YOMEDIA

45 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa Địa lí 12 mức độ nhận biết

Tải về
 
NONE

Tài liệu 45 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa Địa lí 12 mức độ nhận biết có đáp án do HOC247 ôn tập và củng cố các kiến thức về thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa trong chương trình Địa lí 12. Mời các em tham khảo tại đây!

ATNETWORK
YOMEDIA

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT CHỦ ĐỀ THIÊN NHIÊN NHIỆT ĐỚI ẨM GIÓ MÙA

Câu 1. Điều nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất và đời sống?

A. dễ dàng tăng vụ, đa dạng hóa cây trồng vật nuôi.

B. thuận lợi cho việc bảo quản máy móc nông sản.

C. mùa mưa thừa nước ảnh hưởng đến năng suất.

D. môi trường thiên nhiên dễ bị suy thoái.

 Câu 2. Để tăng năng suất, chất lượng sản phẩm trong nông nghiệp phù hợp với khí hậu ta áp dụng:

A. biện pháp luân canh, xen canh                   B. biện pháp thâm canh, xen canh, đa canh

C. biện pháp chuyên canh, luân canh             D. biện pháp độc canh.

Câu 3. Địa phương nào ở nước ta có kiểu khí hậu, thời tiết lệch pha so với tính chất chung của toàn quốc?

A. ĐB sông Cửu Long                        B. Duyên hải miền Trung

C. Tây Nguyên                                   D. ĐB sông Hồng

Câu 4. Khu vực có kiểu khí hậu khô hạn gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp là vùng:

A. Tây Bắc                  B. Đông Bắc                 C. Cực Nam trung Bộ                       D. Bán đảo Cà Mau

Câu 5. Biện pháp nào là không thích hợp trước tính chất thất thường của khí hậu nước ta?

A. tích cực thâm canh tăng vụ                        B. phân bố thời vụ hợp lí

C. dự báo thời tiết để phòng tránh                  D. trồng rừng kết hợp với thuỷ lợi

Câu 6. Từ lâu, trồng lúa nước là sự lựa chọn tốt nhất đối với cư dân nông nghiệp nước ta, vì:

A. phù hợp với đặc điểm khí hậu nhiệt đới gió mùa  

B. có đủ lương thực nuôi sống được nhiều người

C. tận dụng lao động một cách hợp lí

D. có nhiều đất tốt

Câu 7. Tính chất thời vụ của nhiều hoạt động kinh tế ở nước ta là ảnh hưởng của:

A. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước.              B. Sự phân hoá khí hậu theo mùa

C. Tính chất nhiệt ẩm trong năm                                D. Nguồn lao động nông nhàn

Câu 8. Khu vực có kiểu khí hậu nhiệt đới có mùa đông ấm nằm ở vùng:

A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ             B. Đông Bắc và ĐB sông Hồng

C. Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ   D. Nam Trung Bộ và Tây Nguyên

Câu 9: Thuận lợi nhất của khí hậu nước ta đối với sự phát triển kinh tế là

A. Giao thông vận tải hoạt động thuận lợi quanh năm

B. Phát triển một nền nông nghiệp đa dạng, phong phú

C. Đáp ứng tốt việc tưới tiêu cho nông nghiệp

D. Thúc đẩy sự đầu tư với sản xuất nông nghiệp

Câu 10. Yếu tố nào không phải là thế mạnh của mạng lưới sông ngòi vùng đồng bằng sông Cửu Long:

A. phát triển công nghiệp thuỷ điện.              B. trồng lúa nước và cây ăn quả

C. chăn nuôi thuỷ sản nước mặn, nước lợ      D. phát triển giao thông và du lịch

Câu 11. Sự phân hoá lượng nước theo mùa là kết quả của:

A. Sự phân bố lượng mưa.                             B. Sự phân bố dân cư.

C. Sự phân bố các dạng địa hình.                   D. Sự phân bố của thảm thực vật.

Câu 12. Nguồn thuỷ năng trên hệ thống sông vùng nào hiện nay được khai thác tích cực nhất?

A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Bắc        

B. Đông Nam Bộ và Tây Bắc

C. Tây Nguyên và Nam Trung Bộ                       

D. Nam Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng

Câu 13. Nguồn nước đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp nước cho cư dân đô thị hoặc các khu công nghiệp ở nước ta là:

A. Sông suối                                              B. Hồ thuỷ lợi

C. Nước ngầm                                           C. Nước mưa

Câu 14. Tài nguyên ở nước ta hiện nay không còn được xem là vô tận vì:

A. tình trạng khí hậu thất thường.                  B. do dân số tăng nhanh

C. sự ô nhiễm nguồn nước.                            D. sự nóng lên của trái đất

Câu 15. Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?

A. chế độ nước thất thường                         B. lũ lên xuống chậm và kéo dài

C. dòng sông ngắn và dốc                            D. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát

Câu 16. Mạng lưới sông ngòi ở nước ta hoàn toàn không có nguồn thuỷ năng để khai thác thuộc vùng:

A. Đồng bằng sông Cửu Long.          B. Bắc Trung Bộ.            

C. Nam Trung Bộ.                              D. Đông Bắc. 

Câu 17. Do đặc điểm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ”Sống chung với lũ’’?                         

A. chế độ nước lên xuống thất thường.                                 B. lũ lên chậm và rút chậm 

C. cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước                        D. địa hình thấp so với mực nước biển

Câu 18. Sự phân hoá lượng mưa ở một vùng chủ yếu chịu ảnh hưởng của:

A. địa hình và hướng gíó                                  B. hướng gió và mùa gió

C. vĩ độ và độ cao                                             D. khí hậu

Câu 19. Có chế độ nước thất thường, lũ muộn chủ yếu vào mùa thu đông là đặc điểm của hệ thống sông miền:

A. Tây Bắc Bộ                                    B. Đông Bắc Bộ               

C. Trung Bộ                                        D. Nam Bộ

Câu 20. Chế độ nước sông Cửu Long khá điều hòa do:

A. dòng sông ngắn, dạng cánh cung, lưu vực lớn, độ dốc trung bình nhỏ

B. dòng sông dài, dạng chân chim, lưu vực lớn, độ dốc trung bình nhỏ

C. dòng sông dài, dạng nang quạt, lưu vực nhỏ, độ dốc trung bình nhỏ

D. dòng sông ngắn, dạng chân chim, lưu vực lớn, độ dốc trung bình lớn

Câu 21. Bảng số liệu:

                                     Nhiệt độ trung bình các tháng trong năm của thành phố Vũng Tàu (°C)

Tháng

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

TP Vũng Tàu

26

27

28

30

29

29

28

28

28

28

28

27

 

Nhiệt độ trung bình năm của thành phố Vũng Tàu (°C) là:

A. 6                             B. 27                           C. 28                           D. 29

(Bảng số liệu sau để trả lời các câu: 22, 23, 24, 25, 26, 27)

                      Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7, trung bình năm ở các địa điểm

Địa điểm

Nhiệt độ TB tháng 1 (0C)

Nhiệt độ TB tháng 7 (0C)

Nhiệt độ TB năm (0C)

Lạng Sơn

Hà Nội

Huế

Đà Nẵng

Quy Nhơn

TPHCM

13,3

16,4

19,7

21,3

23

25,8

27

28,9

29,4

29,1

29,7

27,1

21,2

23,5

25,1

25,7

26,8

27,1

 Câu 23. Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 1 nước ta:

A. giảm dần từ bắc vào Nam.             B. tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. tăng dần từ Nam ra Bắc.                D. không ổn định.

Câu 24. Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 7 nước ta:

A. giảm dần từ Bắc vào Nam.                        B. tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. tăng dần từ Nam ra Bắc.                            D. miền Trung cao nhất.

Câu 25. Nhận xét nhiệt độ trung bình năm ở nước ta:

A. giảm dần từ bắc vào Nam.                         B. tăng dần từ Bắc vào Nam.

C. tăng dần từ Nam ra Bắc.                            D. miền Trung cao nhất.

Câu 26. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 nhiều nhất ở:

A. Lạng Sơn                            B. Hà Nội.                   C. Huế             D. Đà Nẵng.

Câu 27. Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 ít nhất ở:

A. Lạng Sơn                B. Hà Nội.                   C. Huế             D. TP Hồ Chí Minh.

Câu 28.  Nhiệt độ các tỉnh miền Bắc thấp vào mùa đông so với miền Nam vì:

A. Miền Bắc nằm xa Xích đạo.          B. Miền Bắc ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc.

C. Miền Bắc có nhiều núi cao.           D. Miền Bắc hay có tuyết rơi.

Dựa vào bảng số liệu sau để trả lời các câu: 29, 30, 31, 32, 33, 34

                              Lượng mưa, lượng bốc hơi, cân bằng ẩm của 3 địa điểm (Đơn vị: mm)

Địa điểm

Lượng mưa

Lượng bốc hơi

Cân bằng ẩm

Hà Nội

Huế

TPHCM

1676

2868

1931

989

1000

1686

+678

+1868

+245

Câu 29. Lượng mưa cao nhất hàng năm ở:

A. Hà Nội.                  B. Huế.                        C. TPHCM.                 D. Hà Nội-Huế.

Câu 30. Nhận xét lượng bốc hơi nước ta:

A. tăng dần từ Bắc vào Nam.                          B. giảm dần từ Bắc vào Nam.

C. tăng dần từ Nam ra Bắc.                           D. ba miền bằng nhau.

{-- Nội dung và đáp án từ câu 31-45 của tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa Địa lí 12 mức độ nhận biết vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu 45 Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập chủ đề thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa Địa lí 12 mức độ nhận biết có đáp án. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON