HOC247 xin giới thiệu Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Huyện Mỹ Lộc - Vụ Bản có đáp án để các em có nhiều nguồn tư liệu ôn tập cho kỳ thi quan trọng sắp tới. Đề thi bao gồm 50 câu hỏi trắc nghiệm và bảng đáp án giúp các em dễ dàng đối chiếu. Chúc các em chuẩn bị cho kỳ thi thật tốt và đạt được kết quả cao trong học tập.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT MỸ LỘC |
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2023 MÔN TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút |
Họ, tên thí sinh:................................................................................
Số báo danh:.....................................................................................
1. Đề thi
Câu 1: Biết \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}\,dx=2\) và \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)}\,dx=5\), khi đó \(\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx}\) bằng
A.\(3.\)
B. \(7.\)
C. \(10.\)
D. \(-3.\)
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích \(4{{a}^{3}}\) và diện tích đáy \(4{{a}^{2}}.\) Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. \(a.\)
B. \(2a.\)
C. \(3a.\)
D. \(4a.\)
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\sin x\), trục \(Ox\) và các đường thẳng \(x=0,x=\pi \) quay xung quanh \(Ox.\) Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
A. \(\int\limits_{0}^{\pi }{\sin }x\,dx.\)
B. \(\int\limits_{0}^{\pi }{{{\sin }^{2}}}x\,dx.\)
C. \(\pi \int\limits_{0}^{\pi }{{{\sin }^{2}}}x\,dx.\)
D. \(\pi \int\limits_{0}^{\pi }{{{\cos }^{2}}}x\,dx.\)
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4x+\sin x\) là
A. \(4-\cos x+C.\)
B. \(2{{x}^{2}}+\cos x+C.\)
C. \(2{{x}^{2}}-\cos x+C.\)
D. \(4+\cos x+C.\)
Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( -\infty ;3 \right).\)
B. \(\left( -2;+\infty \right).\)
C. \(\left( -\infty ;-1 \right).\)
D. \(\left( -1;1 \right).\)
Câu 6: Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z-5=0.\) Tâm của mặt cầu \(\left( S \right)\) có tọa độ là
A. \(\left( -2;4;-6 \right).\)
B. \(\left( -1;2;-3 \right).\)
C. \(\left( 2;-4;6 \right).\)
D. \(\left( 1;-2;3 \right).\)
Câu 7: Trong không gian \(Oxyz,\) cho \(\vec{a}=\left( 1;-2;3 \right)\) và \(\vec{b}=\left( -1;3;0 \right)\). Vectơ \(\vec{a}-\vec{b}\) có tọa độ là
A. \(\left( -2;5;-3 \right).\)
B. \(\left( 2;-5;3 \right).\)
C. \(\left( 0;1;3 \right).\)
D. \(\left( 2;-5;-3 \right).\)
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao \(h=3\) và đáy là tam giác đều cạnh \(a=2.\) Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(3\sqrt{3}.\)
B. \(6\sqrt{3}.\)
C. \(6.\)
D. \(9\sqrt{3}.\)
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là \(-6\) và \(4.\) Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. \(-2.\)
B. \(10.\)
C. \(14.\)
D. \(2.\)
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy \(r=3\) và độ dài đường sinh \(l=5.\) Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. \(30\pi .\)
B. \(15\pi .\)
C. \(45\pi .\)
D. \(24\pi .\)
Câu 11: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như saU
Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là
A. \(x=0.\)
B. \(y=2.\)
C. \(y=0.\)
D. \(x=2.\)
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{0,5}}x+2\ge 0\) là
A. \(\left( -\infty ;4 \right].\)
B. \(\left( 0;+\infty \right).\)
C. \(\left( 0;4 \right].\)
D. \(\left( 0;4 \right).\)
Câu 13: Hàm số nào dưới đây có bảng biến thiên như hình sau
A. \(y=3{{x}^{4}}-6{{x}^{2}}+3.\)
B. \(y=-{{x}^{3}}+3x+3.\)
C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3.\)
D. \(y=-{{x}^{4}}-2{{x}^{2}}+3.\)
Câu 14. Cho số thực \(a\) thỏa mãn \({{a}^{3}}>{{a}^{\pi }}\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(0 < a < 1\).
B. \(a<1.\).
C. \(a>1\).
D. \(a=1\).
Câu 15: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ bên. Số giá trị nguyên dương của tham số \(m\) để phương trình \(f\left( x \right)=m\) có hai nghiệm phân biệt là
A. \(0.\) B. \(1.\) C. \(2.\) D. \(3.\) |
Câu 16: Tập xác định của hàm số \(y={{\left( 9-{{x}^{2}} \right)}^{\frac{1}{3}}}+{{\left( x-2 \right)}^{-2}}\) là
A. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
B. \(D=\left( -3;2 \right)\cup \left( 2;3 \right).\)
C. \(D=\left[ -3;3 \right]\backslash \left\{ 2 \right\}.\)
D. \(D=\left( -3;3 \right).\)
Câu 17: Với \(a,b\) là các số thực dương tùy ý thỏa mãn \({{\log }_{3}}b-2{{\log }_{9}}a=2.\)Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. \(a=27b.\)
B. \(a=9b.\)
C. \(b-a=9.\)
D. \(b=9a.\)
...
2. Đáp án
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Biết \(\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)}\,dx=2\) và \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)}\,dx=5\), khi đó \(\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx}\) bằng
A. \(3.\) B. \(7.\) C. \(10.\) D. \(-3.\)
Lời giải
Ta có \(\int\limits_{1}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}=\int\limits_{1}^{2}{f\left( x \right)\text{d}x}+\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)\text{d}x}\Rightarrow 5=2+\int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx}\Rightarrow \int\limits_{2}^{5}{f\left( x \right)dx}=3.\)
Câu 2: Cho khối chóp có thể tích \(4{{a}^{3}}\) và diện tích đáy \(4{{a}^{2}}.\) Chiều cao của khối chóp đã cho bằng
A. \(a.\) B. \(2a.\) C. \(3a.\) D. \(4a.\)
Lời giải
Ta có \(V=\frac{1}{3}h.S\Rightarrow \frac{1}{3}.h.4{{a}^{2}}=4{{a}^{3}}\Rightarrow h=3a.\) Chọn C.
Câu 3: Cho hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=\sin x\), trục \(Ox\) và các đường thẳng \(x=0,x=\pi \) quay xung quanh \(Ox.\) Thể tích khối tròn xoay tạo thành bằng
A. \(\int\limits_{0}^{\pi }{\sin }x\,dx.\) B. \(\int\limits_{0}^{\pi }{{{\sin }^{2}}}x\,dx.\) C. \(\pi \int\limits_{0}^{\pi }{{{\sin }^{2}}}x\,dx.\) D. \(\pi \int\limits_{0}^{\pi }{{{\cos }^{2}}}x\,dx.\)
Lời giải
Ta có \(V=\pi \int\limits_{a}^{b}{{{f}^{2}}}\left( x \right)dx=\pi \int\limits_{0}^{\pi }{{{\sin }^{2}}x\,}dx.\) Chọn C.
Câu 4: Nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4x+\sin x\) là
A. \(4-\cos x+C.\) B. \(2{{x}^{2}}+\cos x+C.\) C. \(2{{x}^{2}}-\cos x+C.\) D. \(4+\cos x+C.\)
Lời giải
Ta có \(\int{f\left( x \right)}\,dx=\int{\left( 4x+\sin x \right)}\,dx=2{{x}^{2}}-\cos x+C.\) Chọn C.
Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. \(\left( -\infty ;3 \right).\) B. \(\left( -2;+\infty \right).\) C. \(\left( -\infty ;-1 \right).\) D. \(\left( -1;1 \right).\)
Câu 6: Trong không gian \(Oxyz,\) cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z-5=0.\) Tâm của mặt cầu \(\left( S \right)\) có tọa độ là
A. \(\left( -2;4;-6 \right).\) B. \(\left( -1;2;-3 \right).\) C. \(\left( 2;-4;6 \right).\) D. \(\left( 1;-2;3 \right).\)
Lời giải
Ta có \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}+{{z}^{2}}-2x+4y-6z-5=0\)
\(\Rightarrow \left\{ \begin{align} & a=1 \\ & b=-2 \\ & c=3 \\ & d=-5 \\ \end{align} \right.\)
\(\Rightarrow I\left( 1;-2;3 \right).\) Chọn D.
Câu 7: Trong không gian \(Oxyz,\) cho \(\vec{a}=\left( 1;-2;3 \right)\) và \(\vec{b}=\left( -1;3;0 \right)\). Vectơ \(\vec{a}-\vec{b}\) có tọa độ là
A. \(\left( -2;5;-3 \right).\) B. \(\left( 2;-5;3 \right).\) C. \(\left( 0;1;3 \right).\) D. \(\left( 2;-5;-3 \right).\)
Lời giải
Có \(\vec{c}=\vec{a}-\vec{b}=\left( 1;-2;3 \right)-\left( -1;3;0 \right)=\left( 2;-5;3 \right).\) Chọn B.
Câu 8: Cho khối lăng trụ tam giác có chiều cao \(h=3\) và đáy là tam giác đều cạnh \(a=2.\) Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A. \(3\sqrt{3}.\) B. \(6\sqrt{3}.\) C. \(6.\) D. \(9\sqrt{3}.\)
Lời giải
Ta có \(V=h.S=3.\frac{{{2}^{2}}\sqrt{3}}{4}=3\sqrt{3}.\) Chọn A.
Câu 9: Một cấp số cộng có hai số hạng liên tiếp là \(-6\) và \(4.\) Số hạng tiếp theo của cấp số cộng là
A. \(-2.\) B. \(10.\) C. \(14.\) D. \(2.\)
Lời giải
Công sai: \(d=4-\left( -6 \right)=10.\) Do đó số hạng tiếp theo là \(4+d=14.\) Chọn C.
Câu 10: Cho hình trụ có bán kính đáy \(r=3\) và độ dài đường sinh \(l=5.\) Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng
A. \(30\pi .\) B. \(15\pi .\) C. \(45\pi .\) D. \(24\pi .\)
Lời giải
Diện tích xung quanh của hình trụ \({{S}_{xq}}=2\pi rl=2\pi .3.5=30\pi .\) Chọn A.
..
---(Để xem đầy đủ nội dung đề thi và đáp án chi tiết, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022-2023 Trường THPT Huyện Mỹ Lộc - Vụ Bản có đáp án. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Chúc các em học tập tốt!