YOMEDIA

Giải Toán 12 SGK nâng cao Ôn tập Chương 2 Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit

 
NONE

Dưới đây là Hướng dẫn giải bài tập Toán 12 nâng cao Ôn tập Chương 2 Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit được hoc247 biên soạn và tổng hợp, nội dung bám sát theo chương trình SGK Toán 12 nâng cao giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn tập kiến thức hiệu quả hơn. 

ATNETWORK

Bài 84 trang 130 SGK Toán 11 nâng cao

So sánh p và q, biết:

a)(23)p>(32)qb)(83)p<(38)qc)0,25p<(12)2qd)(72)p<(27)p2qa)(23)p>(32)qb)(83)p<(38)qc)0,25p<(12)2qd)(72)p<(27)p2q

Hướng dẫn giải:

Câu a:

(23)p>(32)q(23)p>(23)qp<q(23)p>(32)q(23)p>(23)qp<q (vì 23<123<1)

Câu b:

(83)p<(38)q(38)p<(38)qp>q(83)p<(38)q(38)p<(38)qp>q (vì 38<138<1)

Câu c:

0,25p<(12)2q(14)p<(14)qp>q0,25p<(12)2q(14)p<(14)qp>q (vì 14<114<1)

Câu d:

(72)p<(27)p2q(72)p<(72)2qpp<2qp(72)p<(27)p2q(72)p<(72)2qpp<2qp (vì 72>172>1)

2p<2qp<q2p<2qp<q


Bài 85 trang 130 SGK Toán 11 nâng cao

Cho x < 0. Chứng minh rằng: 1+1+14(2x2x)21+1+14(2x2x)2=12x1+2x 1+1+14(2x2x)21+1+14(2x2x)2=12x1+2x

Hướng dẫn giải:

Ta có:

1+14(2x2x)2=14(4+4x2+4x)=14(4x+2+4x)=14(2x+2x)21+14(2x2x)2=14(4+4x2+4x)=14(4x+2+4x)=14(2x+2x)2

Do đó: 

1+1+14(2x2x)21+1+14(2x2x)2=1+12(2x+2x)1+12(2x+2x)=2x2+2x2x+2+2x=2x2+12x2x+2+12x=4x2.2x+14x+2.2x+1=(2x1)2(2x+1)2=12x1+2x 1+1+14(2x2x)21+1+14(2x2x)2=1+12(2x+2x)1+12(2x+2x)=2x2+2x2x+2+2x=2x2+12x2x+2+12x=4x2.2x+14x+2.2x+1=(2x1)2(2x+1)2=12x1+2x

(vì x < 0 thì 2x < 1)


Bài 86 trang 130 SGK Toán 11 nâng cao

Tính 

a)A=92log34+4log812b)B=loga(a23a.5a44a)c)C=log5log5555....55a)A=92log34+4log812b)B=loga(a23a.5a44a)c)C=log5log5555....55

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Áp dụng logaαbβ=βαlogablogaαbβ=βαlogab  (với 0000 và 1) và alogab=balogab=b

Ta có: 2log34+4log812=42log34+2log92=log944+log922=log92102log34+4log812=42log34+2log92=log944+log922=log9210

Do đó: A=9log9210=210=1024A=9log9210=210=1024

Câu b:

Ta có:

a23a.5a44a=a2+13+4514=a17360a23a.5a44a=a2+13+4514=a17360

Do đó: B=logaa17360=17360B=logaa17360=17360

Câu c:

Ta có: 

555....55=5(15)nlog5555....55=5(15)n=5nC=n555....55=5(15)nlog5555....55=5(15)n=5nC=n


Bài 87 trang 130 SGK Toán 11 nâng cao

Chứng minh rằng log23>log34log23>log34

Hướng dẫn giải:

Ta có: log23>log341log32>log34log2.log34<1log23>log341log32>log34log2.log34<1 (vì log32>0log32>0)

Áp dụng BĐT Cô - si cho 2 số dương ta có:

log32.log34<12(log32+log34)=12log38<12log39=1log32.log34<1(dpcm)log32.log34<12(log32+log34)=12log38<12log39=1log32.log34<1(dpcm)


Bài 88 trang 130 SGK Toán 11 nâng cao

Gọi c là cạnh huyền, a và b là hai cạnh góc vuông của một tam giác vuông. Chứng minh rằng: logb+ca+logcba=2logb+ca.logcba.logb+ca+logcba=2logb+ca.logcba.

Hướng dẫn giải:

Ta có:logb+ca+logcba=2logb+ca.logc+balogb+ca+logcba=2logb+ca.logc+ba

1loga(b+c)+1loga(cb)=2loga(b+c).loga(cb)loga(cb)+loga(b+c)=2loga(cb)(b+c)=2c2b2=a2a2+b2=c21loga(b+c)+1loga(cb)=2loga(b+c).loga(cb)loga(cb)+loga(b+c)=2loga(cb)(b+c)=2c2b2=a2a2+b2=c2

Tam giác vuông cạnh huyền c, hai cạnh góc vuông a và b nên ta có a2 + b2 = c2 từ đó suy ra đpcm.


Bài 89 trang 131 SGK Toán 11 nâng cao

Chứng minh rằng hàm số y=ln11+xy=ln11+x thỏa hệ thức xy+1=eyxy+1=ey

Hướng dẫn giải:

Điều kiện: x > -1. 

Ta có: y=ln(1+x)y=11+xy=ln(1+x)y=11+x

Khi đó: xy+1=x1+x+1=11+x=eln11+x=eyxy+1=x1+x+1=11+x=eln11+x=ey

Vậy xy+1=eyxy+1=ey


Bài 90 trang 131 SGK Toán 11 nâng cao

Giả sử đồ thị (G) của hàm số y=(2)xln2y=(2)xln2 cắt trục tung tại điểm A và tiếp tuyến của (G) tại A cắt trục hoành tại điểm B. Tính giá trị gần đúng của diện tích của tam giác OAB (chính xác đến hàng phần nghìn).

Hướng dẫn giải:

x=0y=1ln2x=0y=1ln2

Tọa độ điểm A(0;1ln2)A(0;1ln2)

Vậy OA=1ln2OA=1ln2

Ta có: y=(2)x.ln2ln2=12(2)xy(0)=12y=(2)x.ln2ln2=12(2)xy(0)=12

Phương trình tiếp tuyến tại A là: y1ln2=12xy=12x+1ln2y1ln2=12xy=12x+1ln2

Giao điểm B của tiếp tuyến với trục hoành B(2ln2;0)OB=2ln2B(2ln2;0)OB=2ln2

Vậy SOAB=12OA.OB=12.1ln2.2ln2=1ln222,081SOAB=12OA.OB=12.1ln2.2ln2=1ln222,081


Bài 91 trang 131 SGK Toán 11 nâng cao

Kí hiệu M là một điểm thuộc đồ thị của hàm số y = logax. Trong hai khẳng định a > 1 và 0 < a < 1, khẳng định nào đúng trong mỗi trường hợp sau? Vì sao?

a) M có tọa độ (0,5; -7)

b) M có tọa độ (0,5; 7)

c) M có tọa độ (3; 5,2)                 

d) M có tọa độ (3; -5,2).

Hướng dẫn giải:

Gọi (C) là đồ thị hàm số y = logax

Câu a:

M ∈ (C) nên loga0,5=712=a7a7=2a=72loga0,5=712=a7a7=2a=72
Vậy a > 1

Câu b:

M(0, 5 ; 7) ∈ (C) nên loga0,5=712=a7a7=12a=712loga0,5=712=a7a7=12a=712
Vậy 0 < a < 1

Câu c:

M(3; 5,2) ∈ (C) nên loga3=5,2a5,2=3a=315,2>1loga3=5,2a5,2=3a=315,2>1
Vậy a > 1

Câu d:

M(3; −5,2) ∈ (C)

loga3=5,2a5,2=3a5,2=13a=135,2loga3=5,2a5,2=3a5,2=13a=135,2

Vậy 0 < a < 1


Bài 92 trang 131 SGK Toán 11 nâng cao

Các loài cây xanh trong quá trình quang hợp sẽ nhận được một lượng cacbon 14 (một đồng vị của cacbon). Khi một bộ phận của một cái cây nào đó bị chết thì hiện tượng quang hợp cũng ngưng và nó sẽ không nhận thêm cacbon 14 nữa. Lượng cacbon 14 của bộ phận đó sẽ phân hủy một cách chậm chạp, chuyển hóa thành nito 14. Biết rằng nếu gọi P(t) là số phần trăm cacbon 14 còn lại trong một bộ phận của một cái cây sinh trưởng từ t năm trước đây thì P(t) được tính theo công thức: P(t)=100.(0,5)15750(%)P(t)=100.(0,5)15750(%)

Phân tích một mẫu gỗ từ một công trình kiến trúc cổ, người ta thấy lượng cacbon 14 còn lại trong mẫu gỗ đó là 65%. Hãy xác định niên đại của công trình kiến trúc đó.

Hướng dẫn giải:

Theo đề bài ta có phương trình: 

P(t)=65100(0,5)15750=65log0,5100+15750=log0,565t=5750log0,565100=ln0,65ln0,5.57503574P(t)=65100(0,5)15750=65log0,5100+15750=log0,565t=5750log0,565100=ln0,65ln0,5.57503574

Vậy tuổi của công trình kiến trúc đó là khoảng 3574 năm.


Bài 93 trang 131 SGK Toán 11 nâng cao

Giải phương trình:

a)32x+5x7=0,25.128x+17x3b)5x1=10x.2x.5x+1c)4x3x0,5=3x+0,522x1d)34x+84.32x+5+28=2log22.a)32x+5x7=0,25.128x+17x3b)5x1=10x.2x.5x+1c)4x3x0,5=3x+0,522x1d)34x+84.32x+5+28=2log22.

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Ta có: 

32x+5x7=0,25.128x+17x325(x+5)x7=14.27(x+17)x325(x+5)x7=27(x+17)x325(x+5)x7=7(x+17)x32(1)32x+5x7=0,25.128x+17x325(x+5)x7=14.27(x+17)x325(x+5)x7=27(x+17)x325(x+5)x7=7(x+17)x32(1)

Điều kiện x3;x7.x3;x7.

5(x+5)(x3)=7(x+17)(x7)2(x7)(x3)5(x+5)(x3)=7(x+17)(x7)2(x7)(x3)

80x=800x=1080x=800x=10 (nhận)

Câu b:

5x1=10x.2x.5x+115.5x=10x2x.5.5x15=5x.55x=125x=25x1=10x.2x.5x+115.5x=10x2x.5.5x15=5x.55x=125x=2

Vậy S = {-2}

Câu c:

4x3x0,5=3x+0,522x14x+12.4x=3x0,5+3x+0,532.4x=3x0,5(1+3)124x1=3x1,54x1,5=3x0,5(43)x1,5=1x1,5=0x=1,54x3x0,5=3x+0,522x14x+12.4x=3x0,5+3x+0,532.4x=3x0,5(1+3)124x1=3x1,54x1,5=3x0,5(43)x1,5=1x1,5=0x=1,5

Vậy S = [1,5}

Câu d:

Đặt t=32x+4(t>0)t=32x+4(t>0)

Ta có phương trình: t212t+28=1t212t+27=0t212t+28=1t212t+27=0

[t=9t=3[32x+4=932x+4=3[2x+4=22x+2=1[x=1x=32[t=9t=3[32x+4=932x+4=3[2x+4=22x+2=1[x=1x=32

Vậy S={32;1}S={32;1}


Bài 94 trang 131 SGK Toán 11 nâng cao

a)log3(log20,5x3log0,5x+5)=2b)log2(4.3x6)log2(9x6)=1c)112log(2x1)=12log(x9)d)16log2(x2)13=log183x5a)log3(log20,5x3log0,5x+5)=2b)log2(4.3x6)log2(9x6)=1c)112log(2x1)=12log(x9)d)16log2(x2)13=log183x5

Hướng dẫn giải:

Câu a:

log3(log20,5x3log0,5x+5)=2log20,5x3log0,5x+5=9log20,5x3log0,5x4=0[log0,5x=1log0,5x=4[x=(0,5)1=2x=(0,5)4=116log3(log20,5x3log0,5x+5)=2log20,5x3log0,5x+5=9log20,5x3log0,5x4=0[log0,5x=1log0,5x=4[x=(0,5)1=2x=(0,5)4=116

Vậy S={2;116}S={2;116}

Câu b:

log2(4.3x6)log2(9x6)=1log2(4.3x6)=log22(9x6){9x6>04.3x6=2(9x6){t>6(t=3x)2t24t6=0t=33x=3x=1log2(4.3x6)log2(9x6)=1log2(4.3x6)=log22(9x6){9x6>04.3x6=2(9x6){t>6(t=3x)2t24t6=0t=33x=3x=1

Vậy S = {1}

Câu c:

Điều kiện: x > 9

112log(2x1)=12log(x9)2=log(2x1)+log(x9)log(2x1)(x9)=2(2x1)(x9)=1002x219x91=0[x=13x=3,5(L)112log(2x1)=12log(x9)2=log(2x1)+log(x9)log(2x1)(x9)=2(2x1)(x9)=1002x219x91=0[x=13x=3,5(L)

Vậy x = 13

Câu d:

Điều kiện x > 2

Ta có: log183x5=log23(3x5)12=16log2(3x5)log183x5=log23(3x5)12=16log2(3x5)

Phương trình đã có trở thành:

16log2(x2)+16log2(3x5)=13log2(x2)(3x5)=2(x2)(3x5)=416log2(x2)+16log2(3x5)=13log2(x2)(3x5)=2(x2)(3x5)=4

<=> x = 3 hoặc x = 2/3

Với điều kiện x > 2 ta chỉ nhận nghiệm x = 3.
Vậy S = {3}


Bài 95 trang 132 SGK Toán 11 nâng cao

Giải phương trình: 4x3x=14x3x=1

Hướng dẫn giải:

Chia hai vế phương trình cho 4x ta được:

1(34)x=(14)x(14)x+(34)x=11(34)x=(14)x(14)x+(34)x=1

Rõ ràng x = 1 là nghiệm phương trình:

Với x > 1 ta có: (14)x+(34)x<14+34=1(14)x+(34)x<14+34=1

Với x < 1 ta có: (14)x+(34)x><14+34=1(14)x+(34)x><14+34=1

Vậy S = {1}


Bài 96 trang 132 SGK Toán 11 nâng cao

Giải các hệ phương trình:

a){log2(xy)=5log2(x+y)logxlog4logylog3=1b){2log2x3y=153y.log2x=2log2x+3y+1a){log2(xy)=5log2(x+y)logxlog4logylog3=1b){2log2x3y=153y.log2x=2log2x+3y+1

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Điều kiện 

{x>0;y>0xy>0;x+y>0x>y>0{x>0;y>0xy>0;x+y>0x>y>0

{log2(xy)=5log2(x+y)logxlog4logylog3=1{log2(xy)+log2(x+y)=5logx4=logy4{log2(x2y2)=5logxy12=1{x2y2=32xy=12{log2(xy)=5log2(x+y)logxlog4logylog3=1{log2(xy)+log2(x+y)=5logx4=logy4{log2(x2y2)=5logxy12=1{x2y2=32xy=12

Giải hệ bằng phương pháp thế ta được x = 6, y = 2
Vậy S = {(6;2)}

Câu b:

Điều kiện: x > 0.

Ta có nghiệm phương trình: {2uv=15(1)u.v=2u+3v(2){2uv=15(1)u.v=2u+3v(2)

Từ (1) suy ra v = 2u – 15, thay vào (2) ta được:

u(2u15)=2u+3(2u15)2u223u+45=0{u=9v=3u=52v=10(L)u(2u15)=2u+3(2u15)2u223u+45=0{u=9v=3u=52v=10(L)

Vậy {u=9v=3{logx2=93y=3{x=25=512y=1{u=9v=3{logx2=93y=3{x=25=512y=1

Vậy S={(512;1)}


Bài 97 trang 132 SGK Toán 11 nâng cao

Giải các bất phương trình sau: 

a)1log4x1+log2x<12b)log15(6x+136x)2c)log15(x26x+18)+2log5(x4)<0a)1log4x1+log2x<12b)log15(6x+136x)2c)log15(x26x+18)+2log5(x4)<0

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Ta có: log4x=12log2xlog4x=12log2x

Đặt  t=log2xt=log2x

Ta có: 

112t1+t1202t1t2(1+t)012t1+t0112t1+t1202t1t2(1+t)012t1+t0

<=> t < -1 hoặc t12log2x<1t12log2x<1 hoặc log2x12log2x12

0x120x12 hoặc x2x2

Vậy S=(0;12)[2;+)S=(0;12)[2;+)

Câu b:

Ta có: 

log15(6x+136x)2log15(6x+136x)2

0<6x+136x(15)2=5{6.6x36x>06.6x36x50<6x+136x(15)2=5{6.6x36x>06.6x36x5

Đặt  t = 6x (t > 0). Ta có hệ:

{6tt2>0t26t+50{0<t<6t1,t5[0<t15t<6[6x156x<6[x0log65x<1{6tt2>0t26t+50{0<t<6t1,t5[0<t15t<6[6x156x<6[x0log65x<1

Vậy S=(;0][log65;1)S=(;0][log65;1)

Câu c:

Điều kiện 

{x26x+18>0x4>0x>4log15(x26x+18)+2log5(x4)<0log5(x4)2<log5(x26x+18)(x4)2<x26x+18x>1{x26x+18>0x4>0x>4log15(x26x+18)+2log5(x4)<0log5(x4)2<log5(x26x+18)(x4)2<x26x+18x>1

Kết hợp điều kiện ta có x > 4
Vậy S=(4;+)S=(4;+)

 

Trên đây là nội dung hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK nâng cao môn Toán 12 Ôn tập Chương 2 Hàm số lũy thừa, hàm số mũ và hàm số logarit được trình bày rõ ràng, cụ thể với phương pháp ngắn gọn và khoa học. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON