YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Trung

Tải về
 
NONE

Với những đề thi được cập nhật mới nhất, Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Trung do HOC247 sưu tầm và đăng tải sẽ giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi giữa THPT QG sắp tới. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi. Chúc các em thi tốt!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Cho tập hợp A có 26 phần tử. Hỏi A có bao nhiêu tập con gồm 6 phần tử?

A. \(C_{26}^{6}\).                           

B. 26.                           

C. \({{P}_{6}}\).           

D. \(A_{26}^{6}\).

Câu 2. Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=3\) và công bội q=2. Tổng \({{S}_{10}}={{u}_{1}}+{{u}_{2}}+{{u}_{3}}+...+{{u}_{10}}\) bằng.

A. 3069.    

B. 1536.     

C. \(\frac{1023}{2}\).   

D. 1023.

Câu 3.  Phương trình \({{7}^{2{{x}^{2}}+5x+4}}=49\) có tổng tất cả các nghiệm bằng

A. \(-\frac{5}{2}\).   

B. \(1\).  

C. \(-1\).  

D. \(\frac{5}{2}\).

Câu 4. Biết thể tích khối lập phương bằng \(16\sqrt{2}{{a}^{3}}\). Tính độ dài cạnh của hình lập phương?

A. \(8a\sqrt{2}\).   

B. \(2a\sqrt{2}\).           

C. \(4a\sqrt{2}\).    

D. \(a\sqrt{2}\).

Câu 5. Tập xác định của hàm số \(y={{({{x}^{2}}-4x)}^{\text{e}}}\) là:

A. \(\mathbb{R}\).   

B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0;4 \right\}.\)

C. \((-\infty ;0)\cup (4;+\infty ).\)     

D. \(\left( 3;\,+\infty  \right)\).

Câu 6. Cho hàm số \(f\left( x \right)=2x+{{e}^{x}}\). Tìm một nguyên hàm \(F\left( x \right)\) của hàm số \(f\left( x \right)\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right)=2021\).

A. \(F\left( x \right)={{x}^{2}}+{{e}^{x}}+2020\).            

B. \(F\left( x \right)={{x}^{2}}+{{e}^{x}}-2020\).   

C. \(F\left( x \right)={{x}^{2}}+{{e}^{x}}+2021\).            

D. \(F\left( x \right)={{e}^{x}}-2022\).

Câu 7. Thể tích khối chóp có diện tích đáy \({{a}^{2}}\sqrt{2}\) và chiều cao 3a là

A. \(V=9{{a}^{3}}\sqrt{2}\).          

B. \(V={{a}^{2}}\sqrt{2}\).           

C. \(V=3{{a}^{3}}\sqrt{2}\). 

D.\(V={{a}^{3}}\sqrt{2}\).

Câu 8. Cho khối nón có bán kính đáy \(r=\sqrt{3}\) và chiều cao h=4. Tính thể tích V của khối nón đã cho.

A. \(V=4\).       

B. \(V=4\pi\).      

C. \(V=12\).         

D. \(V=12\pi\).

Câu 9. Thể tích khối cầu có bán kính 6cm bằng

A. \(216\pi \).    

B. \(288\pi \).      

C. \(432\pi \).       

D. \(864\pi \).

Câu 10: Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -\infty ;3 \right)\). 

B. \(\left( -1;1 \right)\). 

C. \(\left( 2;+\infty  \right)\).   

D. \(\left( -1;+\infty  \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG- ĐỀ 02

Câu 1. Một tổ có 10 người gồm 6 nam và 4 nữ. Hỏi có bao nhiêu cách lập một đoàn đại biểu gồm 5 người.

A. 10.      

B. \(A_{10}^{5}.\)    

C. \(C_{10}^{5}.\)     

D. \(5!.\)

 Câu 2. Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) với \({{u}_{1}}=3\) và \({{u}_{2}}=9.\) Công sai của cấp số cộng đã cho bằng

A. -6.       

B. 3.      

C. 12.       

D. 6.

 Câu 3. Thể tích của khối nón có chiều cao h và bán kính đáy r

A. \(\frac{1}{3}\pi {{r}^{2}}h.\)      

B. \(\pi {{r}^{2}}h.\)       

C. \(\frac{4}{3}\pi {{r}^{2}}h.\)       

D. \(2\pi {{r}^{2}}h.\)

Câu 4. Cho hàm số có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -2;0 \right).\)       

B. \(\left( 2;+\infty  \right).\)    

C. \(\left( 0;2 \right).\)   

D. \(\left( 0;+\infty  \right).\)

Câu 5.Thể tích khối chóp có diện tích đáy B và có chiều cao h

A. \(3Bh.\)    

B. \(Bh.\)   

C. \(\frac{4}{3}Bh.\)        

D. \(\frac{1}{3}Bh.\)

Câu 6. Nghiệm của phương trình: \({{3}^{2x-1}}=27\) là

A. x=5.      

B. x=1.       

C. x=2.   

D. x=4.

Câu 7. Biết \(\int\limits_{0}^{1}{f\left( x \right)dx}=-2\) và \(\int\limits_{0}^{1}{g\left( x \right)dx}=3,\) khi đó \(\int\limits_{0}^{1}{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx}\) bằng

A. -5.          

B. 5.              

C. -1.       

D. 1.

Câu 8. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại

A. x=2.            

B. x=1.          

C. x=-1.      

D. x=-3.

Câu 9: Tính môđun của số phức \(z=-1+\sqrt{5}i\)            

A. \(\left| z \right|=\sqrt{6}\)        

B. \(\left| z \right|=2\sqrt{6}\)    

C. \(\left| z \right|=\sqrt{26}\)   

D. \(\left| z \right|=2\)

Câu 10. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?

A. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}+3.\)        

B. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}+3.\)       

C. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{3}}+3.\)        

D. \(y=-{{x}^{4}}+2{{x}^{3}}+3.\)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG- ĐỀ 03

Câu 1:  Diện tích toàn phần của hình lập phương có cạnh 3a là

A. \(9{{a}^{2}}\).                            

B. \(72{{a}^{2}}\).       

C. \(54{{a}^{2}}\).        

D. \(36{{a}^{2}}\).

Câu 2:  Tìm tập xác định của hàm số \(y=\log \left( x+1 \right)\) 

A. \(D=\left( -\infty ;-1 \right)\).   

B. \(D=\left( -1;+\infty  \right)\).      

C. \(D=\text{ }\!\![\!\!\text{ }-1;+\infty )\).      

D. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ -1 \right\}\).

Câu 3:  Họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right)=4{{x}^{3}}-\frac{1}{{{x}^{2}}}\) là:

A. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\frac{1}{x}+C\).               

B. \(F\left( x \right)=12{{x}^{2}}-\frac{1}{x}+C\).

C. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}-\frac{1}{x}+C\).                         

D. \(F\left( x \right)={{x}^{4}}+\ln \left| {{x}^{2}} \right|+C\).

Câu 4:  Có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh từ 20 học sinh?

A. 1860480 cách.                        

B. 120 cách.              

C. 15504 cách.         

D. 100 cách.

Câu 5:  Cho cấp số cộng \(\left( {{u}_{n}} \right)\) có số hạng đầu \({{u}_{1}}=3\) và công sai d = 2. Giá trị của \({{u}_{10}}\) bằng:

A. 24.            

B. 23.   

C. 22.      

D. 21. 

Câu 6:  Tìm tập nghiệm của phương trình \({{3}^{{{x}^{2}}+2x}}=1\).

A. \(S=\left\{ -1;3 \right\}\).    

B. \(S=\left\{ 0;-2 \right\}\).           

C. \(S=\left\{ 1;-3 \right\}\).  

D. \(S=\left\{ 0;2 \right\}\).

Câu 7:  Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) xá định và liên tục trên \(\mathbb{R}\), có bảng biến thiên như sau:

Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -\infty ;1 \right)\).   

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;-2 \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( 1;+\infty  \right)\).    

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;+\infty  \right)\).

Câu 8:  Biến đổi biểu thức \(A=\sqrt{a}.\sqrt[3]{{{a}^{2}}}\)  về dạng lũy thừa với số mũ hữu tỷ ta được

A. \(A={{a}^{\frac{7}{6}}}\).         

B. \(A={{a}^{2}}\).       

C. \(A=a\).                    

D. \(A={{a}^{\frac{7}{2}}}\).

Câu 9:  Cho hình trụ có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 7. Diện tích xung quanh của hình trụ đã cho bằng:

A. \(\frac{175\pi }{3}\).                  

B. \(175\pi \).                

C. \(70\pi \).                  

D. \(35\pi \).

Câu 10: Cho khối chóp S.ABC có SA vuông góc \(\left( ABC \right)\) và SA=2, tam giác ABC vuông cân tại A và AB=1. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{1}{6}\).     

B. \(\frac{1}{3}\).         

C. \(1\).               

D. \(\frac{2}{3}\).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG- ĐỀ 04

Câu 1: Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là

A. \({y}'={{2021}^{x}}.\ln 2021\).                              

B. \({y}'=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}\).  

C. \({y}'=x{{.2021}^{x-1}}\).    

D. \({y}'={{2021}^{x}}\).

Câu 2: Đồ thị của hàm số \(y = {x^4} - 2021{{\rm{x}}^2}\) và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung?

A. 1.                                

B. 2.                              

C. 3.                            

D. 0.

Câu 3: Với a là một số thực dương tùy ý, \(\sqrt{{{a}^{5}}}\) bằng

A. \(?{{a}^{5}}\).      

B. \({{a}^{\frac{5}{2}}}.\)     

C. \({{a}^{2}}.\)     

D. \({{a}^{\frac{2}{5}}}.\)

Câu 4: Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,3 \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,-1 \right)\) và \(\left( 1;\,+\infty  \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\,1 \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,1 \right)\).

Câu 5: Nghiệm của phương trình  là?

A. x=3.         

B. x=2.      

C. x=-3.     

D. x=-2.

Câu 6: Tính phân \(\int\limits_{1}^{2}{\frac{1}{{{x}^{2}}}dx}\)  bằng

A. \(\ln 4\).                          

B. \(-\frac{1}{2}\).          

C. \(\frac{1}{2}\).           

D. \(-\ln 4\).

Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từ một hộp gồm 15 viên bi?

A. \(A_{15}^{3}\).               

B. \(15!\).                         

C. \({{15}^{3}}\).            

D. \(C_{15}^{3}\).

Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{1 - x}}{{x + 1}}\) là

A. x=1.                          

B. y=-1.                      

C. x=-1.                      

D. y=1.

Câu 9: Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u2  bằng

A. 6.    

B. \(\frac{2}{3}\).            

C. 9.                    

D. 8.

Câu 10: Cho hàm số y = f(x)  xác định, liên tục trên R  và có bảng biến thiên như sau:

Điểm cực đại của hàm số là

A. x=2.                            

B. x=1.                        

C. y=5.                            

D. x=5.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT QUANG TRUNG- ĐỀ 05

Câu 1: Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right]\). Chọn khẳng định sai.

A. \(\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx=-\int\limits_{b}^{a}{f(x)dx}}.\)      

B. \(\int\limits_{a}^{a}{f(x)dx}=0.\)

C. \(\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx+}\int\limits_{a}^{c}{f(x)dx}=\int\limits_{b}^{c}{f(x)dx},\left( c\in \left[ a;b \right] \right).\)                     

D. \(\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx=}\int\limits_{a}^{c}{f(x)dx}+\int\limits_{c}^{b}{f(x)dx},\left( c\in \left[ a;b \right] \right).\)

Câu 2: Cho cấp số nhân với \(\,\,{{u}_{1}}=\,-\frac{1}{2};\,{{u}_{7}}=-32.\) Công bội của cấp số nhân là:

A. \(q=\pm 1\)                   

B. \(q=\pm 4.\)                

C. \(\,\,q=\pm 2.\)           

D. \(q=\pm \frac{1}{2}.\)

Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y={{x}^{2}}-2x\), y = x là:

A. \(\frac{9}{2}.\)                

B. \(\frac{2}{9}.\)             

C. \(\frac{9\pi }{2}.\)       

D. \(\frac{81\pi }{10}.\)

Câu 4: Nếu \(\int\limits_{0}^{5}{f(x)dx}=12\) và \(\int\limits_{0}^{5}{g(x)dx}=23\) thì \(\int\limits_{0}^{5}{\left[ 3f(x)-2g(x) \right]dx}\) bằng :

A. 10.                               

B. 82.                           

C. 13.                           

D. -10.

Câu 5: Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng  \(\left( \text{P} \right):~\text{2x }+\text{ 3y}~-\text{ 5z}~=0~.\)

Khi đó vectơ pháp tuyến của \(mp\left( P \right)\) là:

A. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;3;-5 \right).\)     

B. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;3;5 \right).\)       

C. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;-3;-5 \right).\)             

D. \(\overrightarrow{n}=\left( -2;3;-5 \right).\)

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC có \(A(3;4;2),\,B(-1;-2;2)\) và điểm G(1;1;1) là trọng tâm của tam giác ABC. Tọa độ của đỉnh C là:

A. \(C(1;1;\frac{5}{3})\).    

B. \(C(-1;-1;-3)\).            

C. \(C(5;5;7)\).                

D. \(C(1;1;-1)\).

Câu 7: Trong không gian Oxyz, mặt cầu tâm I(4;2;-2) tiếp xúc với mặt phẳng  \(\left( \text{P} \right):\text{12x}-\text{5z}\text{19 = }0\) có bán kính là:

A. 39.                              

B. 3.                           

C. 13.                         

D. \(\frac{28}{13}.\)

Câu 8: Đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{{{x}^{2}}-9}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?

A. 1.                                    

B. 4.                                

C. 3.                                

D. 2.

Câu 9: Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng

A. 14                                      

B. 48                                      

C. 16                               

D. 32

Câu 10: Nghiệm của phương trình \({{2}^{2x-1}}=8\) là:

A. \(x=2.\)                            

B. \(x=1.\)                       

C. \(x=4.\)                        

D. \(x=\frac{5}{2}.\) 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Trung. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON