YOMEDIA

Bài tập điền khuyết thiếu môn Hóa học 12 - Ôn thi THPT QG năm 2020

Tải về
 
NONE

Bài tập điền khuyết thiếu môn Hóa học 12 - Ôn thi THPT QG năm 2020 được Hoc247 tổng hợp và biên soạn dưới đây nhằm giúp các em vừa kiểm tra kiến thức vừa rèn luyện các kỹ năng làm bài kiến thức môn Hóa học 12 một cách tốt nhất. Hy vọng các em sẽ ôn tập thật tốt và đạt kết quả cao trong các kỳ thi sắp tới. Mời các em tham khảo tại đây

ATNETWORK
YOMEDIA

BÀI TẬP ĐIỀN KHUYẾT THIẾU MÔN HÓA HỌC 12 NĂM 2020 - ÔN TẬP TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA 2020

 

1. ESTE

1.1. Định nghĩa: Este là hợp chất hữu cơ được tạo thành khi ……………………………………

1.2. Đồng đẳng và công thức cấu tạo của este

Câu 1: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là ………………………………………….

Câu 2: Công thức chung của este không no, một nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở là ……………….

Câu 3: Công thức chung của este no, hai chức, mạch hở là …………………………………………..

Câu 4: Công thức chung của este không no, một nối đôi C=C, hai chức, mạch hở là ………………..

Câu 5: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch vòng là ……………………………………….

Câu 6: Công thức chung của este mạch hở là …………………………………………………………

Câu 7: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bởi ancol đơn chức và axit cacboxylic đơn chức là …………………………

Câu 8: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bởi ancol hai chức và axit cacboxylic đơn chức là …………………………

Câu 9: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bới ancol đơn chức và axit cacboxylic hai chức là …………………………

Câu 10: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bới ancol đơn chức bà axit cacboxylic ba chức là …………………………

Câu 11: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bới ancol ba chức và axit cacboxylic đơn chức là ……………………………

Câu 12: Công thức cấu tạo thu gọn của este tạo bới ancol chứa n chức và axit cacboxylic m chức là ………………………

1.3. Đồng phân của este

Câu 1: Công thức phân tử C2H4O2 có số công thức cấu tạo este là …………………………………...

Câu 2: Công thức phân tử C2H4O2 có số công thức cấu tạo mạch hở, bền là …………………………

Câu 3: Công thức phân tử C2H4O2 có số công thức cấu tạo mạch hở, bền tác dụng được với dung dịch NaOH hoặc KOH là ……………

Câu 4: Công thức phân tử C3H6O2 có số đồng phân cấu tạo este là …………………………………..

Câu 5: Công thức phân tử C3H6O2 có số công thức cấu tạo este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là ………

Câu 6: Công thức phân tử C3H6O2 có số đồng phân cấu tạo mạch hở tác dụng được với dung dịch NaOH hoặc KOH là …………

Câu 7: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo este là …………………………………

Câu 8: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là ………………

Câu 9: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH hoặc KOH là ……………………

Câu 10: Công thức phân tử C5H10O2 có số đồng phân cấu tạo este là ………………………………...

Câu 11: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là …………

Câu 12: Công thức phân tử C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo có khả năng tác dụng với dung dịch NaOH hoặc KOH là ……………

Câu 13: Công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân cấu tạo este là …………………………………

Câu 14: Công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân este là ………………………………………….

Câu 15: Công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân cấu tạo este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là ……………

Câu 16: Công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân este có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là ………………………

Câu 17: Công thức phân tử C4H6O2 có số đồng phân cấu tạo tác dụng được với dung dịch NaOH hoặc KOH là ……………

Câu 18: Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân este có chứa vòng benzen là …………………..

Câu 19: Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân este có chứa vòng benzen có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc (tráng gương) là ………………

Câu 20: Công thức phân tử C8H8O2 có số đồng phân chứa vòng benzen tác dụng được với dung dịch NaOH hoặc KOH là ………………

1.4. Danh pháp của este

Câu 1: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este metyl fomiat ………………………………………...

Câu 2: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este etyl axetat …………………………………………...

Câu 3: Viết công thức cấu tạo thu gon của este propyl propionat …………………………………….

Câu 4: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este isopropyl acrylat …………………………………….

Câu 5: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este vinyl axetat ………………………………………….

Câu 6: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este metyl metacrylat …………………………………….

Câu 7: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este isoamyl axetat ………………………………………

Câu 8: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este metyl benzoat ……………………………………….

Câu 9: VIết công thức cấu tạo thu gọn của este phenyl fomiat ……………………………………….

Câu 10: Viết công thức cấu tạo thu gọn của este phenyl axetat ………………………………………

1.1.5. Tính chất vật lý của este

Câu 1: Các este thường là chất ………., ………hơn nước và ………………tan trong nước, có khả năng……………………..được nhiều chất hữu cơ khác nhau.

Câu 2: Giữa các phân tử este ………………….. liên kết …………….vì thế este có nhiệt độ sôi………………..so với các axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.

Câu 3: Những este có khối lượng phân tử lớn có thể ở trạng thái ………..như mỡ động vật, sáp ong.

Câu 4: Các est thường có mùi ………….dễ chịu, chẳng hạn như isoamyl axetat có mùi…………… …………., etyl butirat có mùi …………, etyl isovalerat có mùi …………………………………….

1.1.6. Tính chất hóa học của este

Câu 1: Phản ứng ở nhóm chức của este gồm có phản ứng ……………và phản ứng ……………….

Câu 2: Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng …., xảy ra …… và không ……

Câu 3: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng ………, xảy ra ….. và ……..

Câu 4: Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm còn gọi là phản ứng ………………………..

Câu 5: Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng thủy phân este trong môi trường axit như sau, xúc tác là dung dịch axit: RCOOR’ + H2O ……………………………………………….

Câu 6: CH3COOCH3 + H2O ⇔ .......................................................................................................

Câu 7: HCOOCH3 + H2O ⇔ ……………………………………………………………………...

Câu 8: CH3COOC2H5 + H2O ⇔ …………………………………………………………………..

Câu 9: C6H5COOCH3 + H2O ⇔ …………………………………………………………………..

Cau 10*: CH3COOCH=CH2 + H2O ⇔ ……………………………………………………………

Câu 11*: CH3COOC(CH3)=CH2 + H2O ⇔  ……………………………………………………….

Câu 12: Hoàn thành phương trình hóa học của phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm, đun nóng: RCOOR’ + OH- ⇔…………

Câu 13: CH3COOCH3 + NaOH ⇔……………………………………………………………….

Câu 14: HCOOCH3 + KOH  ⇔…………………………………………………………………..

Câu 15: CH3COOC2H5 + NaOH ⇔………………………………………………………………

Câu 16: C6H5COOCH3 + KOH ⇔ ………………………………………………………………..

Câu 17*: CH3COOCH=CH2 + NaOH ⇔ …………………………………………………………

Câu 18*: CH3COOC(CH3)=CH2 + KOH ⇔ ……………………………………………………..

Câu 19*: CH3COOC6H5 + KOH ⇔ …………………………………………………………...

Câu 20*: HCOOC6H5 + NaOH ⇔ ……………………………………………………………..

Câu 21: Viết phương trình hóa học của phản ứng khử este RCOOR’ bởi LiAlH4 như sau

RCOOR’ ……………………………………………………………………………

Câu 22: CH3COOCH3 ……………………………………………………………………...

Câu 23: HCOOC2H5 ………………………………………………………………………..

Câu 24: CH3COOC2H5 ……………………………………………………………………..

Câu 25: C6H5COOCH3 ……………………………………………………………………..

Câu 27: Ngoài phản ứng thủy phân và phản ứng khử bới LiAlH4 thì este còn có thể tham gia phản ứng …………….., phản ứng ……………………….,…

Câu 28: Gốc hiđrocacbon không no ở este có phản ứng cộng với …………………………………… giống như ……………………………………………………………………………………………...

Câu 29: CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COOCH3 + H2 ⇔………………………………………….

Câu 30: CH3COOCH=CH2 + H2 ⇔ ……………………………………………………………

Câu 31*: Viết phương trình hóa học của phản ứng trùng hợp vinyl axetat thành polime:……………………

Câu 32*: Viết phương trình hóa học của phản ứng trùng hợp metyl  metacrylat thành polime:…………………

Câu 33: Viết phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy este no, đơn chức, mạch hở ……………

Câu 34: Viết phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy este không no, có 1 nối đôi C=C, đơn chức, mạch hở ……………………

Câu 35: Viết phương trình hóa học của phản ứng đốt cháy este no, hai chức, mạch hở ……………

1.1.7.Điều chế este

Câu 1: Để điều chế este của ancol thì người ta cho ….tác dụng với …. và người ta gọi là phản ứng …

Câu 2: CH3COOH + C2H5OH ⇔ ………………………………………………………………….

Câu 3: CH3COOH + (CH3)2CHCH2CH2OH  ⇔…………………………………………………...

Câu 4: Phản ứng este hóa là phản ứng ………..chiều hay …………………........................................

Câu 5: Để nâng cao hiệu suát của phản ứng este hóa (tức chuyển dịch cân bằng về phía tạo thành este) có thể lấy dư ……………………………………hoặc làm giảm ………………………………. Axit sunfuric đặc vừa có vai trò………………….vừa có vai trò ………………., do đó làm ………. hiệu suất tạo este.

Câu 6: Để điều chế este của phenol thì người ta không dùng ………………………….mà dùng ………………………………..hoặc ……………………………….. tác dụng với phenol.

Câu 7: C6H5OH + (CH3CO)2O ⇔ …………………………………………………………………

1.1.8. Ứng dụng của este

Câu 1: Các este có khả năng hòa tan tốt các chất ………………., kể cả hợp chất ………phân tử, nên được dùng làm ………………..Butyl axetat và amyl axetat được dùng để …………………….. tổng hợp.

Câu 2: Poli(metyl acrylat) và poli(metyl metacrylat) được dùng làm………………………………, Poli(vinyl axetat) được dùng làm chất …………, hoặc thủy phân thành poli(vinyl ancol) dùng làm …………………….., Một số este của axit phtalic được dùng làm chất hóa dẽo, làm dược phẩm.

Câu 3: Một số este có mùi thơm của ………………….được dùng trong công nghiệp ………………………… như …………………………………..và mỹ phẩm như ………………….,

1.2. LIPIT

1.2.1. Khái niệm lipit: Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong ………… nhưng hòa tan trong các dung môi ………………………….. như ete, clorofom, xăng, dầu,….. Lipit bao gồm chất béo, sáp, steroit, photpholipit,…. Hầu hết chúng đều là các este phức tạp.

1.2.2. Chất béo: Chất béo là ……………….. hay …………….của …………………….. với các axit ………………….có số ………… nguyên tử cacbon (khoảng từ …….đến……….C) không phân nhánh (axit …….), gọi chung là …………….hay ……………………………………………...

Câu 1: Viết công thức chung của chất béo……………………………………………………………

Câu 2: Viết công thức cấu tạo thu gọn của axit béo no panmitic ……………………………………..

Câu 3: Viết công thức cấu tạo thu gọn của axit béo no stearic ………………………………………..

Câu 4: Viết công thức cấu tạo thu gọn của axit béo không no oleic ………………………………….

Câu 5: Viết công thức cấu tạo thu gọn của axit béo không no linoleic ……………………………….

Câu 6: Viết công thức cấu tạo thu gọn của tripanmitin ……………………..và M = ………………..

Câu 7: Viết công thức cấu tạo thu gọn của tristearin …………..……………và M = ………………..

Câu 8: Viết công thức cấu tạo thu gọn của triolein…………………………..và M = ………………..

Câu 9: Viết công thức cấu tạo thu gọn của trilinolein………………………..và M = ……………….

1.2.3. Trạng thái tự nhiên của chất béo: Chất béo là thành phần chính của …………………………. …………………. Sáp điển hình là sáp ong. Steroit và photpholipit có trong cơ thể sinh vật và đóng vai trò quan trọng trong hoạt đọng sống của chúng.

1.2.4. Tính chất vật lý của chất béo

Câu 1: Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo no thường là chất …….ở nhiệt độ phòng, chẳng hạn như………………………………………………………………………………………………...

Câu 2: Các triglixerit chứa chủ yếu các gốc axit béo không no thường là chất …….ở nhiệt độ phòng, và được gọi là………………………Nó thường có nguồn gốc …………………… như …………………………. Hoặc từ động vật máu lạnh (dầu cá).

Câu 3: Chất béo ………………..nước và ………………………trong nước, tan trong các dung môi hữu cơ như xăng, benzen, ete,…..

1.2.5. Tính chất hóa học của chất béo

Câu 1: Khi đun nóng với nước có xúc tác axit, chất béo bị thủy phân thu được …………………….

Câu 2: Khi đun nóng chất béo với dung dịch kiềm như NaOH, KOH thì tạo ra ……………………..

Câu 3: Xà phòng là ……………………………………………………………………………………

Câu 4: Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm được gọi là ……………………………………… Phản ứng xà phòng hóa xảy ra………………….nhanh hơn phản ứng thủy phân trong môi trường……..và không …………………………………………………………………………………

Câu 5: Chỉ số axit là …………………………………………………………………………………..

Câu 6: Chỉ số xà phòng hóa là ………………………………………………………………………..

Câu 7: Khi cho chất béo lỏng tác dụng với H2 xúc tác Ni, đun nóng thì thu được …………………..

Câu 8: Nối đôi C=C ở gốc axit không no của chất béo bị oix hóa chậm bởi ………………………… tạo thành ……………, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu. Đó là nguyên nhân của hiện tượng dầu mỡ để lâu bị ôi.

Câu 9: Trong cơ thể, chất béo chuyển hóa thành ……………………………………………………..

...

Trên đây là trích đoạn nội dung Bài tập điền khuyết thiếu môn Hóa học 12 - Ôn thi THPT QG năm 2020. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tài liệu cùng chuyên mục tại đây:

Chúc các em học tập tốt !

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON