YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trung Phú

Tải về
 
NONE

Với những đề thi được cập nhật mới nhất, Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trung Phú do HOC247 sưu tầm và đăng tải sẽ giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi. Chúc các em thi tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Nghiệm của phương trình \({{2}^{x-1}}=8\) là 

A. x=4.      

B. x=3.   

C. x=9.   

D. x=10.

Câu 2: Hàm số \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}+1\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây? 

A. \(\left( 0;+\infty  \right).\)       

B. \(\left( -\infty ;-1 \right).\)

C. \(\left( 1;+\infty  \right).\)          

D. \(\left( -\infty ;0 \right).\)

Câu 3: Cho hình trụ có bán kính đáy r=7 và chiều cao h=2. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng 

A. \(28\pi .\)     

B. \(4\sqrt{53}\pi .\)             

C. 28.      

D. \(14\pi .\)

Câu 4: Mỗi mặt của một khối đa diện đều loại \(\left\{ 4;3 \right\}\) là 

A. một tam giác đều.           

B. một hình vuông.             

C. một lục giác đều.            

D. một ngũ giác đều.

Câu 5: Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{1-2x}{x-1}\) là: 

A. x=1.         

B. y=-2.      

C. y=0.    

D. x=-2.

Câu 6: Số mặt bên của một hình chóp ngũ giác là 

A. 6.       

B. 7.              

C. 8.               

D. 5.

Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}x<{{\log }_{2}}\left( 12-3x \right)\) là

A. \(\left( 3;+\infty  \right).\)           

B. \(\left( -\infty ;3 \right).\)

C. \(\left( 0;6 \right)\).     

D. \(\left( 0;3 \right).\)

Câu 8: Với $a,b$ là các số thực dương tùy ý và \(a\ne 1,{{\log }_{a}}{{b}^{2}}\) bằng 

A. \(\frac{1}{2}{{\log }_{a}}b.\)   

B. \(2+{{\log }_{a}}b.\)      

C. \(2{{\log }_{a}}b.\)     

D. \(\frac{1}{2}+{{\log }_{a}}b.\)

Câu 9: Hình vẽ nào sau đây là hình biểu diễn một hình đa diện?

A. Hình 1.      

B. Hình 2.     

C. Hình 3.             

D. Hình 4.

Câu 10: Một khối chóp có diện tích đáy B=6 và chiều cao h=9. Thể tích của khối chóp đã cho bằng?

A. 54.  

B. 27.  

C. 15.    

D. 18.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ- ĐỀ 02

Câu 1:  Một tổ học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ để tham ra một buổi lao động

A. \(C_{5}^{4}+C_{7}^{4}\).       

B. \(4!\).                        

C. \(A_{12}^{4}\).      

D. \(C_{12}^{4}\).

Câu 2:  Một cấp số cộng có \({{u}_{1}}=-3,\,\,{{u}_{8}}=39\). Công sai của cấp số cộng đó là

A. 8. 

B. 7.      

C. 5.     

D. 6.

Câu 3:  Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=3\) là

A. x=8.         

B. x=9.   

C. x=7.      

D. x=10.

Câu 4:  Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy \(\left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{6}\). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\).               

B. \({{a}^{3}}\sqrt{3}\).            

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).       

D. \({{a}^{3}}\sqrt{\frac{2}{3}}\).

Câu 5:  Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{4}}(x-1)\) là

A. \(\left[ 0;+\infty  \right).\)           

B. \(\left[ \text{1};+\infty  \right).\)                

C. \(\left( 0;+\infty  \right).\)         

D. \((1;+\infty ).\)

Câu 6:  Cho \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) là các hàm số có đạo hàm trên \(\mathbb{R}.\) Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\int{{f}'\left( x \right)dx=f\left( x \right)+C}\).  

B. \(\int{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx=}\int{f\left( x \right)dx+\int{g\left( x \right)dx}}\).

C. \(\int{kf\left( x \right)dx=k\int{f\left( x \right)dx}}\).    

D. \(\int{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx=}\int{f\left( x \right)dx+\int{g\left( x \right)dx}}\).

Câu 7:  Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(A{A}'=a,\text{ }AB=3a,\text{ }AC=5a\). Thể tích khối hộp đã cho là

A. \(5{{a}^{3}}\).   

B. \(4{{a}^{3}}\).  

C. \(12{{a}^{3}}\).     

D. \(15{{a}^{3}}\).

Câu 8:  Cho khối nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. \(\frac{2\pi {{a}^{3}}}{3}\).      

B. \(\frac{4\pi {{a}^{3}}}{3}\).        

C. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}\).       

D. \(2\pi {{a}^{3}}\).

Câu 9:  Cho khối cầu bán kính \(2\text{R}\). Thể tích V của khối cầu đó là?

A. \(V=\frac{4}{3}\pi {{R}^{3}}\). 

B. \(V=\frac{16}{3}\pi {{R}^{3}}\).                  

C. \(V=\frac{32}{3}\pi {{R}^{3}}\).    

D. \(V=\frac{64}{3}\pi {{R}^{3}}\).

Câu 10: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(f\left( x \right)\) cho trên đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -1;2 \right).\)         

B. \(\left( -3;1 \right).\)

C. \(\left( -\infty ;2 \right).\)     

D. \(\left( -\infty ;-1 \right).\)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ- ĐỀ 03

Câu 1. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -1\,;\text{3} \right)\).      

B. \(\left( -\infty \,;-1 \right)\).                          

C. \(\left( -1\,;\text{1} \right)\).                                          

D. \(\left( -1\,;\text{2} \right)\).

Câu 2. Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có \({{u}_{1}}=2\) và công bội q = 6. Giá trị của \({{u}_{2}}\) bằng

A. 8.                                           

B. 36.                       

C. 3.                        

D. 12.

Câu 3. Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y=\frac{x+1}{2x-2}\).              

B. \(y={{x}^{3}}-3x+2\).                                    

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\).                                

D. \(y=-{{x}^{3}}+3x-1\).

Câu 4. Với a là số thực dương và \(a\ne 1\), khi đó \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}} \right)\) bằng

A. 3.           

B. a.                         

C. 2.                        

D. 1.

Câu 5. Biết \(\int\limits_{1}^{5}{f(x)\text{d}x=6,\,\,\,}\int\limits_{1}^{5}{g(x)\text{d}x=-2\,}\). Giá trị của \(\int\limits_{1}^{5}{\left[ f(x)-g(x) \right]\text{d}x}\) bằng

A. 8.             

B. -12.                     

C. -3.                       

D. 4.

Câu 6. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+2}{x-2}\) là đường thẳng

A. y=2.       

B. y=1.                    

C. x=2.                    

D. x=-2.

Câu 7. Số giao điểm của hai đồ thị \(y={{x}^{3}}-2x+1\) và \(y={{x}^{2}}+x+1\) là

A. 2.                    

B. 1.                         

C. 4.                        

D. 3.

Câu 8. Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là

A. \({{y}^{'}}=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}\).                 

B. \({{y}^{'}}={{2021}^{x}}\ln 2021\).          

C. \({{y}^{'}}=x{{.2021}^{x}}\).          

D. \({{y}^{'}}={{2021}^{x}}\).

Câu 9. Cho a là số thực dương tùy ý, viết biểu thức \(\frac{\sqrt[3]{{{a}^{2}}}}{{{a}^{3}}}\) về dạng luỹ thừa của a là

A. \({{a}^{2}}\).                               

B. \({{a}^{-\frac{7}{3}}}\).                                

C. \({{a}^{\frac{2}{9}}}\).                                                        

D. \({{a}^{\frac{11}{3}}}\).

Câu 10. Trong các số phức sau, số phức nào là số thuần ảo?

A. \(z=4\).    

B. \(z=-3+\sqrt{3}i\).    

C. \(z=2-i\).                   

D. \(z=-i\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ- ĐỀ 04

Câu 1:  Có 5 người đến nghe một buổi hòa nhạc. Số cách xếp 5 người này vào một hàng có 5 ghế là:

A. 130.                        

B. 125.                          

C. 120.             

D. 100.

Câu 2: Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=-\frac{1}{2};\text{ }{{u}_{7}}=-32\). Tìm q?

A. \(q=\pm 2\).                 

B. \(q=\pm 4\).                 

C. \(q=\pm 1\).       

D. \(q=\pm \frac{1}{2}\).

Câu 3: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -\infty ;0 \right)\).   

B. \(\left( -\infty ;-2 \right)\).    

C. \(\left( -1;0 \right)\).   

D. \(\left( 0;+\infty  \right)\).

Câu 4: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình bên:

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại x=3.   

B. Hàm số đạt cực đại tại x=4.

C. Hàm số đạt cực đại tại x=2.   

D. Hàm số đạt cực đại tại x=-2.

Câu 5: Cho hàm số y=f(x) liên tục trên \(\mathbb{R}\)và có bảng xét dấu \({f}'\left( x \right)\) như sau:

Kết luận nào sau đây đúng

A. Hàm số có 4 điểm cực trị.      

B. Hàm số có 2 điểm cực đại.

C. Hàm số có 2 điểm cực trị.      

D. Hàm số có 2 điểm cực tiểu.

Câu 6:  Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{1-4x}{2x-1}\).

A. y=2.                 

B. y=4.  

C. \(y=\frac{1}{2}\).     

D. y=-2.

Câu 7: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

A. \(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-2\).   

B. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-2\).   

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-3\).       

D. \(y=-{{x}^{2}}+x-1\).  

Câu 8: Đồ thị của hàm số \(y=-{{x}^{4}}-3{{x}^{2}}+1\) cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng

A. -3.          

B. 0.                         

C. 1.                        

D. -1.

Câu 9: Cho a > 0, \(a\ne 1\). Tính \({{\log }_{a}}\left( {{a}^{2}} \right)\).

A. 2a.                 

B. -2.         

C. 2.           

D. a.

Câu 10:  Đạo hàm của hàm số \(y={{3}^{x}}\) là

A. \({y}'=x\ln 3\).  

B. \({y}'=x{{.3}^{x-1}}\).              

C. \({y}'=\frac{{{3}^{x}}}{\ln 3}\).   

D. \({y}'={{3}^{x}}\ln 3\). 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT TRUNG PHÚ- ĐỀ 05

Câu 1: Có bao nhiêu cách sắp xếp 5 học sinh đứng thành một hàng dọc?

A. 5!

B. \({{5}^{3}}\)        

C. \(C_{5}^{5}\)         

D. \(A_{5}^{1}\)

Câu 2: Cho cấp số nhân \(\left( u_{n}^{{}} \right)\) có \(u_{1}^{{}}=2\) và công bội q = -3. Giá trị của \(u_{3}^{{}}\) là:

A. -6

B. -18                     

C. 18                     

D. -4

Câu 3:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?

A. \(\left( -2;0 \right)\).    

B. \(\left( -2;-1 \right)\).      

C. \(\left( 3;+\infty  \right)\).  

D. \(\left( -1;+\infty  \right)\).  

Câu 4: Cho hàm số bậc ba \(y=a{{x}^{3}}+b{{x}^{2}}+cx+d\,\left( a\ne 0 \right)\) có đồ thị như sau

Giá trị cực đại của hàm số là:

A. x=2         

B. y=-4 

C. x=0 

D. y=0 

Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=x\left( x-2 \right){{\left( x+1 \right)}^{2}}\left( {{x}^{2}}-4 \right)\). Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị

A. 3.             

B. 4                   

C. 2                         

D. 1

Câu 6:  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=1+\frac{1}{x-1}\) là đường thẳng:

A. x=1            

B. y=-1 

C. y=1       

D. y=0

Câu 7: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của một trong bốn hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào ?

A. \(y=\frac{1}{9}{{x}^{3}}+\frac{1}{3}x+1.\)    

B. \(y=\frac{1}{9}{{x}^{3}}-\frac{1}{3}x+1.\)     

C. \(y=\frac{1}{4}{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+1.\)                      

D. \(y=-{{x}^{3}}+{{x}^{2}}-x+1.\) 

Câu 8: Đồ thị hàm số \(y=-\frac{{{x}^{4}}}{2}+{{x}^{2}}+\frac{3}{2}\) cắt trục hoành tại mấy điểm?

A. 4  

B. 3      

C. 2   

D. 0

Câu 9: Với a là số thực dương tùy ý, \({{\log }_{5}}\left( 125a \right)\) bằng

A. \(3-{{\log }_{5}}a\).   

B. \(3+{{\log }_{5}}a\). 

C. \({{\left( {{\log }_{5}}a \right)}^{3}}\).      

D. \(2+{{\log }_{5}}a\).

Câu 10:   Đạo hàm của hàm số \(y={{e}^{1-2x}}\) là:

A. \(y'=2{{e}^{1-2x}}\).     

B. \(y'=-2{{e}^{1-2x}}\).             

C. \(y'=-\frac{{{e}^{1-2x}}}{2}\).             

D. \(y'={{e}^{1-2x}}\). 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trung Phú. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON