Bài 5 trang 145 SGK Toán 12 nâng cao
Dùng phương pháp đổi biến số, tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)f(x)=9x2√1−x3b)f(x)=1√5x+4c)f(x)=x4√1−x2d)f(x)=1√x(1+√x)2
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt u=√1−x3⇒u2=1−x3⇒2udu=−3x2dx⇒x2dx=−23udu
Ta có: ∫9x2√1−x3dx=∫9.23uduu=−6∫du=−6u+C=−6√1−x3+C
Câu b:
Đặt u=√5x+4⇒u2=5x+4⇒2udu=5dx⇒dx=2u.du5
Do đó:
f(x)=∫1√5x+4=∫2udu5u=25u+C=25√5x+4+C
Câu c:
Đặt u=4√1−x2⇒u4=1−x2⇒4u3du=−2xdx⇒xdx=−2u3du
Do đó: ∫x4√1−x2dx=∫−2u4du=−2u55+C=−25x4√(1−x2)5+C
Câu d:
Đặt u=1+√x⇒du=du2√x⇒dx√x=2du
⇒∫dx√x(1+√x)2=∫2duu2=−2u+C=−21+√x+C.
Bài 6 trang 145 SGK Toán 12 nâng cao
Dùng phương pháp lấy số nguyên hàm từng phần, tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)f(x)=xsinxx2b)f(x)=x2cosxc)f(x)=xexd)f(x)=x3lnx
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt {u=xdv=sinx2dx⇒{du=dxv=−2cosx2
Do đó ∫xsinxx2dx=−2xcosx2+2∫cosx2dx=−2xcosx2+4sinx2+C
Câu b:
Đặt {u=x2dv=cosxdx⇒{du=2xdxv=sinx
Do đó: ∫x2cosxdx=x2sinx−2∫xsinxdx(1)
Tính ∫xsinxdx
Đặt {u=xdv=sinxdx⇒{du=dxv=−cosx
\Rightarrow \mathop \smallint \nolimits^ x\sin xdx = - x\cos x + \mathop \smallint \nolimits^ \cos xdx = - x\cos x + {\rm{sinx}} + {\mkern 1mu} {\kern 1pt} C
Thay vào (1) ta được
∫x2cosxdx=x2sinx+2xcosx−2sinx+C
Câu c:
Đặt {u=xdv=exdx⇒{du=dxv=ex
Do đó: ∫xexdx=xex−∫exdx=xex−ex+C
Câu d:
Đặt {u=lnxdv=x3dx⇒{du=1xdxv=x44
Do đó: ∫x3lnxdx=14x4lnx−14∫x3dx=14x4lnx−x416+C
Bài 7 trang 145 SGK Toán 12 nâng cao
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)f(x)=3x√7−3x2b)f(x)=cos(3x+4)c)f(x)=−1cos2(3x+2)d)f(x)=sin5x3cosx3
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt u=√7−3x2⇒u2=7−3x2⇒2udu=−6xdx⇒3xdx=−udu
Do đó: ∫3x√7−3x2dx=−∫u2du=−u33+C=−13√(7−3x2)3+C
Câu b:
\mathop \smallint \nolimits^ \cos \left( {3x + 4} \right)dx = \frac{1}{3}\sin \left( {3x + 4} \right) + C
Câu c:
∫dxcos2(3x+2)=13tan(3x+2)+C
Câu d:
Đặt u=sinx3⇒du=13cosx3dx⇒cosx3dx=3du
Do đó ∫sin5x3cosx3dx=3∫u5du=u62+C=12sin6(x3)+C.
Bài 8 trang 145 SGK Toán 12 nâng cao
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)f(x)=x2(x318−1)b)f(x)=1x2sin1xcos1xc)f(x)=x3exd)f(x)=e√3x−9
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt u=x318−1⇒du=16x2dx⇒x2dx=6du
Do đó ∫x2(x318−1)5dx=∫6u5du=u6+C=(x318−1)6+C
Câu b:
Đặt u=sin1x⇒du=−1x2cos1xdx⇒1x2cos1xdx=−du
⇒∫1x2sin1xcos1xdx=−∫udu=−u22+C=−12sin2(1x)+C
Câu c:
Đặt {u=x3dv=exdx⇒{du=3x2dxv=ex⇒I=∫x3exdx=x3ex−3∫x2exdx(1)
Tính I1=∫x2exdx
Đặt {u=xdv=exdx⇒{du=dxv=ex⇒I2=xex−∫exdx=ex(x−1)+C
Thay I2 vào (2) ta được I1=x2ex−2ex(x−1)=ex(x2−2x+2)+C
Thay I1 vào (1) ta được I=x3ex−3ex(x2−2x+2)=ex(x3−3x2+6x−6)+C
Câu d:
Đặt
\(\begin{array}{l}
u = \sqrt {3x - 9} \Rightarrow {u^2} = 3x - 9 \Rightarrow 2udu = 3dx \Rightarrow dx = \frac{{2udu}}{3}\\
\end{array}\)
Do đó:
∫e√3x−9dx=23∫ueudu=23eu(u−1)+C=23e√3x−9(√3x−9−1)+C
Bài 9 trang 146 SGK Toán 12 nâng cao
Tìm nguyên hàm của các hàm số sau:
a)f(x)=x2cos2xb)f(x)=√xlnxc)f(x)=sin4xcosxd)f(x)=xcos(x2)
Hướng dẫn giải:
Câu a:
Đặt {u=x2dv=cos2xdx⇒{du=2xdxv=12sin2x
Do đó ∫x2cos2xdx=12x2sin2x−∫xsin2xdx(1)
Tính ∫xsin2xdx
Đặt {u=xdv=sin2xdx⇒{du=dxv=−12cos2x
⇒∫xsin2xdx=−12xcos2x+12∫cos2xdx=−12xcos2x−14sin2x+C
Thay vào (1) ta được ∫x2cos2xdx=12x2sin2x+12xcos2x+14sin2x+C
Câu b:
Đặt
{u=lnxdv=√xdx⇒{du=dxxv=23x32⇒∫√xlnxdx=23x32lnx−23∫x12dx=23x32lnx−23.23x32+C=23√x3lnx−49√x3+C
Câu c:
Đặt u=sinx⇒du=cosxdx
⇒∫sin4xcosxdx=∫u4du=u55+C=15sin5x+C.
Câu d:
Đặt u=x2⇒du=2xdx⇒xdx=12du
\Rightarrow \mathop \smallint \nolimits^ x\cos \left( {{x^2}} \right)dx = \frac{1}{2}\mathop \smallint \nolimits^ \cos udu = \frac{1}{2}\sin u + C = \frac{1}{2}{\rm{sin}}{{\rm{x}}^2} + C.
Trên đây là nội dung hướng dẫn giải chi tiết bài tập SGK nâng cao môn Toán 12 Chương 3 Bài 2 Một số phương pháp tìm nguyên hàm được trình bày rõ ràng, cụ thể với phương pháp ngắn gọn và khoa học. Hy vọng rằng đây sẽ là tài liệu hữu ích giúp các em học sinh lớp 12 học tập thật tốt!