CSDL

C. Tổ chức hệ thống                           

D. Cả A,B và C.

Câu 7. Liên kết các bảng nhằm mục đích

A. Tránh việc dư thừa dữ liệu

B. Để có được thông tin tổng hợp từ nhiều bảng mà các yêu cầu của hệ CSDL vẫn được đảm bảo

C. Đảm bảo tính an toàn và bảo mật thông tin

D. Cả A và C

Câu 8. Một CSDL quản lý hồ sơ học sinh của một trường học có các trường như sau: STT, HOTEN, NGSINH, TUOI, GHICHU. Quy tắc nào bị vi phạm khi thiết kế CSDL

A. Tính toàn vẹn           

B. Tính nhất quán         

C. Tính không dư thừa  

D. Tính độc lập

Câu 9. Khi dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, sau khi chọn đối tượng Form ta chọn:

A. Create Form By Using Wizard

B. Nhấn nút 

C. Create Form In Design View

D. Cả b và c đều đúng

Câu 10. Dữ liệu kiểu Logic trong Access được ký hiệu là:

A. Number              

B. Yes/ No              

C. Currency            

D. Autonumber

Câu 11. Câu nào đúng trong các câu dưới đây đối với khoá chính?

A. Nó phải là trường đầu tiên của bảng.                                

B. Nó phải được xác định như một trường văn bản.

C. Các giá trị của nó phải là duy nhất

D. Các giá trị của nó có thể trùng lặp.

Câu 12. Để khởi động Access ta thực hiện:

A. Nháy Start/ Programs/ Microsoft Access;

B. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access;

C. Nháy đúp vào biểu tượng Access phía góc trái cửa sổ Access rồi chọn Open;

D. Cả a và b đúng;

Câu 13. Một ngân hàng thực hiện chuyển 2000000 đồng từ tài khoản A sang tài khoản B. Giả sử tài khoản A bị trừ 2000000 đồng nhưng số dư trong tài khoản B chưa được cộng thêm, thì đây vi phạm:

A. Tính toàn vẹn .

B. Tính độc lập

C. Tính nhất quán .xx

D. Tính không dư thừa .

Câu 14. Xem CSDL DIEMTHI của học sinh, phụ huynh và học sinh được quyền xem nhưng không được sửa. Điều này đảm bảo yêu cầu nào của CSDL:

A. Tính an toàn và bảo mật.                                          

B. Tính toàn vẹn.

C. Tính nhất quán.                                         

D. Tính cấu trúc.

Câu 15. Để lưu cấu trúc bảng mới được thiết kế, ta thực hiện thao tác:

A. Edit/ Save/ ;                         

B. File/ Save/Blank Database;

C. File/ Save/ ;                         

D. Edit/ Save As/ ;

Câu 16. Để sửa cấu trúc bảng, sau khi chọn tên bảng ta nhất nút:

A. 

B. 

C. 

D. Tất cả đều sai

Câu 17. Trong của sổ CSDL đang làm việc, để thiết kế một mẫu hỏi mới, ta thực hiện:

A. Queries/ nháy nút Design.                                       

B. Queries/ Create Query by using Wizard

C. Queries/ Create Query in Design New.                  

D. Cả a và c đều đúng.

Câu 18. Trong cửa sổ CSDL đang làm việc, muốn dùng thuật sỹ để tạo biểu mẫu, thao tác nào sau đây đúng:

A. Form/ Create Form by using Wizard/ / Next.

B. Record/ Filter/ Filter by Selection.

C. Insert/ Form.

D. Record/ Filter/ Filter by Form.

II. Tự luận

Câu 1: Trong hệ CSDL, cho một phần của bảng HOCSINH như sau:

a, Bảng trên có mấy trường? Kiểu dữ liệu tương ứng của mỗi trường?

b, Trường nào có khả năng được chọn làm khóa chính cho bảng này nhất? Vì sao?

Câu 2: Từ bảng HOC SINH ở câu 1 Hãy trình bày các bước tạo báo cáo in ra danh sách các học sinh gồm Hoten (Họ tên), Ngaysinh (ngày sinh), TBmon(điểm trung bình môn hoc).Hãy nhóm theo giới tính(nam,nữ).

ĐÁP ÁN 

I. Trắc nghiệm

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

A

C

B

D

A

D

D

C

A

B

A

C

C

A

C

B

C

A

 

II. Tự luận:

Câu

 Đáp án

1

a, Bảng trên gồm 5 trường và có kiểu dữ liệu tương ứng:

Tên trường

Kiểu dữ liệu

Điểm

MaHS

Text

0,25

HoTen

Text

0,25

NgaySinh

Date/Time

0,25

GioiTinh

Text

0,25

TBMon

Number

0,25

 

 

 

 

 

 

 

b, Trường MaHS có khả năng được chọn làm khoá chính nhất.

  • Vì các bản ghi trong trường HoTen, Ngaysinh, GioiTinh,TBMon có thể trùng nhau: 

2

Các bước tạo báo cáo:

- Trong khung Objects chọn Report.

- Chọn Create Report by using wizard.

- Trong hộp thoại Report Wizard, chọn bảng HOCSINH trong ô Tables/Queries. Chọn các trường HoTen, NgaySinh, GioiTinh, TBMon trong ô Available Fields, chọn Next.

- Chọn trường GioiTinh để gộp nhóm, nháy Next

- Chọn trường sắp xếp, nháy Next

- Đặt tên cho báo cáo TBMon (Học sinh có thể đặt tên khác), chọn Preview the Report rồi chọn Finish

 

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Bộ 2 đề thi giữa HK1 môn Tin học 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Tam Dương. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON