Mời các em cùng tham khảo tài liệu Phân biệt một số chất vô cơ - Chuẩn độ dung dịch được HOC247 biên soạn và tổng hợp dưới đây. Hy vọng đây sẽ là tài liệu hỗ trợ đắc lực các em học sinh trong quá trình học tập.
PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ – CHUẨN ĐỘ DUNG DỊCH
Phần I .PHÂN BIỆT MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ
A. TÓM TẮT LÍ THUYẾT.
I. PHÂN BIỆT MỘT SỐ ION TRONG DUNG DỊCH
Nguyên tắc : Người ta thêm vào dung dịch một thuốc thử tạo với ion đó một sản phẩm đặc trưng như : một chất kết tủa, một hợp chất có màu hoặc một chất khí khó tan sủi bọt, bay khỏi dung dịch.
NHẬN BIẾT ION DƯƠNG (CATION)
CATION |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
Giải thích |
Li+ |
Đốt cháy hợp chất trên ngọn lửa vô sắc |
Ngọn lửa màu đỏ thẫm |
|
Na+ |
Ngọn lửa màu vàng tươi |
|
|
K+ |
Ngọn lửa màu tím hồng |
|
|
Ca2+ |
Ngọn lửa màu đỏ da cam |
|
|
Ba2+ |
Ngọn lửa màu lục (hơi vàng) |
|
|
NH4+ |
Dung dịch kiềm (OH-) |
Có khí mùi khai thoát ra làm xanh quì tím |
NH4+ + OH- → NH3 + H2O. |
Ba2+ |
dd H2SO4 loãng
|
Tạo kết tủa trắng không tan trong thuốc thử dư. |
Ba2+ + SO42- → BaSO4 |
dd K2CrO4 hoặc K2Cr2O7 |
- Tạo kết tủa màu vàng tươi. |
Ba2+ + CrO42- → BaCrO4 Ba2+ + Cr2O72-+ H2O → BaCrO4 + 2H+ |
|
Al3+
Cr3+ |
Dung dịch kiềm (OH-) |
tạo kết tủa sau đó kết tan trong kiềm dư
|
Al3+ + 3 OH- → Al(OH)3 trắng Al(OH)3 + OH-→ [Al(OH)4] trong suốt Cr3+ + 3 OH- → Cr(OH)3 xanh Cr(OH)3 + OH- → [Cr(OH)4] xanh |
Fe3+ |
1. dd chứa ion thioxianat SCN- |
tạo ion phức có màu đỏ máu
|
Fe3+ + SCN- → Fe(SCN)3 (màu đỏ máu) |
2. dung dịch kiềm |
tạo kết tủa màu nâu đỏ
|
tạo kết tủa màu nâu đỏ
|
|
Fe2+ |
1.dung dịch kiềm |
tạo kết tủa trắng xanh, kết tủa chuyễn sang màu nâu đỏ khi tiếp xúc với không khí |
Fe2+ + 2OH- →Fe(OH)2 trắng 4Fe(OH)2 +2H2O+ O2 → 4 Fe(OH)3 nâu đỏ |
2. Dung dịch thuốc tím |
làm mất màu dung dịch thuốc tím trong H+ |
5Fe2++ MnO4-+ 8H+ → Mn2+ + 5Fe3+ + 4H2O |
|
Ag+ |
HCl, HBr, HI
|
AgCl trắng AgBr vàng nhạt AgI vàng đậm |
Ag+ + Cl- → AgCl Ag+ + Br- → AgBr Ag+ + I- → AgI |
Pb2+ |
dd KI |
PbI2 vàng |
Pb2+ + 2I- → PbI2 |
Hg2+ |
HgI2 đỏ |
Hg2+ + 2I- → HgI2 |
|
Pb2+ |
Na2S, H2S |
PbS đen |
Pb2+ + S2- → PbS |
Hg2+ |
HgS đỏ |
Hg2+ + S2- → HgS |
|
Cd2+ |
CdS vàng |
Cd2+ + S2- → CdS |
|
Zn2+ |
dd NH3 |
kết tủa xanh, tan trong dd NH3 dư |
Cu(OH)2 + 4NH3 → [Cu(NH3)4](OH)2 |
Ag+ |
kết tủa trắng, tan trong dd NH3 dư |
AgOH + 2NH3 → [Cu(NH3)2]OH |
|
Mg2+ |
dd Kiềm( NaOH) |
kết tủa trắng |
Mg2+ + 2OH- → Mn(OH)2 |
Zn2+ |
Kêt tủa trắng tan trong kiềm dư |
Zn2+ + 2OH- → Zn(OH)2 Zn(OH)2 + 2OH- → + 2H2O |
|
Be2+ |
Be2+ + 2OH- → Be(OH)2 Be(OH)2 + 2OH- → + 2H2O |
||
Pb2+ |
Pb2+ + 2OH- → Pb(OH)2 Pb(OH)2 + 2OH- → + 2H2O |
...
Trên đây là phần trích dẫn Phân biệt một số chất vô cơ - Chuẩn độ dung dịch, để xem toàn bộ nội dung chi tiết, mời các bạn cùng quý thầy cô vui lòng đăng nhập để tải về máy.
Chúc các em đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến!