YOMEDIA

Giải Toán 12 SGK nâng cao Chương 3 Bài 4 Một số phương pháp tính tích phân

 
NONE

Dưới đây là Hướng dẫn giải bài tập Toán 12 nâng cao Chương 3 Bài 4 Một số phương pháp tính tích phân được hoc247 biên soạn và tổng hợp, nội dung bám sát theo chương trình SGK Giải tích 12 nâng cao giúp các em học sinh nắm vững phương pháp giải bài tập và ôn tập kiến thức hiệu quả hơn. 

ATNETWORK

Bài 17 trang 161 SGK Toán 12 nâng cao

 Dùng phương pháp đổi biến số tính các tích phân sau:

a)01x+1dxb)0π4tanxcos2xdxc)01t3(1+t4)3dtd)015x(x2+4)2dxe)034xx2+1dxd)0π6(1cos3x)sin3xdx

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt u=x+1u2=x+12udu=dx.

Đổi cận

01x+1dx=12u.2udu=212u2du=2.u33|12=23(221)

Câu b:

Đặt u=tanxdu=dxcos2x

0π4tanxcos2xdx=01udu=u22|01=12

Câu c:

Đặt u=1+t4du=4t3dtt3dt=du4

01t3(1+t4)3dt=14u3du=14.u44|12=116(161)=1516

Câu d:

Đặt u=x2+4du=2xdxxdx=12du

015x(x2+4)2dx=5245duu2=52(1u)|45=18

Câu e:

Đặt u=x2+1u2=x2+1udu=xdx

034xx2+1dx=412uduu=4u|12=4

Câu f:

Đặt u=1cos3xdu=3sin3xdxsin3xdx=13du

0π6(1cos3x)sin3xdx=1301udu=u26|01=16


Bài 18 trang 161 SGK Toán 12 nâng cao

Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính các tích phân sau:

a)12x5lnxdxb)01(x+1)exdxc)0πexcosxdxd)0π2xcosxdx

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt {u=lnxdv=x5dx{du=dxxv=x66

12x5lnxdx=x66lnx|121612x5dx=(x66lnxx636)|12=323ln274

Câu b:

Đặt 

{u=x+1dv=exdx{du=dxv=ex01(x+1)exdx=(x+1)ex|0101exdx=e

Câu c:

Đặt I=0πexcosxdx

Đặt 

\begin{array}{l} \left\{ \begin{array}{l} u = {e^x}\\ dv = \cos xdx \end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l} du = {e^x}dx\\ v = \sin x  \end{array} \right.\\  \Rightarrow I = \left. {{e^x}\sin x} \right|_0^\pi  - \int \limits_0^\pi  {e^x}{\{\rm sinx}\limits} dx =  - \int \limits_0^\pi  {e^x}{\{\rm sinx}\limits} dx \end{array}

Đặt {u=exdv=sinxdx{du=exdxv=cosx

Do đó: 

I=[(excosx)|0π+0πexcosxdx]=eπcosπe0.cos0I2I=eπ1I=12(eπ+1)

Câu d:

Đặt {u=xdv=cosxdx{du=dxv=sinx

Do đó: 0π2xcosxdx=xsinx|0π20π2sinxdx=(xsinx+cosx)|0π2=π21


Bài 19 trang 161 SGK Toán 12 nâng cao

Tính 

a)01t5+2t(2+5t4)dtb)0π2xsinxcosxdx

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt u=t5+2tu2=t5+2t2udu=(5t4+2)dt

01t5+2t(2+5t4)dt=032u2du=2u33|03=23

Câu b:

Ta có: 0π2xsinxcosxdx=120π2xsin2xdx

Đặt {u=xdv=sin2xdx{du=dxv=12cos2x

Do đó:

I=12(12cos2x)|0π2+140π2cos2xdx=π8+18sin2x|0π2=π8

Bài 20 trang 161 SGK Toán 12 nâng cao

Tính 

a)0π5(54cost)14sintdtb)03x3dxx2+1

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt u=54costdu=4sintdtsintdt=14du

0π5(54cost)14sintdt=5419u14sintdt=u54|19=9541

Câu b:

Đặt u=x2+1u2=x2+1udu=xdxx3dx=x2.xdx=(u21)udu

03x3dxx2+1=12(u21)udxu12(u21)du=(u33u)|12=43


Bài 21 trang 161 SGK Toán 12 nâng cao

Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y=sinxx trên khoảng (0;+). Khi đó 13sin2xxdx là

(A) F(3) − F(1)                 (B) F(6) − F(2)                

(C) F(4) − F(2)                 (D) F(6) − F(4)    

Hướng dẫn giải:

Đặt u=2xdu=2dxdx=12du

13sin2xxdx=26sinuudu=F(u)|26=F(6)F(2)

Chọn (B)


Bài 22 trang 162 SGK Toán 12 nâng cao

Chứng minh rằng

a)01f(x)dx=01f(1x)dxb)11f(x)dx=01[f(x)+f(x)]dx

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt u = 1 − x => du  = −dx

01f(x)dx=10f(1u)(du)=01f(1u)dx=01f(1x)dx

Câu b:

11f(x)dx=10f(x)dx+01f(x)dx

Tính 10f(x)dx

Đặt u = −x => du = − dx

Khi đó: 10f(x)dx=10f(u)(du)=01f(u)du=01f(x)dx

Do đó: 11f(x)dx=01[f(x)+f(x)]dx


Bài 23 trang 162 SGK Toán 12 nâng cao

Cho 01f(x)dx=3. Tính 10f(x)dx trong các trường hợp sau:

a) f là hàm số lẻ;                                b) f là hàm số chẵn.

Hướng dẫn giải:

Câu a:

 f là hàm số lẻ thì f(−x) = −f(x)

Đặt u = −x => du = − dx

10f(x)dx=10f(u)(du)=01f(u)du=01f(x)dx=3

Câu b:

f là hàm số chẵn thì f(−x)=f(x)

Đặt u = −x => du = −dx

10f(x)dx=10f(u)(du)=01f(u)du=01f(x)dx=3


Bài 24 trang 162 SGK Toán 12 nâng cao

Tính các tích phân sau:

a)12x2ex3dxb)131x(lnx)2dxc)03x1+x2dxd)01x2e3x3dxe)0π2cosx1+sinxdx

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt u=x3du=3x2dxx2dx=du3

12x2ex3dx=1318eudu=13eu|18=13(e8e)

Câu b:

Đặt u=lnxdu=dxx

131x(lnx)2dx=0ln3u2du=u33|0ln3=13(ln3)3

Câu c:

Đặt u=1+x2u2=1+x2udu=xdx

03x1+x2dx=12u.udu=u33|12=73

Câu d:

Đặt u=3x3du=9x2dxx2dx=19du

01x2e3x3dx=1903eudu=19eu|03=19(e31)

Câu e:

Đặt u=1+sinxdu=cosxdx

0π2cosx1+sinxdx=12duu=ln|u|12=ln2


Bài 25 trang 162 SGK Toán 12 nâng cao

Tính các tích phân sau :

a)0π4xcos2xdxb)01ln(2x)2xdxc)1π2x2cosxdx.d)0π4xcos2xdxe)1ex2lnxdx

Hướng dẫn giải:

Câu a:

Đặt {u=xdv=cos2xdx{du=dxv=12sin2x

Do đó: 

0π4xcos2xdx=12xsin2x|0π4120π4sin2xdx=π8+14cos2x|0π4=π8+14(1)=π814

Câu b:

Đặt u=ln(2x)du=12xdx

01ln(2x)2xdx=ln20udu=0ln2udu=u22|0ln2=12(ln2)2

Câu c:

Đặt {u=x2dv=cosxdx{du=2xdxv=sinx

Do đó:

I=0π2x2cos2xdx=x2sinx|0π220π2xsinxdx=π242I1

Với I1=0π2xsinxdx

Đặt {u=xdv=sinxdx{du=dxv=cosx

Do đó: I1=xcosx|0π2+0π2cosxdx=sinx|0π2=1

Vậy I=π242

Câu d: 

Đặt u=x3+1u2=x3+12udu=3x2dxx2dx=23udu

01x2x3+1dx=2312u2du=2u39|12=29(2201)

Câu e:

Đặt {u=lnxdv=x2dx{du=dx2v=x33

Do đó: 1ex2lnxdx=x33lnx|1e130ex2dx=e3319x3|1e=2e3+19

 

Trên đây là nội dung hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK nâng cao môn Toán 12 Chương 3 Bài 4 Một số phương pháp tính tích phân được trình bày rõ ràng, cụ thể với phương pháp ngắn gọn và khoa học. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 học tập thật tốt!

 

NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON