Bài 17 trang 161 SGK Toán 12 nâng cao
Dùng phương pháp đổi biến số tính các tích phân sau:
a)1∫0√x+1dxb)π4∫0tanxcos2xdxc)1∫0t3(1+t4)3dtd)1∫05x(x2+4)2dxe)√3∫04x√x2+1dxd)π6∫0(1−cos3x)sin3xdx
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt u=√x+1⇒u2=x+1⇒2udu=dx.
Đổi cận
.png?enablejsapi=1)
1∫0√x+1dx=√2∫1u.2udu=2√2∫1u2du=2.u33∣∣√21=23(2√2−1)
Câu b:
Đặt u=tanx⇒du=dxcos2x
.png)
π4∫0tanxcos2xdx=1∫0udu=u22∣∣10=12
Câu c:
Đặt u=1+t4⇒du=4t3dt⇒t3dt=du4
.png)
1∫0t3(1+t4)3dt=14∫u3du=14.u44∣∣21=116(16−1)=1516
Câu d:
Đặt u=x2+4⇒du=2xdx⇒xdx=12du
.png)
1∫05x(x2+4)2dx=525∫4duu2=52(−1u)∣∣54=18
Câu e:
Đặt u=√x2+1⇒u2=x2+1⇒udu=xdx
.png)
√3∫04x√x2+1dx=42∫1uduu=4u|21=4
Câu f:
Đặt u=1−cos3x⇒du=3sin3xdx⇒sin3xdx=13du
.png)
π6∫0(1−cos3x)sin3xdx=131∫0udu=u26∣∣10=16
Bài 18 trang 161 SGK Toán 12 nâng cao
Dùng phương pháp tích phân từng phần để tính các tích phân sau:
a)2∫1x5lnxdxb)1∫0(x+1)exdxc)π∫0excosxdxd)π2∫0xcosxdx
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt {u=lnxdv=x5dx⇒{du=dxxv=x66
2∫1x5lnxdx=x66lnx∣∣21−162∫1x5dx=(x66lnx−x636)∣∣21=323ln2−74
Câu b:
Đặt
{u=x+1dv=exdx⇒{du=dxv=ex1∫0(x+1)exdx=(x+1)ex|10−1∫0exdx=e
Câu c:
Đặt I=π∫0excosxdx
Đặt
\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
u = {e^x}\\
dv = \cos xdx
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
du = {e^x}dx\\
v = \sin x
\end{array} \right.\\
\Rightarrow I = \left. {{e^x}\sin x} \right|_0^\pi - \int \limits_0^\pi {e^x}{\{\rm sinx}\limits} dx = - \int \limits_0^\pi {e^x}{\{\rm sinx}\limits} dx
\end{array}
Đặt {u=exdv=sinxdx⇒{du=exdxv=−cosx
Do đó:
I=−[(−excosx)|π0+π∫0excosxdx]=eπcosπ−e0.cos0−I⇒2I=−eπ−1⇒I=−12(eπ+1)
Câu d:
Đặt {u=xdv=cosxdx⇒{du=dxv=sinx
Do đó: π2∫0xcosxdx=xsinx|π20−π2∫0sinxdx=(xsinx+cosx)|π20=π2−1
Bài 19 trang 161 SGK Toán 12 nâng cao
Tính
a)1∫0√t5+2t(2+5t4)dtb)π2∫0xsinxcosxdx
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt u=√t5+2t⇒u2=t5+2t⇒2udu=(5t4+2)dt
.png)
1∫0√t5+2t(2+5t4)dt=√3∫02u2du=2u33∣∣√30=2√3
Câu b:
Ta có: π2∫0xsinxcosxdx=12π2∫0xsin2xdx
Đặt {u=xdv=sin2xdx⇒{du=dxv=−12cos2x
Do đó:
I=12(−12cos2x)∣∣π20+14π2∫0cos2xdx=π8+18sin2x|π20=π8
Bài 20 trang 161 SGK Toán 12 nâng cao
Tính
a)π∫05(5−4cost)14sintdtb)√3∫0x3dx√x2+1
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt u=5−4cost⇒du=4sintdt⇒sintdt=14du
.png)
π∫05(5−4cost)14sintdt=549∫1u14sintdt=u54∣∣91=954−1
Câu b:
Đặt u=√x2+1⇒u2=x2+1⇒udu=xdx⇒x3dx=x2.xdx=(u2−1)udu
.png)
√3∫0x3dx√x2+1=2∫1(u2−1)udxu2∫1(u2−1)du=(u33−u)∣∣21=43
Bài 21 trang 161 SGK Toán 12 nâng cao
Giả sử F là một nguyên hàm của hàm số y=sinxx trên khoảng (0;+∞). Khi đó 3∫1sin2xxdx là
(A) F(3) − F(1) (B) F(6) − F(2)
(C) F(4) − F(2) (D) F(6) − F(4)
Hướng dẫn giải:
Đặt u=2x⇒du=2dx⇒dx=12du
3∫1sin2xxdx=6∫2sinuudu=F(u)|62=F(6)−F(2)
Chọn (B)
Bài 22 trang 162 SGK Toán 12 nâng cao
Chứng minh rằng
a)1∫0f(x)dx=1∫0f(1−x)dxb)1∫−1f(x)dx=1∫0[f(x)+f(−x)]dx
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt u = 1 − x => du = −dx
.png)
1∫0f(x)dx=0∫1f(1−u)(−du)=1∫0f(1−u)dx=1∫0f(1−x)dx
Câu b:
1∫−1f(x)dx=0∫−1f(x)dx+1∫0f(x)dx
Tính 0∫−1f(x)dx
Đặt u = −x => du = − dx
Khi đó: 0∫−1f(x)dx=0∫1f(−u)(−du)=1∫0f(−u)du=1∫0f(−x)dx
Do đó: 1∫−1f(x)dx=1∫0[f(x)+f(−x)]dx
Bài 23 trang 162 SGK Toán 12 nâng cao
Cho 1∫0f(x)dx=3. Tính 0∫−1f(x)dx trong các trường hợp sau:
a) f là hàm số lẻ; b) f là hàm số chẵn.
Hướng dẫn giải:
Câu a:
f là hàm số lẻ thì f(−x) = −f(x)
Đặt u = −x => du = − dx
0∫−1f(x)dx=0∫1f(−u)(−du)=1∫0−f(u)du=−1∫0f(x)dx=−3
Câu b:
f là hàm số chẵn thì f(−x)=f(x)
Đặt u = −x => du = −dx
0∫−1f(x)dx=0∫1f(−u)(−du)=1∫0f(u)du=−1∫0f(x)dx=3
Bài 24 trang 162 SGK Toán 12 nâng cao
Tính các tích phân sau:
a)2∫1x2ex3dxb)3∫11x(lnx)2dxc)√3∫0x√1+x2dxd)1∫0x2e3x3dxe)π2∫0cosx1+sinxdx
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt u=x3⇒du=3x2dx⇒x2dx=du3
.png)
2∫1x2ex3dx=138∫1eudu=13eu∣∣81=13(e8−e)
Câu b:
Đặt u=lnx⇒du=dxx
.png)
3∫11x(lnx)2dx=ln3∫0u2du=u33∣∣ln30=13(ln3)3
Câu c:
Đặt u=√1+x2⇒u2=1+x2⇒udu=xdx
.png)
√3∫0x√1+x2dx=2∫1u.udu=u33∣∣21=73
Câu d:
Đặt u=3x3⇒du=9x2dx⇒x2dx=19du
.png)
1∫0x2e3x3dx=193∫0eudu=19eu∣∣30=19(e3−1)
Câu e:
Đặt u=1+sinx⇒du=cosxdx
.png)
π2∫0cosx1+sinxdx=2∫1duu=ln|u|21=ln2
Bài 25 trang 162 SGK Toán 12 nâng cao
Tính các tích phân sau :
a)π4∫0xcos2xdxb)1∫0ln(2−x)2−xdxc)π2∫1x2cosxdx.d)π4∫0xcos2xdxe)e∫1x2lnxdx
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt {u=xdv=cos2xdx⇒{du=dxv=12sin2x
Do đó:
π4∫0xcos2xdx=12xsin2x∣∣π40−12π4∫0sin2xdx=π8+14cos2x∣∣π40=π8+14(−1)=π8−14
Câu b:
Đặt u=ln(2−x)⇒du=−12−xdx
.png)
1∫0ln(2−x)2−xdx=−0∫ln2udu=ln2∫0udu=u22∣∣ln20=12(ln2)2
Câu c:
Đặt {u=x2dv=cosxdx⇒{du=2xdxv=sinx
Do đó:
I=π2∫0x2cos2xdx=x2sinx∣∣π20−2π2∫0xsinxdx=π24−2I1
Với I1=π2∫0xsinxdx
Đặt {u=xdv=sinxdx⇒{du=dxv=−cosx
Do đó: I1=−xcosx|π20+π2∫0cosxdx=sinx|π20=1
Vậy I=π24−2
Câu d:
Đặt u=√x3+1⇒u2=x3+1⇒2udu=3x2dx⇒x2dx=23udu
.png)
1∫0x2√x3+1dx=23√2∫1u2du=2u39∣∣√21=29(2√20−1)
Câu e:
Đặt {u=lnxdv=x2dx⇒{du=dx2v=x33
Do đó: e∫1x2lnxdx=x33lnx∣∣e1−13e∫0x2dx=e33−19x3∣∣e1=2e3+19
Trên đây là nội dung hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK nâng cao môn Toán 12 Chương 3 Bài 4 Một số phương pháp tính tích phân được trình bày rõ ràng, cụ thể với phương pháp ngắn gọn và khoa học. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 học tập thật tốt!