YOMEDIA

Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Sương Nguyệt Anh có đáp án

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Sương Nguyệt Anh có đáp án do HOC247 sưu tầm và biên soạn nhằm giúp cho các em học sinh lớp 12 trong quá trình ôn thi để học tập chủ động hơn, nắm bắt các kiến thức tổng quan về môn học và chuẩn bị tốt cho kì thi tốt nghiệp sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ là người bạn đồng hành, giúp các em đạt kết quả cao trong học tập.

ADSENSE

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

TRƯỜNG THPT SƯƠNG NGUYỆT ANH

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023

MÔN TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút

 

I. Đề thi

Câu 1:Điểm \(M\) trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức \(z\). Khi đó số phức \(w=5\bar{z}\) là

A. \(w=15+20i\).            

B. \(w=-15-20i\).          

C. \(w=15+20i\).          

D. \(w=15-20i\).

Câu 2:Tính đạo hàm của hàm số \(y={{13}^{x}}\)

A. \({y}'=\frac{{{13}^{x}}}{\ln 13}\)                   

B. \({y}'=x{{.13}^{x-1}}\)        

C. \({y}'={{13}^{x}}\ln 13\)

D. \({y}'={{13}^{x}}\)

Câu 3:Trên khoảng \(\left( 0\,;\,+\infty  \right)\), đạo hàm của hàm số là \(y={{x}^{\frac{1}{3}}}\) là

A. \({y}'=\frac{1}{3}{{x}^{\frac{1}{3}}}\).         

B. \({y}'=3{{x}^{\frac{1}{3}}}\).         

C. \({y}'=\frac{1}{3}{{x}^{\frac{1}{2}}}\).              

D. \({y}'=\frac{1}{3{{x}^{\frac{2}{3}}}}\).

Câu 4:Tập các số \(x\) thỏa mãn \({{\left( \frac{3}{2} \right)}^{2x}}\le {{\left( \frac{3}{2} \right)}^{3-x}}\) là

A. \(\left( -\infty ;3 \right]\).                                

B. \(\left[ 1;+\infty  \right)\).   

C. \(\left( -\infty ;1 \right]\).                          

D. \(\left[ 3;+\infty  \right)\).

Câu 5:Một cấp số nhân có \({{u}_{1}}=-3,{{u}_{2}}=6.\) Công bội của cấp số nhân đó là

A. \(-3\).                          

B. \(2\).                         

C. \(9\).                        

D. \(-2\).

Câu 6:Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-z+1=0\). Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) là:

A. \(\vec{n}=\left( 2;-1;0 \right).\)                       

B. \(\vec{n}=\left( 2;-1;1 \right).\)      

C. \(\vec{n}=\left( 2;0;-1 \right).\)                            

D. \(\vec{n}=\left( 2;0;1 \right).\)

Câu 7:Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\left( a,b,c,d\in \mathbb{R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A. \(\left( -1\,;\,0 \right)\).                                    

B. \(\left( 2\,;\,0 \right)\).         

C. \(\left( 0\,;\,-4 \right)\).                          

D. \(\left( 0\,;\,-2 \right)\).

Câu 8: Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=3,\,\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x=4}}\) thì \(\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

A. 7.                               

B. 12.                           

C. 1.                               

D. \(-1\).

Câu 9:Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau?

A. \(y=\ {{x}^{3}}\ +3{{x}^{2}}+2x-1\).               B. \(y=\ {{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1\).       

C. \(y=\ -{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\).                      D. \(y=\ {{x}^{4}}\,-{{x}^{2}}-1\).

Câu 10:Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(I\left( 1\,;\,4\,;\,0 \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm \(I\) và đi qua \(M\left( 1\,;\,4\,;\,-2 \right)\) có phương trình là

A. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=4\).   

B. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=2\).

C. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=4\). 

D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=2\).

Câu 11:Cho số phức \(z=2+3i\), khi đó phần ảo của số phức \(3\overline{z}\) bằng

A. \(-9\).                           B. \(9\).                          C. \(6\).                         D. \(-6\).

Câu 12:Cho khối lăng trụ có diện tích đáy \(B=7{{a}^{2}}\) và chiều cao \(h=2a\). Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng:

A. \(\frac{14}{2}{{a}^{3}}\).                               

B. \(\frac{14}{3}{{a}^{3}}\).   

C. \(14{{a}^{3}}\).                                       

D. \(7{{a}^{3}}\).

Câu 13:Cho hình chóp \(S.ABC\) có đáy \(ABC\) là tam giác đều cạnh \(a\). Biết \(SA\bot \left( ABC \right)\) và \(SA=a\sqrt{3}\). Tính thể tích khối chóp \(S.ABC\)

A. \(\frac{a}{4}\).           

B. \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\).                                 

C. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\).                                       

D. \(\frac{3{{a}^{3}}}{4}\).

Câu 14:Trong không gian \(Oxyz\) cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{\left( z+3 \right)}^{2}}=5\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) cắt mặt phẳng \(\left( P \right):2x-y+2z+3=0\) theo một đường tròn có bán kính bằng

A. \(4.\)                            B. \(2.\)                          C. \(1\).                         D. \(3.\)

Câu 15:Tồng phần thực và phần ảo của số phức \(z=-3+5i\) bằng

A. \(8\).                            B. \(-3\).                        C. \(5\).                         D. \(2\).

Câu 16:Một hình nón bán kính đáy bằng \(4\left( cm \right)\), góc ở đỉnh là \(120{}^\circ \). Tính diện tích xung quanh của hình nón.

A. \(\frac{32\pi \sqrt{3}}{3}\left( c{{m}^{2}} \right).\)                            

B. \(\frac{64\pi \sqrt{3}}{3}\left( c{{m}^{2}} \right).\)                

C. \(\frac{32\pi \sqrt{3}}{9}\left( c{{m}^{2}} \right).\)                          

D. \(\frac{32\pi \sqrt{3}}{2}\left( c{{m}^{2}} \right).\)

...

 

II. Đáp án

BẢNG ĐÁP ÁN

1.C

2.C

3.D

4.C

5.D

6.C

7.D

8.C

9.B

10.A

11.A

12.C

13.C

14.B

15.D

16.A

17.A

18.B

19.B

20.A

21.D

22.D

23.D

24.C

25.B

26.B

27.B

28.C

29.A

30.B

31.B

32.C

33.A

34.D

35.A

36.A

37.D

38.A

39.D

40.B

41.D

42.B

43.B

44.B

45.C

46.B

47.B

48.B

49.A

50.A

 

 

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1:Điểm \(M\) trong hình vẽ bên là điểm biểu diễn của số phức \(z\). Khi đó số phức \(w=5\bar{z}\) là

A. \(w=15+20i\).             B. \(w=-15-20i\).           C. \(w=15+20i\).           D. \(w=15-20i\).

Lời giải

Số phức \(w=5\bar{z}=5\left( 3+4i \right)=15+20i\)

Câu 2:Tính đạo hàm của hàm số \(y={{13}^{x}}\)

A. \({y}'=\frac{{{13}^{x}}}{\ln 13}\)                    B. \({y}'=x{{.13}^{x-1}}\)         C. \({y}'={{13}^{x}}\ln 13\) D. \({y}'={{13}^{x}}\)

Lời giải

Chọn C

Ta có:\({y}'={{13}^{x}}\ln 13\).

Câu 3:Trên khoảng \(\left( 0\,;\,+\infty  \right)\), đạo hàm của hàm số là \(y={{x}^{\frac{1}{3}}}\) là

A. \({y}'=\frac{1}{3}{{x}^{\frac{1}{3}}}\).          B. \({y}'=3{{x}^{\frac{1}{3}}}\).          C. \({y}'=\frac{1}{3}{{x}^{\frac{1}{2}}}\).               D. \({y}'=\frac{1}{3{{x}^{\frac{2}{3}}}}\).

Lời giải

Chọn D

Ta có \({y}'={{\left( {{x}^{\frac{1}{3}}} \right)}^{\prime }}=\frac{1}{3}.{{x}^{\frac{1}{3}-1}}=\frac{1}{3}.{{x}^{-\frac{2}{3}}}=\frac{1}{3.{{x}^{\frac{2}{3}}}}\).

Câu 4:Tập các số \(x\) thỏa mãn \({{\left( \frac{3}{2} \right)}^{2x}}\le {{\left( \frac{3}{2} \right)}^{3-x}}\) là

A. \(\left( -\infty ;3 \right]\).                                 B. \(\left[ 1;+\infty  \right)\).    C. \(\left( -\infty ;1 \right]\).                           D. \(\left[ 3;+\infty  \right)\).

Lời giải

Chọn C

Ta có \({{\left( \frac{3}{2} \right)}^{2x}}\le {{\left( \frac{3}{2} \right)}^{3-x}}\Leftrightarrow 2x\le 3-x\Leftrightarrow 3x\le 3\Leftrightarrow x\le 1\).

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là \(S=\left( -\infty ;1 \right]\).

Câu 5:Một cấp số nhân có \({{u}_{1}}=-3,{{u}_{2}}=6.\) Công bội của cấp số nhân đó là

A. \(-3\).                           B. \(2\).                          C. \(9\).                         D. \(-2\).

Lời giải

Chọn D

Công bội của cấp số nhân là \(q=\frac{{{u}_{2}}}{{{u}_{1}}}=\frac{6}{-3}=-2.\)

Câu 6:Trong không gian với hệ trục tọa độ \(Oxyz,\) cho mặt phẳng \(\left( P \right):2x-z+1=0\). Một vec tơ pháp tuyến của mặt phẳng \(\left( P \right)\) là:

A. \(\vec{n}=\left( 2;-1;0 \right).\)                        B. \(\vec{n}=\left( 2;-1;1 \right).\)       C. \(\vec{n}=\left( 2;0;-1 \right).\)                             D. \(\vec{n}=\left( 2;0;1 \right).\)

Lời giải

Chọn C

Mặt phẳng \(\left( P \right)\) có VTPT là \(\vec{n}=\left( 2;0;-1 \right).\)

Câu 7:Cho hàm số \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\left( a,b,c,d\in \mathbb{R} \right)\) có đồ thị như hình vẽ. Tọa độ giao điểm của đồ thị hàm số đã cho và trục tung là

A. \(\left( -1\,;\,0 \right)\).                                     B. \(\left( 2\,;\,0 \right)\).          C. \(\left( 0\,;\,-4 \right)\).                           D. \(\left( 0\,;\,-2 \right)\).

Lời giải

Chọn D

Từ đồ thị, ta dễ thấy đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tọa độ \(\left( 0;-2 \right)\).

Câu 8:Nếu \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x=3,\,\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x=4}}\) thì \(\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}\) bằng

A. 7.                                B. 12.                            C. 1.                              D. \(-1\).

Lời giải

Ta có \(\int\limits_{2}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x}=\int\limits_{2}^{1}{f\left( x \right)\text{d}x+\int\limits_{1}^{3}{f\left( x \right)\text{d}x=-3+4=1}}\).

Câu 9:Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào trong bốn hàm số sau?

A. \(y=\ {{x}^{3}}\ +3{{x}^{2}}+2x-1\).               B. \(y=\ {{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1\).        C. \(y=\ -{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\).                                     D. \(y=\ {{x}^{4}}\,-{{x}^{2}}-1\).

Lời giải

Đường cong trong hình không phải đồ thị hàm đa thức bậc 3 nên loại đáp án \(A\);

Từ đồ thị ta thấy \(\underset{x\to \pm \infty }{\mathop{\lim y}}\,=+\infty \ \Rightarrow \ a>0\) nên loại đáp án \(C\);

Thay tọa độ điểm \(\left( 1;-2 \right)\) vào hàm số \(y=\ {{x}^{4}}-{{x}^{2}}-1\) ta có \(-2={{1}^{4}}-{{1}^{2}}-1\) mệnh đề sai nên loại đáp án \(D\);

Vậy đường cong trong hình là đồ thị của hàm số \(y=\ {{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1\)

Câu 10:Trong không gian \(Oxyz\), cho điểm \(I\left( 1\,;\,4\,;\,0 \right)\). Mặt cầu \(\left( S \right)\) tâm \(I\) và đi qua \(M\left( 1\,;\,4\,;\,-2 \right)\) có phương trình là

A. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=4\).    B. \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=2\).

C. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=4\).  D. \({{\left( x+1 \right)}^{2}}+{{\left( y+4 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=2\).

Lời giải

Mặt cầu \(\left( S \right)\) có tâm \(I\left( 1\,;\,4\,;\,0 \right)\), bán kính bằng \(IM=2\) nên phương trình của mặt cầu \(\left( S \right)\) là \({{\left( x-1 \right)}^{2}}+{{\left( y-4 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=4\).

...

 

---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)--- 

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Sương Nguyệt Anh có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Chúc các em học tập tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF