Với mong muốn giúp các em học sinh đạt kết quả cao trong kì thi, HOC247.Net đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các em tài liệu Tổng hợp 30 bài tập vẽ biểu đồ môn Địa lí. Hy vọng với tài liệu này sẽ cung cấp những kiến thức bổ ích cho các em trong quá trình ôn tập nâng cao kiến thức trước khi bước vào kì thi của mình. Mời các em cùng tham khảo!
TỔNG HỢP 30 BÀI TẬP VẼ BIỂU ĐỒ MÔN ĐỊA LÍ
Bài 1: Cho bảng số liệu sau:
DÂN SỐ NƯỚC TA PHÂN THEO NHÓM TUỔI NĂM 1979, 1989, 2005
Năm |
Tổng số ( nghìn người) |
Nhóm tuổi ( %) |
||
0 – 14 |
15- 59 |
Từ 60 trở lên |
||
1979 |
52.472 |
41,7 |
51,3 |
7,0 |
1989 |
64.405 |
38,7 |
54,1 |
7,2 |
2005 |
84.156 |
27,1 |
63,9 |
9,0 |
Nhận xét và giải thích sự thay đổi cơ cấu dân số qua các năm kể trên?
Bài 2 : Cho bảng số liệu sau:
Một số chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh- Năm 2005
Các chỉ tiêu |
Cả nước |
Hà Nội |
TP Hồ Chí Minh |
Sản lượng công nghiệp (tỉ đồng) |
416562,8 |
34559,9 |
98403 |
Tổng số lao động trong các doanh nghiệp(nghìn người) |
6240,6 |
839,2 |
1496,8 |
Số doanh nghiệp |
112952 |
18214 |
31292 |
- Tính tỉ lệ % các chỉ tiêu sản xuất công nghiệp của Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
- So sánh 2 trung tâm công nghiệp Hà Nội và TP Hồ Chí Minh
Bài 3: Cho bảng số liệu sau:
Cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng ở nước ta Năm 2005 (đơn vị : %)
Các vùng |
Cơ cấu sản lượng lúa |
Cả nước |
100 |
Đồng bằng sông Hồng |
17,3 |
Trung du và miền núi Bắc Bộ |
8,6 |
Bắc Trung Bộ |
8,9 |
Duyên hải Nam Trung bộ |
4,9 |
Tây Nguyên |
2,0 |
Đông Nam Bộ |
4,5 |
Đồng Bằng Sông Cửu Long |
53,8 |
a. Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu sản lượng lúa phân theo các vùng nước ta- năm 2005
b. Nhận xét và giải thích cơ cấu sản lượng lúa ở các vùng nước ta
Bài 4: (3 điểm) Cho bảng số liệu về mật độ dân số các vùng trong năm 2006
( đơn vị: người/ km2 )
Vùng |
ĐBSH |
ĐB |
TB |
BTB |
DH NTB |
TN |
ĐNB |
ĐB SCL |
Mật độ Dân số |
1225 |
148 |
69 |
207 |
200 |
89 |
551 |
429 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện mật độ dân số của các vùng trong năm 2006.
b. Nhận xét
Bài 5: Cho bảng số liệu sau:
TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN CỦA NGÀNH TRỒNG LÚA Ở NƯỚC TA, Thời kì 1980 -2005.
Tiêu chí |
1980 |
1990 |
2000 |
2002 |
2005 |
Diện tích( 1000 ha) Năng suất lúa cả năm ( tạ/ ha) Sản lượng lúa cả năm( triệu ha) |
5600 20,8 11,6
|
6043 31,8 19,2 |
7654 42,5 32,6 |
7504 45,9 34,4 |
7329 49 35,8 |
a/ Tính chỉ số tăng trưởng diện tích, năng suất và sản lượng lúa qua các năm ( lấy năm 1980 = 100%).
b/ Từ số liệu đã tính, hãy vẽ trên cùng một hệ toạ độ các đường biểu diễn diện tích, năng suất và sản lượng lúa từ năm 1980 – 2005.
c/ Qua bảng số liệu, hãy nêu tình hình phát triển của ngành trồng lúa và cho biết nguyên nhân dẫn đến sự phát triển mạnh mẽ của ngành sản xuất lúa trong những năm gần đây.
Bài 6:
Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990-2005. ( Đơn vị: %)
Năm |
1990 |
1991 |
1995 |
1997 |
1998 |
2000 |
2005 |
Nông - Lâm - Ngư |
38,7 |
40,5 |
27,2 |
25,8 |
25,8 |
23,0 |
21,0 |
Công nghiệp - Xây dựng |
22,7 |
23,8 |
28,8 |
32,1 |
32,5 |
38,5 |
41,0 |
Dịch vụ |
38,6 |
35,7 |
44,0 |
42,1 |
41,7 |
38,5 |
38,0 |
a) Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta, giai đoạn 1990- 2005.
b) Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó
Bài 7:
Cho bảng số liệu dưới đây về diện tích và sản lượng cà phê nhân nước ta thời kì 1990- 2005.
Năm |
1990 |
1995 |
2001 |
2005 |
Diện tích trồng cà phê (nghìn ha) |
119 |
186 |
565 |
497 |
Sản lượng cà phê nhân (nghìn tấn) |
92 |
218 |
840 |
752 |
a.Vẽ biểu đồ kết hợp tốt nhất thể hiện sự phát triển diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta thời lì 1990- 2005.
b.Qua biểu đồ đã vẽ hày nhận xét, giải thích về sự biến động diện tích và sản lượng cà phê nhân của nước ta thời kì trên.
Bài 8:
Cho bảng số liệu dưới đây về giá trị sản xuất công nghiệp theo thành phần kinh tế ở Đông Nam Bộ thời kì 1995- 2005.Đơn vị: tỉ đồng
Năm/ thành phần kinh tế |
Tổng số |
Nhà nước |
Ngoài nhà nước |
Có vốn đầu tư nước ngoài |
1995 |
50.508 |
19.607 |
9.942 |
20.959 |
2005 |
199.622 |
48.058 |
46.738 |
104.826 |
a. Tính ra cơ cấu % theo các thành phần kinh tế.
b. Nhận xét, giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu trên ở Đông Nam Bộ.
Bài 9: Cho bảng số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp
(Đơn vị %)
Năm |
1990 |
2005 |
Trồng trọt |
79.3 |
73.5 |
Chăn nuôi |
17.9 |
24.7 |
Dịch vụ nông nghiệp |
2.8 |
1.8 |
Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp của nước ta năm 1990 và 2005. Nhận xét?
Bài 10: Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
SỐ DÂN CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 1901- 2006 (Đơn vị: triệu người)
Năm |
Số dân |
Năm |
Số dân |
1901 |
13,0 |
1970 |
41,0 |
1921 |
15,5 |
1979 |
52,7 |
1936 |
18,8 |
1989 |
64,4 |
1956 |
27,5 |
1999 |
76,3 |
1960 |
30,2 |
2006 |
84,2 |
Bài 11: Cho bảng số liệu sau:
Địa điểm |
Lượng mưa (mm) |
Lượng bốc hơi (mm) |
Cân bằng ẩm (mm) |
Hà Nội |
1676 |
989 |
+687 |
Huế |
2868 |
1000 |
+1868 |
TP.Hồ Chí Minh |
1931 |
1686 |
+245 |
a) Vẽ biểu đồ thể hiện lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Hà Nội, Huế, TP.Hồ Chí Minh.
b) Qua biểu đồ, so sánh và giải thích sự khác nhau về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của ba địa điểm trên.
Bài 12.Cho bảng số liệu sau đây:
CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ VÀ TÂY NGUYÊN, NĂM 2006
(Đơn vị nghìn ha )
|
Trung du miền núi Bắc Bộ |
Tây Nguyên |
TỔNG SỐ |
10155,8 |
5466,0 |
Đất nông nghiệp |
1478,3 |
1597,1 |
Đất lâm nghiệp |
5324,6 |
3067,8 |
Đất chuyên dùng |
245,0 |
124,5 |
Đất thổ cư |
112,6 |
41,6 |
Đất chưa sử dụng |
2995,3 |
635,0 |
Anh, (Chị) hãy :
1.Tính cơ cấu sử dụng đất của trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên .
2.Vẽ biểu đồ cơ cấu sử dụng đất của trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên .
Dựa vào biểu đồ đã vẽ; so sánh và giải thích đặc điểm cơ cấu sử dụng đất ở hai vùng trên .
Bài 13
Cho bảng số liệu sau: Hiện trạng sử dụng đất của nước ta
Loại đất sử dụng |
Năm 1993 (%) |
Năm 2000 (nghìn ha) |
Tổng số |
100,0 |
33121,2 |
Đất nông nghiệp |
22,2 |
9412,2 |
Đất lâm nghiệp |
30,3 |
14437,3 |
Đất chuyên dùng và thổ cư |
5,6 |
2003,7 |
Đất chư sử dụng |
42,2 |
7268,0 |
1. Tính cơ cấu các loại đất năm 2000 của nước ta
2. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu vốn đất của nước ta
Nhận xét sự biến động các loại đất nói trên
Bài 14: Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ HÀNG XUẤT KHẨU VIỆT NAM PHÂN THEO NHÓM HÀNG
NĂM 2000 VÀ 2005
Đơn vị: triệu USD
Hàng xuất khẩu |
2000 |
2005 |
Công nghiệp nặng và khoáng sản |
5.382,1 |
14.000,0 |
Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp |
4.903,1 |
16.202,.0 |
Nông sản-lâm sản |
2.719,0 |
6.266,1 |
Thuỷ sản |
1.478,5 |
3.358,1 |
Tổng số |
14.482,7 |
39.826,2 |
a. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện cơ cấu giá trị xuất khẩu phân theo nhóm hàng của nước ta năm 2000 và 2005.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi về quy mô và cơ cấu hàng xuất khẩu trong thời gian trên.
Bài 15: Cho bảng số liệu: Cơ cấu dân số phân theo thành thị và nông thôn (đơn vị %)
Năm |
Thành thị |
Nông thôn |
1990 |
19,5 |
80,5 |
1995 |
20,8 |
79,2 |
2003 |
25,8 |
74,2 |
2005 |
26,9 |
73,1 |
Hãy so sánh và nhận xét về sự thay đổi tỷ trọng dân số thành thị, nông thôn giai đoạn 1990 – 2005 ở nước ta.
Bài 16 Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ (giá so sánh 1994)
Đơn vị : tỉ đồng
Năm Thành phần kinh tế |
1995 |
2005 |
Khu vực nhà nước |
19607 |
48058 |
Khu vực ngoài nhà nước |
9942 |
46738 |
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài |
20959 |
104826 |
1. Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của Đông Nam Bộ qua các năm 1995 – 2005.
2. Nêu nhận xét.
Bài 17: Sự biến động diện tích rừng qua một số năm
Năm |
Tổng diện tích có rừng (triệu ha) |
Diện tích rừng tự nhiên (triệu ha) |
Diện tích rừng trồng (triệu ha) |
Độ che phủ (%) |
1943 |
14,3 |
14,3 |
0 |
43,0 |
1983 |
7,2 |
6,8 |
0,4 |
22,0 |
2005 |
12,7 |
10,2 |
2,5 |
38,0 |
Hãy nhận xét về biến động diện tích rừng qua các giai đoạn 1943 – 1983 và 1983 – 2005. Vì sao có sự biến động đó?
Bài 18:
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH TRỒNG TRỌT ( Đơn vị %)
Loại cây |
Năm 1990 |
Năm 2005 |
Cây lương thực |
67,1 |
59,2 |
Cây rau đậu |
7,0 |
8,3 |
Cây công nghiệp |
13,5 |
23,7 |
Cây ăn quả |
10,1 |
7,3 |
Cây khác |
2,3 |
1,5 |
a, Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt nước ta năm 1990 và năm 2005
b, Nhận xét về sự thay đổi giá trị sản xuất ngành trồng trọt qua các năm 1990 và 2005
Bài 19 Cho bảng số liệu về Tổng diện tích rừng Việt Nam :
Năm |
1943 |
1983 |
2005 |
Tổng diện tích rừng ( Triệu ha ) |
14,3 |
7,2 |
12,7 |
a/ Biết diện tích phần đất liền và hải đảo của nước ta là 33,1 triệu ha, hãy tính độ che phủ rừng nước ta ( % ) trong các năm nói trên ?
b/ Nêu hậu quả của việc suy giảm tài nguyên rừng và biện pháp bảo vệ rừng nước ta?
Bài 20. Cho bảng số liệu về giá trị xuất nhập khẩu của nước ta qua các năm ( Tỉ USD) :
Năm |
1990 |
1992 |
1996 |
1998 |
2000 |
2005 |
Giá trị xuất khẩu |
2,4 |
2,6 |
7,3 |
9,4 |
14,7 |
32,4 |
Giá trị nhập khẩu |
2,8 |
2,5 |
11,1 |
11,5 |
15,6 |
36,8 |
a/ Vẽ biểu đồ biểu thị tốc độ tăng trưởng của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của nước ta qua các năm ( Lấy 1990 = 100%)
b/ Nhận xét tốc độ tăng trưởng của giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của nước ta qua các năm ?
{-- Xem đầy đủ nội dung tại Xem online hoặc Tải về--}
Trên đây là trích dẫn một phần Tổng hợp 30 bài tập vẽ biểu đồ môn Địa lí, để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết các em vui lòng đăng nhập website hoc247.net chọn Xem online hoặc Tải về máy tính. Chúc các em học tốt và thực hành hiệu quả!