YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hiệp Bình

Tải về
 
NONE

Với những đề thi được cập nhật mới nhất, Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hiệp Bình do HOC247 sưu tầm và đăng tải sẽ giúp các em học sinh luyện tập và củng cố kiến thức, chuẩn bị cho kì thi giữa THPT QG sắp tới. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi. Chúc các em thi tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN TOÁN

NĂM HỌC 2021 – 2022

Thời gian: 90 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Cho cấp số nhân \(\left( {{u}_{n}} \right)\) biết \({{u}_{4}}=7;{{u}_{10}}=56\). Tìm công bội q

A. \(q=\pm 2\)               

B. \(q=\pm \sqrt{2}\)          

C. \(q=2\)                           

D.  \(q=\sqrt{2}\)

Câu 2: Khối chóp có một nửa diện tích đáy là S, chiều cao là 2h thì có thể tích là:

A. \(V=S.h\).                  

B. \(V=\frac{4}{3}S.h\).    

C. \(V=\frac{1}{3}S.h\).    

D. \(V=\frac{1}{2}S.h\).

Câu 3: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A'B'C' có AA'=a. Khoảng cách giữa AB' và CC' bằng \(a\sqrt{3}\). Thể tích khối lăng trụ ABC.A'B'C'

A. \(\frac{2{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}.\)                          

B.  \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).  

C.  \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).      

D.  \({{a}^{3}}\sqrt{3}.\)

Câu 4:  Nhà bạn Minh cần khoan một cái giếng nước. Biết rằng giá tiền của mét khoan đầu tiên là 200.000đ và kể từ mét khoan thứ hai, giá tiền của mỗi mét sau tăng thêm 7% so với giá tiền của mét khoan ngay trước nó. Hỏi nếu nhà bạn An khoan cái giếng sâu 30m thì hết bao nhiêu tiền (làm tròn đến hàng nghìn)?

A. 1422851 đ.            

B. 18895000 đ.              

C. 18892000 đ.               

D. 18892200 đ.

Câu 5:  Cho tứ diện SABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B với \(\ BC=4a,\,SA=a\sqrt{3}\), \(SA\bot (ABC)\) và cạnh bên SB tạo với mặt đáy góc \({{30}^{0}}.\) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp SABC.

A.  \(V=28\pi {{a}^{3}}\).      

B.  \(V=\frac{28\sqrt{7}\pi {{a}^{3}}}{3}\).      

C. \(V=\frac{20\sqrt{5}\pi {{a}^{3}}}{6}\).        

D.  \(V=28\sqrt{7}\pi {{a}^{3}}\).

Câu 6:  Cho hình chóp đều S.ABCD cạnh đáy bằng a, \(d\left( S,\left( ABCD \right) \right)=\frac{a\sqrt{3}}{2}\). Góc giữa mặt phẳng \(\left( SBC \right)\) và mặt phẳng \(\left( ABCD \right)\) bằng

A. \({{30}^{0}}\).           

B. \({{45}^{0}}\).               

C. \({{90}^{0}}\).               

D. \({{60}^{0}}\).

Câu 7: Nghiệm của phương trình  \(2\cos x+1=0\) là

A. \(x=\pm \frac{2\pi }{3}+k\pi ,\,\,k\in \mathbb{Z}.\)                                    

B. \(\left[ \begin{array}{l}
x = \frac{\pi }{3} + k2\pi \\
x = \frac{{2\pi }}{3} + k2\pi 
\end{array} \right.,{\rm{ }}k \in .\)               

C. \(x=\pm \frac{\pi }{3}+k2\pi ,\text{ }k\in \mathbb{Z}.\)                     

D. \(x=\pm \frac{2\pi }{3}+k2\pi ,\text{ }k\in \mathbb{Z}.\)

Câu 8: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \((C):{{x}^{2}}+{{y}^{2}}-2x-4y-11=0\). Tìm bán kính của đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k=-2020  và phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow{v}=(2019;2020)\) là:

A.  4.                         

B. 32320.                       

C. 8080.                       

D.  16.

Câu 9: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có đạo hàm \({f}'\left( x \right)={{\left( x-2 \right)}^{2019}}{{\left( {{x}^{2}}-x-2 \right)}^{2020}}{{\left( x+3 \right)}^{3}}\). Số điểm cực trị của hàm số \(f\left( \left| x \right| \right)\) là

A. 3.                           

B. 1.                               

C. 5.                               

D. 2.

Câu 10: Cho 2 hàm số \(y={{\log }_{2}}\left( x+2 \right)\,({{C}_{1}})\) và \(y={{\log }_{2}}x+1\,\,\,\left( {{C}_{2}} \right)\). Goị A, B lần  lượt là giao điểm của \(\left( {{C}_{1}} \right);\left( {{C}_{2}} \right)\) với trục hoành, C là giao điểm của \(\left( {{C}_{1}} \right)\) và \(\left( {{C}_{2}} \right)\). Diện tích tam giác ABC bằng

A. \(\frac{1}{2}\) (đvdt)

B. \(\frac{3}{4}\) (đvdt)     

C. \(3\,\) (đvdt)                   

D. \(\frac{3}{2}\) (đvdt)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH- ĐỀ 02

Câu 1 (TH): Hàm số nào sau đây có đồ thị như hình vẽ bên dưới?

A. \(y=\frac{x}{1-x}\)  

B. \(y=\frac{x+1}{1-x}\)   

C. \(y=\frac{x+1}{x-1}\)         

D. \(y=\frac{x}{x-1}\) 

Câu 2 (TH): Tìm tất cả các điểm M nằm trên đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{x+1}\) mà tiếp tuyến của đồ thị tại điểm đó song song với đường thẳng \(d:y=3x+10\).

A. \(M\left( 3;\frac{1}{4} \right)\)     

B. \(M\left( 0;-2 \right)\) hoặc \(M\left( -2;4 \right)\)

C. \(M\left( -2;4 \right)\)    

D. \(M\left( -\frac{5}{2};3 \right)\)

Câu 3 (TH): Cho hàm số \(y=\frac{x+1}{1-x}\) và điểm \(I\left( 1;-1 \right)\). Tìm tất cả các điểm M nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại M vuông góc với IM.

A. \(M\left( 1+\sqrt{2};-1-\sqrt{2} \right)\) và \(M\left( 1-\sqrt{2};-1+\sqrt{2} \right)\).   

B. \(M\left( -1;0 \right)\) và \(M\left( 3;-2 \right)\).

C. \(M\left( \sqrt{2};-3-2\sqrt{2} \right)\) và \(M\left( -\sqrt{2};2\sqrt{2}-3 \right)\).   

D. \(M\left( 2;-3 \right)\) và \(M\left( 0;1 \right)\).

Câu 4 (TH): Mệnh đề nào dưới đây về hàm số \(y={{\left( {{x}^{2}}-4 \right)}^{2}}+1\) là đúng?

A. Nghịch biến trên \(\left( -2;2 \right)\)            

B. Đồng biến trên \(\mathbb{R}\)

C. Đồng biến trên \(\left( -\infty ;-2 \right)\) và \(\left( 2;+\infty  \right)\)

D. Đồng biến trên \(\left( -2;0 \right)\) và \(\left( 2;+\infty  \right)\)

Câu 5 (VD): Cho một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng 1. Tính thể tích khối càu nội tiếp trong hình nón.

A. \(\frac{\pi }{6}\)    

B. \(\frac{4\sqrt{3}\pi }{27}\)    

C. \(\frac{4\pi }{81}\)

D. \(\frac{\sqrt{3}\pi }{54}\)

Câu 6 (TH): Một người gửi tiền vào ngân hàng với lãi suát không đổi là 6% trên năm. Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm, số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn ban đầu (lãi kép). Người đó định gửi tiền trong vòng 3 năm, sau đó rút ra 500 triệu đồng. Hỏi số tiền ít nhất người đó phải gửi vào ngân hàng (làm tròn đến hàng triệu) là bao nhiêu triệu đồng?

A. 420

B. 410 

C. 400    

D. 390

Câu 7 (TH): Cho biết \(a={{\log }_{2}}5\) và \(b={{\log }_{5}}7\). Tính \({{\log }_{\sqrt[3]{5}}}\frac{49}{8}\) theo a và b.

A. \(3\left( 2b-\frac{3}{a} \right)\)  

B. \(3\left( \frac{2}{a}-3b \right)\)         

C. \(3\left( \frac{2}{b}-3b \right)\)    

D. \(3\left( 2a-\frac{3}{b} \right)\)

Câu 8 (TH): Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=\left( 2x-1 \right){{e}^{x}}\) trên đoạn \(\left[ -1;0 \right]\) bằng:

A. \(-\frac{3}{e}\)       

B. \(-\frac{2}{\sqrt{e}}\)        

C. \(-1\)

D. \(e\)

Câu 9 (TH): Hàm số \(y=\frac{1}{3}{{x}^{3}}-2{{x}^{2}}+3x-1\) nhận giá trị nhỏ nhất trên đoạn \(\left[ -\frac{1}{3};\frac{10}{3} \right]\) tại:

A. \(x=-\frac{1}{3}\)    

B. \(x=1\)       

C. \(x=3\)  

D. \(y=\frac{10}{3}\)

Câu 10 (TH): Sau đây, có bao nhiêu hàm số mà đồ thị có đúng một tiệm cận ngang?

1) \(y=\frac{\sin x}{x}\)                                        

2) \(y=\frac{\sqrt{{{x}^{2}}+x+1}}{x}\)

3) \(y=\frac{\sqrt{1-x}}{x+1}\)    

4) \(y=x+1+\sqrt{{{x}^{2}}-1}\)

A. 1     

B. 2      

C. 3       

D. 4

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH- ĐỀ 03

Câu 1:  Một tổ học sinh có 5 học sinh nam và 7 học sinh nữ. Có bao nhiêu cách chọn 4 học sinh của tổ để tham ra một buổi lao động

A. \(C_{5}^{4}+C_{7}^{4}\).       

B. \(4!\).                        

C. \(A_{12}^{4}\).      

D. \(C_{12}^{4}\).

Câu 2:  Một cấp số cộng có \({{u}_{1}}=-3,\,\,{{u}_{8}}=39\). Công sai của cấp số cộng đó là

A. 8. 

B. 7.      

C. 5.     

D. 6.

Câu 3:  Nghiệm của phương trình \({{\log }_{2}}\left( x+1 \right)=3\) là

A. x=8.         

B. x=9.   

C. x=7.      

D. x=10.

Câu 4:  Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Biết SA vuông góc với đáy \(\left( ABCD \right)\) và \(SA=a\sqrt{6}\). Thể tích khối chóp S.ABCD là

A. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\).               

B. \({{a}^{3}}\sqrt{3}\).            

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).       

D. \({{a}^{3}}\sqrt{\frac{2}{3}}\).

Câu 5:  Tập xác định của hàm số \(y={{\log }_{4}}(x-1)\) là

A. \(\left[ 0;+\infty  \right).\)           

B. \(\left[ \text{1};+\infty  \right).\)                

C. \(\left( 0;+\infty  \right).\)         

D. \((1;+\infty ).\)

Câu 6:  Cho \(f\left( x \right)\) và \(g\left( x \right)\) là các hàm số có đạo hàm trên \(\mathbb{R}.\) Khẳng định nào sau đây sai?

A. \(\int{{f}'\left( x \right)dx=f\left( x \right)+C}\).  

B. \(\int{\left[ f\left( x \right)+g\left( x \right) \right]dx=}\int{f\left( x \right)dx+\int{g\left( x \right)dx}}\).

C. \(\int{kf\left( x \right)dx=k\int{f\left( x \right)dx}}\).    

D. \(\int{\left[ f\left( x \right)-g\left( x \right) \right]dx=}\int{f\left( x \right)dx+\int{g\left( x \right)dx}}\).

Câu 7:  Cho khối hộp chữ nhật \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(A{A}'=a,\text{ }AB=3a,\text{ }AC=5a\). Thể tích khối hộp đã cho là

A. \(5{{a}^{3}}\).   

B. \(4{{a}^{3}}\).  

C. \(12{{a}^{3}}\).     

D. \(15{{a}^{3}}\).

Câu 8:  Cho khối nón có độ dài đường cao bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối nón đã cho bằng

A. \(\frac{2\pi {{a}^{3}}}{3}\).      

B. \(\frac{4\pi {{a}^{3}}}{3}\).        

C. \(\frac{\pi {{a}^{3}}}{3}\).       

D. \(2\pi {{a}^{3}}\).

Câu 9:  Cho khối cầu bán kính \(2\text{R}\). Thể tích V của khối cầu đó là?

A. \(V=\frac{4}{3}\pi {{R}^{3}}\). 

B. \(V=\frac{16}{3}\pi {{R}^{3}}\).                  

C. \(V=\frac{32}{3}\pi {{R}^{3}}\).    

D. \(V=\frac{64}{3}\pi {{R}^{3}}\).

Câu 10: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(f\left( x \right)\) cho trên đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( -1;2 \right).\)         

B. \(\left( -3;1 \right).\)

C. \(\left( -\infty ;2 \right).\)     

D. \(\left( -\infty ;-1 \right).\)

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH- ĐỀ 04

Câu 1: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số

A. \(y=\frac{x-1}{2x+1}\).   

B. \(y=\frac{2x+1}{x-1}.\)           

C. \(y=\frac{2x+1}{x+1}\).             

D. \(y=\frac{x+2}{1+x}.\)

Câu 2: Thể tích khối tứ diện đều cạnh \(a\sqrt{3}\) bằng

A. \(\frac{3{{a}^{3}}\sqrt{2}}{8}\).  

B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{4}.\)     

C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{8}\).            

D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{6}}{6}.\)

Câu 3: Cho hàm số \(f\left( x \right)\) nhu hình vẽ.

Hàm số \(g\left( x \right)=f\left( {{x}^{2}} \right)-\frac{{{x}^{6}}}{3}+{{x}^{4}}-{{x}^{2}}\) đạt cực tiểu tại bao nhiêu điểm?

A. 1.                                    

B. 3.                                

C. 2 .                               

D. 0.

Câu 4: Khối đa diện đều loại {5,3} có số mặt là

A. 14.                                  

B. 8.                                

C. 10.                              

D. 12.

Câu 5: Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm và liên tục trên \(\text{R}\), có đồ thị như hình vẽ:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 1             

B. 2       

C. 3             

D. 4

Câu 6: Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận?

A. \(\text{y}=\frac{\text{x}-1}{\text{x}}\)    

B. \(\text{y}=2\text{x}\)  

C. \(\text{y}={{x}^{2}}+2x\)    

D. \(\text{y}=0\)

Câu 7: Cho hàm số \(y=-{{x}^{3}}+3x-2\) có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại \(M\left( 0;-2 \right)\).

A. y=2x+1                        

B. y=-2x+1                 

C. y=-3x+2                 

D. y=3x-2

Câu 8: Cho cấp số nhân \(\left( \text{ }\!\!~\!\!\text{ }{{u}_{n}} \right)\) có \({{\text{u}}_{1}}=2\), và công bội \(\text{q}=3\). Tính \({{\text{u}}_{3}}.\)

A. \({{u}_{3}}=18\)               

B. \({{u}_{3}}=8\)          

C. \({{u}_{3}}=5\)            

D. \({{u}_{3}}=6\)

Câu 9: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng \(a\sqrt{2}\), cạnh bên bằng 2a. Gọi \(\alpha \) là góc tạo bởi hai mặt phẳng (SAc) và \(\left( SCD \right)\). Tính \(\text{ }\!\!~\!\!\text{ cos }\!\!~\!\!\text{ }\alpha \)

A. \(\frac{\sqrt{21}}{2}\)      

B. \(\frac{\sqrt{21}}{7}\)

C. \(\frac{\sqrt{21}}{14}\)     

D. \(\frac{\sqrt{21}}{3}\)

Câu 10: Cho hai dãy ghế dối diện nhau, mỗi dãy có 5 ghế. Xếp ngẫu nhiên 10 học sinh, gồm 5 nam, 5 nữ ngồi vào hai dãy ghế đó sao cho mỗi ghế có đúng một học sinh ngồi. Tính xác suất để mỗi học sinh nam đều ngồi đối diện với một học sinh nữ.

A. \(\frac{1}{63}\)              

B. \(\frac{1}{945}\)          

C. \(\frac{8}{63}\)          

D. \(\frac{1}{252}\) 

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN TOÁN TRƯỜNG THPT HIỆP BÌNH- ĐỀ 05

Câu 1. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có đạo hàm \(f'\left( x \right)=2x-\frac{2}{{{x}^{2}}},\,\forall x\ne 0\). Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên \(\left( 0;+\infty  \right)\) là

A. \(f\left( 1 \right)\).     

B. \(f\left( 0 \right)\).           

C. \(f\left( 3 \right)\).       

D. \(f\left( -2 \right)\).

Câu 2. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đạt cực đại tại

A. x=2.                     

B. x=-2.                          

C. x=-3.                      

D. x=3.

Câu 3. Số giao điểm của đồ thị hàm số \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}-9x-2\) với trục hoành là:

A. 2.                         

B. 1.                                

C. 0.                            

D. 3.

Câu 4. Số cách chia 15 học sinh thành 3 nhóm A, B,  C lần lượt gồm 4, 5, 6 học sinh là:

A. \(A_{15}^{4}.A_{11}^{5}.A_{6}^{6}\).          

B. \(C_{15}^{4}+C_{15}^{5}+C_{15}^{6}\).    

C. \(C_{15}^{4}.C_{11}^{5}.C_{6}^{6}\).                    

D. \(C_{15}^{4}+C_{11}^{5}+C_{6}^{6}\).

Câu 5. Cho tứ diện OABC có OA, OB, OC đôi một vuông góc nhau và OA=OB =OC=3a. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AC và OB.

A. \(\frac{3a\sqrt{2}}{2}\).  

B. \(\frac{a\sqrt{2}}{2}\).  

C. \(\frac{3a}{2}\).    

D. \(\frac{3a}{4}\).

Câu 6. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ sau

A. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\).  

B. \(y={{x}^{3}}-3{{x}^{2}}\).   

C. \(y=-{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}\).

D. \(y={{x}^{4}}-3{{x}^{2}}\).

Câu 7. Cho hàm số y=f(x) có bảng biến thiên như sau

Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A. \(\left( -\infty ;-1 \right)\).         

B. \(\left( -2;+\infty  \right)\).          

C. \(\left( -\infty ;2 \right)\).   

D. \(\left( -1;1 \right)\).

Câu 8. Tìm số mặt của hình đa diện ở hình vẽ bên:

A. 11. 

B. 9.     

C. 12.         

D. 10.

Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, \(SA\bot \left( ABCD \right)\), \(SB=a\sqrt{3}\). Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD theo a.

A. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{3}\).                  

B. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{3}\).    

C. \(V={{a}^{3}}\sqrt{2}\). 

D. \(V=\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\).

Câu 10. Cho hàm số \(y=\frac{ax+b}{cx+d}\) có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ab>0.                   

B. cd>0.                         

C. ac>0.                      

D. ad>bc.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hiệp Bình. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục sau đây:

Chúc các em học tốt!  

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF