YOMEDIA

Đề cương ôn tập HK1 môn Tin học 12 năm 2023 - 2024

Tải về
 
NONE

Ban biên tập HỌC247 xin giới thiệu đến các em học sinh lớp 12 nội dung Đề cương ôn tập HK1 môn Tin học 12 năm 2023 - 2024 bao gồm các kiến thức cơ bản về Tin học 12. Bên cạnh đó, tài liệu còn có các câu hỏi trắc nghiệm liên quan đến kiến thức và đề thi minh hoạ sẽ giúp các em có thể rèn luyện kỹ năng làm bài của mình. Chúc các em đạt được kết quả cao trong kỳ thi học kì 1 sắp tới. 

ATNETWORK

1. TỔNG HỢP KIẾN THỨC

1.1. Khái niệm về cơ sở dữ liệu và hệ quản trị CSDL:

- Trình bày được khái niệm CSDL.

- Nêu được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống.

- Lấy được ví dụ về bài toán quản lí trong thực tế để minh họa cho CSDL.

- Giải thích được vai trò của CSDL trong học tập và cuộc sống thông qua các ví dụ cụ thể.

1.2. Hệ quản trị CSDL:

- Trình bày được khái niệm hệ QT CSDL.

- Nêu được các chức năng của hệ quản trị CSDL (tạo lập CSDL; cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin; điều  khiển việc truy cập vào CSDL).

- Nêu được vai trò của con người khi làm việc với hệ.

- Nêu được ví dụ cụ thể về hệ QT CSDL.

- Giải thích được các chức năng của hệ QT CSDL thông  qua ví dụ minh họa.

- Giải thích được vai trò của con người khi làm việc với hệ CSDL (theo một trong 3 vai trò: người quản trị, người lập trình ứng dụng và người dùng.Chỉ ra được các công việc cụ thể thường phải làm khi tạo lập CSDL (cập nhật dữ liệu, tìm kiếm, kết xuất thông tin, điều khiển việc truy cập vào CSDL.

1.3. Giới thiệu MS ACCESS:

- Nêu được khái niệm Access.

- Nêu được các chức năng chính của Access.

- Nêu được bốn đối tượng chính của CSDL: bảng, mẫu hỏi, biểu mẫu và báo cáo.

- Nêu được hai chế độ làm việc với các đối tượng của CSDL: Chế độ thiết kế và chế độ trang dữ liệu.

- Nêu được cách thực hiện các thao tác: khởi động và ra khỏi Access.

- Tạo CSDL mới, mở CSDL đã có

- Nhận ra và nêu được tác dụng, ý nghĩa của các chức năng chính của ACCESS:

- Tạo lập bảng, thiết lập mối liên kết giữa các bảng, cập nhật và kết xuất thông tin. 

1.4. Cấu trúc bảng:

- Trình bày được các khái niệm chính sau đây trong cấu trúc dữ liệu bảng thông qua ví dụ minh họa:

+ Cột (trường/thuộc tính): tên, miền giá trị.

+ Hàng (bản ghi/bộ): bộ các giá trị của các thuộc tính.

+ Khoá chính.

- Nêu được cách tạo và sửa cấu trúc bảng.

- Giải thích được tác dụng của việc liên kết giữa các bảng

- Thực hiện được thao tác tạo và sửa cấu trúc bảng, cập nhật dữ liệu.

- Thực hiện được thao tác khai báo khoá chính.

1.5. Các thao tác cơ bản trên bảng:

- Biết các lệnh làm việc với bảng, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc dữ liệu, tìm kiếm đơn giản.

- Thực hiện được mở bảng ở chế độ trang dữ liệu, cập nhật dữ liệu, sắp xếp và lọc, tìm kiếm đơn giản.

1.6. Biểu mẫu:

- Nêu được khái niệm và vai trò của biểu mẫu. Biết các lệnh làm việc với biểu mẫu.

- Trình bày được các bước chính để tạo ra một biểu mẫu

-  Giải thích được vai trò, ý nghĩa của biểu mẫu.

1.7. Liên kết giữa các bảng:

- Hiểu khái niệm liên kết giữa các bảng.

- Nắm vững kỹ thuật tạo liên kết giữa các bảng.

1.8. Mẫu hỏi:

- Nêu được khái niệm và vai trò của mẫu hỏi. Biết các lệnh làm việc với mẫu hỏi

- Trình bày được các bước chính để tạo ra một mẫu hỏi

- Giải thích được vai trò, ý nghĩa của mẫu hỏi.

 

2. TRẮC NGHIỆM TỰ LUYỆN

Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng?

“Cơ sở dữ liệu (CSDL) là tập hợp dữ liệu có liên quan với nhau, chứa thông tin của

một tổ chức nào đó, được lưu trữ trên …. để đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin của …..”

Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau đây để chọn cặp từ cần điền vào chỗ ba chấm (…) tương ứng.

A. thiết bị nhớ, một người.                                           B. thiết bị nhớ, nhiều người.

C. hồ sơ - sổ sách, một người.                                      D. hồ sơ - sổ sách, nhiều người.

Câu 2. Chọn câu trả lời đúng?

Vai trò của CSDL trong bài toán quản lý:

A. Không quan trọng                                                    B. Bình thường

C. Không có vai trò gì                                                  D. Rất quan trọng

Câu 3. Phương tiện nào dưới đây lưu trữ dữ liệu của một CSDL?

A. Bộ nhớ RAM                                                           B. Bộ nhớ ROM

C. Bộ nhớ ngoài                                                           D. Hồ sơ – sổ sách

Câu 4. Cơ sở giáo dục thường quản lý những thông tin nào dưới đây?

A. Thông tin khách đến thăm, tài liệu và hoạt động giao lưu.

B. Thông tin các cuộc gọi, tên và số điện thoại khách đến làm việc.

C. Thông tin người học, môn học, kết quả học tập.

D. Thông tin các chuyến bay, vé máy bay và lịch bay của cán bộ đi công tác.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Hệ quản trị CSDL là phần mềm dùng để tạo lập, cập nhật, lưu trữ và khai thác thông tin của CSDL

B. Phần mềm dùng để tạo lập, lưu trữ, tìm kiếm và báo cáo thông tin của CSDL

C. Hệ thống các hồ sơ, sổ sách của CSDL được lưu trữ trên máy tính

D. Hệ thống các bảng chứa thông tin của CSDL được lưu trữ trên máy tính

Câu 6. Trong các chức năng dưới đây, đâu không là chức năng của hệ quản trị cơ sở dữ liệu?

A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL

B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu Cung cấp công cụ cho phép người nào cũng có thể cập nhật được dữ liệu

C. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào cơ sở dữ liệu

D. Cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu

Câu 7. Người nào sau đây có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền truy cập sử dụng CSDL?

A. Người lập trình ứng dụng

B. Người dùng

C. Người quản lí

D. Nguời quản trị CSDL

Câu 8. Người nào có vai trò khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người lập trình ứng dụng

B. Người dùng

C. Người phân phối phần mềm ứng dụng

D. Nguời quản trị CSDL

Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng về Access?

Access là:

A. phần mềm hệ thống

B. hệ quản trị CSDL của Microsoft

C. phần mềm tiện ích

D. hệ thống phần mềm quản lí CSDL

Câu 10. Access có mấy đối tượng chính:

A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 11. Thao tác nào dưới đây để kết thúc phiên làm việc với Access?

A. Chọn File/Close

B. Chọn File/Open

C. Chọn File/Exit

D. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + S

Câu 12. Phát biểu nào sau đây đúng?

Mỗi trường (Field) là:

A.một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý

B.một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý

C.một dãy giá trị được lưu trong một cột của bảng trong CSDL

D.một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL

Câu 13. Phát biểu nào sau đây đúng?

Mỗi bản ghi (record) là

A. một hàng của bảng gồm dữ liệu về các thuộc tính của chủ thể cần quản lý

B. một cột của bảng thể hiện một thuộc tính của chủ thể cần quản lý

C. một dãy giá trị được lưu trong một hàng của bảng trong CSDL

D. một kiểu dữ liệu qui định loại giá trị được lưu trong CSDL

Câu 14. Thao tác nào sau đây thực hiện công việc cập nhật dữ liệu cho bảng của CSDL?

A. Sắp xếp dữ liệu trong bảng.

B. Một trong các thao tác: thêm bản ghi mới, chỉnh sửa, xóa bản ghi.

C. Thay đổi cấu trúc của bảng.

D. Thay đổi cách hiển thị dữ liệu trong bảng.

Câu 15. Để sắp xếp theo thứ tự tăng dần các bản ghi theo một trường đã chọn, cần thực hiện lệnh nào sau đây?

A.            B.            C.                D. 

Câu 16. Để tạo biểu mẫu, chọn đối tượng nào sau đây trong khung tác vụ của Access?

A. Queries

B. Reports

C. Tables

D. Forms

Câu 17. Dữ liệu nào sau đây KHÔNG là một CSDL của một tổ chức?

A. Bảng điểm học sinh

B. Bảng hồ sơ bệnh nhân

C. Bảng dữ liệu Khách Hàng

D. Tệp văn bản

Câu 18. Trong các dữ liệu sau đây, đâu là một CSDL?

A. Một bảng điểm của học sinh

B. Một văn bản

C. Một bản vẽ

D. Một bài trình chiếu

Câu 19. Các phần mềm dưới đây, đâu không phải là Hệ QT CSDL?

A. SQL Server

B. Microsoft Access

C. Foxpro

D. Word

Câu 20. Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, việc nào KHÔNG thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Xóa một hồ sơ

B. Thống kê và lập báo cáo

C. Thêm hai hồ sơ

D. Sửa tên trong một hồ sơ

---(Để xem tiếp nội dung trắc nghiệm các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

3. ĐỀ THI THAM KHẢO

Đề bài

Câu 1: Các thao tác thay đổi hình thức biểu mẫu, gồm:

A. Di chuyển các trường, thay đổi kích thước trường                 

B. Tất cả đều đúng

C. Thay đổi nội dung các tiêu đề              

D. Sử dụng phông chữ tiếng Việt

Câu 2: Những khẳng định nào sau đây là sai?

A. Tìm kiếm là việc tra cứu các thông tin không có sẵn trong hồ sơ thỏa mãn một số điều kiện nào đó

B.  Thống kê là cách khai thác hồ sơ dựa trên tính toán để đưa ra các thông tin đặc trưng, không có sẵn trong hồ sơ   

C. Sắp xếp hồ sơ theo một tiêu chí nào đó phù hợp với yêu cầu quản lý của tổ chức

D. Lập báo cáo là việc sử dụng các kết quả tìm kiếm, thống kê, sắp xếp các bộ hồ sơ để tạo lập một bộ hồ sơ mới có nội dung và cấu trúc khuôn dạng theo một yêu cầu cụ thể nào đó, thường để in ra giấy

Câu 3: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Truy vấn sau trả về kết quả gì?

A. Hiển thị mã số của những học sinh sinh năm 2003                  

B. Hiển thị ngày sinh của những học sinh sinh năm 2003             

C. Hiển thị mã số, ngày sinh của những học sinh sinh năm 2003

D. Hiển thị tất cả các trừơng trong bảng HOCSINH của những học sinh sinh năm 2003

Câu 4: Trường Tổ nằm trong phạm vi từ 1 đến 10 thì nên chọn Field size là gì?

A. Single                                   B. Byte                              

C. Integer                                  D. Long Interger

Câu 5: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin). Truy vấn sau trả về kết quả nào?

  1. Hiển thị học sinh có điểm môn hóa >5
  2. Hiển thị số lượng học sinh có điểm môn hóa >5
  3. Hiển thị tổng điểm môn hóa >5 của các học sinh
  4. Đếm số lượng học sinh có điểm hóa <5

Câu 6: Chọn kiểu dữ liệu nào cho truờng Số thứ tự

A. Number                                B. AutoNumber                  C. Yes/No                           D. Currency

Câu 7: Để thực hiện các thao tác trên dữ liệu trên Form sử dụng biểu tượng nào?

A. Design View                        B. Layout View                  C. Tất cả đều sai                 D. Form View

Câu 8: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin). Truy vấn sau trả về kết quả nào?

  1. Không hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin của tất cả các học sinh trong lớp
  2. Hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin của tất cả các học sinh trong lớp
  3. Hiển thị điểm cao nhất môn hóa, văn, tin theo từng học sinh trong lớp
  4. Hiển thị nhóm các học sinh có điểm cao nhất môn hóa, văn, tin

Câu 9: Chế độ trang dữ liệu được dùng để:

A. Tạo mới hay thay đổi cấu trúc của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo   cáo      

B. Hiển thị dữ liệu dạng bảng, cho phép xem, xóa hoặc thay đổi các dữ liệu đã có

C. Hiển thị dữ liệu của biểu mẫu, báo cáo; thay đổi cấu trúc bảng, mẫu hỏi

D. Cập nhật dữ liệu cho của bảng, mẫu hỏi; thay đổi cách trình bày và định dạng biểu mẫu, báo cáo

Câu 10: Để thiết lập giá trị mặc định cho trường giới tính là “Nam” thì gõ “Nam” vào ô

A. Validation rule                     B. Default

C. Required                               D. Validation Text

Câu 11: Chức năng của hệ QTCSDL?

A. Tất cả đều đúng            B. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin

C. Cung cấp cách khai báo dữ liệu

D. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL.

Câu 12: Thuộc tính Validation Rule dùng để làm gì?

A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ               B. Quy định dữ liệu của Field

C. Quy định khóa              D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu

Câu 13: Các biểu tượng Primary Key, Insert Rows, Delete Rows lần lượt có ý nghĩa là?

A. Tạo khóa chính, chèn trường, xóa bản ghi                B. Tạo khóa chính, chèn trường, xóa trường

C. Tạo khóa chính, chèn bản ghi, xóa trường                D. Tạo khóa chính, chèn bản ghi, xóa bản ghi

Câu 14: Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

A. Người QT CSDL

B. Người lập trình ứng dụng

C. Người dùng                                                                     

D. Cả ba người

Câu 15: cho bảng HỌC SINH (MÃ SỐ, HỌ TÊN, NGSINH, TOÁN, VĂN, ANH). Để thực hiện truy vấn hiển thị các học sinh thuộc vào tổ 1 hoặc 2 thì tại mục Criteria gõ:

A. không thực hiện được                                                      B. 1 > 2

C. 1 and 2                                                                             D. 1 or 2

Câu 16: Biểu tượng sau dùng để làm gì?

A. Tạo các bản ghi mới                                                         B. Xóa các bản ghi trên Form

C. Thêm các kí tự xxxx                                                        D. Tạo nút lệnh cho Form

Câu 17: biểu tượng sau có ý nghĩa gì?

A. Thông báo lỗi khi nhập dữ liệu không hợp lệ               B. Quy định khóa

C. Quy định dữ liệu của Field                   D. Kiểm tra tính hợp lệ của dữ liệu

Câu 18: Cho bảng HOC_SINH (mã số, họ tên, hóa, văn, tin) Truy vấn sau trả về kết quả nào?

  1. Hiển thị điểm trung bình ba môn Hóa Văn Tin của từng học sinh
  2. Hiển thị điểm trung bình ba môn Hóa Văn Tin của tất cả các học sinh
  3. Hiển thị tổng điểm ba môn Hóa Văn Tin của tất cả các học sinh
  4. Hiển thị tổng điểm ba môn Hóa Văn Tin của từng học sinh

Câu 19: Nếu trường màu sắc chỉ gồm hai giá trị: đen, trắng thì có thể chọn kiểu dữ liệu nào là hợp lí nhất?

A. Yes/No              B. Text

C. AutoNumber     D. Number

Câu 20: Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

A. Người lập trình

B. Nguời quản trị CSDL                                                      

C. Người dùng                                                                     

D. Người quản trị

---(Để xem tiếp nội dung đề thi minh hoạ các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

 

Trên đây là trích đoạn nội dung tài liệu Đề cương ôn tập HK1 môn Tin học 12 năm 2023 - 2024. Để xem toàn bộ tài liệu tham khảo hữu ích các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON