YOMEDIA

Bảng tổng hợp nhận biết các hợp chất Hữu cơ - Ôn thi THPT QG năm 2020 môn Hóa học

Tải về
 
NONE

Bảng tổng hợp nhận biết các hợp chất Hữu cơ - Ôn thi THPT QG năm 2020 môn Hóa học, sẽ giúp các em củng cố kiến thức, nâng cao kĩ năng làm bài hiệu quả, mới các em cùng tham khảo.

ADSENSE
YOMEDIA

BẢNG NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ MÔN HÓA HỌC

 

A. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Tổng quát)

Chất muốn nhận biết

Thuốc thử

Hiện

tượng

Phản ứng

Hợp chất có liên kết C = C

hay - CC -

dd Brom

Phai màu

nâu đỏ

CH= CH2 + Br2 → BrCH2 – CH2Br

CHCH + 2Br2 → Br2CH – CHBr2

Phenol

dd Brom

Kết

tủa

trắng

Anilin

Hợp chất có liên kết C = C

dd KMnO4

Phai

màu

tím

3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2 3HOCH2-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH

- CC -

3CHCH+8KMnO4 → 3HOOC-COOH + 8MnO4+8KOH

Ankyl benzen

Ankin có liên kết ba đầu mạch

dd AgNO3 trong

NH4OH (Ag2O)

Kết tủa

vàng nhạt

R-CC-H + Ag[(NH3)2]OH  →  R-CC-Ag + H2O + 2NH3

Hợp chất có nhóm

– CH = O:

Andehit, glucozơ, mantôzơ

Kết tủa Ag (phản ứng tráng bạc)

R - CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH   R - COONH+ 2Ag + H2O + 3NH3­

CH2OH-(CHOH)4-CHO + Ag2O → CH2OH-(CHOH)4-COOH + 2Ag

(Phản ứng này nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có chứa glucozơ)

Axit fomic

HCOOH+2Ag[(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + 2Ag +H2O+2NH3

Hay:  HCOOH + Ag2O → CO2 + 2Ag  + H2O

Este formiat

H – COO – R

HCOOR+2Ag[(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 + 2Ag +ROH+2NH3

Hợp chất có nhóm –CH= O

Cu(OH)2

Cu2O đỏ gạch

R-CHO  +  2Cu(OH)2  →  RCOOH + Cu2O¯ + 2H2O

Ancol đa chức (có ít nhất 2 nhóm – OH gắn vào 2 C liên tiếp)

Tạo dd màu xanh lơ trong suốt

Anđehit

dd NaHSO3 bảo hòa

Kết tủa dạng kết tinh

R - CHO + NaHSO3 → R - CHOH - NaSO3

Metyl xêton

 

Hợp chất có H linh động: axit, Ancol, phenol

Na, K

Sủi bọt khí không màu

2R - OH         +   2Na  →    2R - ONa        +   H2­

2R - COOH    +   2Na  → 2R - COONa    +   H2­

2C6H5 - OH    +   2Na   → 2C6H5 - ONa    +   H2

 

B. NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ (Chi tiết)

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng 

Phản ứng

Ankan

Cl2/ás

Sản phẩm sau PƯ làm hồng giấy quỳ ẩm

CnH2n+2 + Cl2 → CnH2n+1Cl + HCl

Anken

dd Br2

Mất màu

CnH2n + Br2 → CnH2nBr2

dd KMnO4

mất màu

3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O  → 3CnH2n(OH)2 + 2MnO2 + 2KOH

Khí Oxi

Sp cho pứ tráng gương

2CH2 = CH2 + O2 → CH3CHO

Ankađien

dd Br2

Mất màu

CnH2n-2 + 2Br2 → CnH2nBr4

Ankin

dd Br2

Mất màu

CnH2n-2 + 2Br2 → CnH2nBr4

dd KMnO4

mất màu

3CHCH+8KMnO4 → 3HOOC-COOH + 8MnO+8KOH

AgNO3/NH(có nối 3 đầu mạch)

kết tủa màu vàng nhạt

HCCH + 2[Ag(NH3)2]OH → Ag - C C - Ag + 2H2O + 4NH3

R-CC-H + [Ag(NH3)2]OH → R-CC-Ag + H2O + 2NH3

dd CuCl trong NH3

kết tủa màu đỏ

CHCH + 2CuCl + 2NH3 → Cu - CC - Cu + 2NH4Cl

R - CC - H + CuCl + NH3 → R - CC - Cu + NH4Cl

Toluen

dd KMnO4, t0

Mất màu

Stiren

dd KMnO4

Mất màu

Ancol

Na, K

không màu

2R - OH         +   2Na    →      2R - ONa        +   H2­

Ancol

bậc I

CuO (đen)

t0

Cu (đỏ),

Sp cho pứ tráng gương

R - CH2 - OH + CuO → R - CH = O + Cu + H2O

R - CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH → R- COONH+ 2Ag  + H2O + 3NH3

Ancol

bậc II

CuO (đen) t0

Cu (đỏ),

Sp không pứ tráng gương

R - CH2OH - R' + CuO → R - CO - R'  + Cu + H2O

Ancol

đa chức

 

Cu(OH)2

dung dịch màu xanh lam

Anilin

nước Brom

Tạo kết tủa trắng

Anđehit

AgNO3 trong NH3

¯ Ag trắng

R - CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH   R - COONH+ 2Ag¯ + H2O + 3NH3­

Cu(OH)2

NaOH, t0

¯ đỏ gạch

RCHO + 2Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa + Cu2O + 3H2O

dd Brom

Mất màu

RCHO + Br2 + H2O → RCOOH + 2HBr

Andehit no hay ko no đều làm mất màu nước Br2 vì đây là phản ứng oxi hóa khử. Muốn phân biệt andehit no và không no dùng dd Br2 trong CCl4, môi trường CCl4 thì Br2 không thể hiện tính oxi hóa nên chỉ phản ứng với andehit không no

Chất

Thuốc thử

Hiện tượng 

Phản ứng

Axit cacboxylic

Quì tím

Hóa đỏ

 

 

CO2

2R - COOH + Na2CO3 → 2R - COONa + CO2­ + H2O

Aminoaxit

 

Hóa xanh

Hóa đỏ

Không đổi

Số nhóm - NH2 > số nhóm - COOH

Số nhóm - NH2 < số nhóm - COOH

Số nhóm - NH2 < số nhóm - COOH

 

CO2

2H2N-R-COOH + Na2CO3 → 2H2N-R-COONa + CO2­ + H2O

Amin

Quì tím

Hóa xanh

 

Glucozơ

Cu(OH)2

dd xanh lam

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6)2Cu + 2H2O

Cu(OH)2

NaOH, t0

đỏ gạch

CH2OH - (CHOH)- CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH  CH2OH - (CHOH)- COONa + Cu2O + 3H2O

AgNO3   / NH3

 Ag trắng

CH2OH - (CHOH)- CHO + 2Ag[(NH3)2]OH

→ CH2OH-(CHOH)4-COONH+ 2Ag + H2O + 3NH3­

dd Br2

Mất màu

CH2OH-(CHOH)4-CHO + Br→ CH2OH-(CHOH)4-COOH+2HBr

Saccarozơ

C12H22O11

Thuỷ phân

sản phẩm tham gia pứ tráng gương

C12H22O11      +      H2O   →   C6H12O6      +      C6H12O6

                                                  Glucozơ            Fructozơ 

Vôi sữa

Vẩn đục

C12H22O11      +      Ca(OH)2   →     C12H22O11.CaO.2H2O

Cu(OH)2

dd xanh lam

C12H22O11   +   Cu(OH)2  →  (C12H22O11)2Cu  +  2H2O

Mantozơ

C12H22O11

Cu(OH)2

dd xanh lam

C12H22O11   +   Cu(OH)2   →  (C12H22O11)2Cu  +  2H2O

AgNO3   / NH3

 Ag trắng

 

Thuỷ phân

sản phẩm tham gia pứ tráng gương

C12H22O11      +      H2O    →     2C6H12O6   (Glucozơ)

Tinh bột

(C6H10O5)n

Thuỷ phân

sản phẩm tham gia pứ tráng gương

(C6H10O11)n     +      nH2O    →    nC6H12O6   (Glucozơ)

ddịch iot

Tạo dung dịch màu xanh tím, khi đun nóng màu xanh tím biến mất, khi để nguôi màu xanh tím lại xuất hiện

...

Trên đây là phần trích đoạn nội dung Bảng nhận biết các chất hữu cơ môn Hóa học năm 2019-2020 để xem nội dung đầy đủ, chi tiết quý thầy cô và các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy!

Chúc các em học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF