YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tiên Yên

Tải về
 
NONE

Dưới đây là Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Tiên Yên. Đề thi gồm có trắc nghiệm có đáp án sẽ giúp các em ôn tập nắm vững các kiến thức, các dạng bài tập để chuẩn bị cho kỳ thi sắp đến. Các em xem và tải về ở dưới.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 41: Tiến hành thí nghiệm phản ứng của hồ tinh bột với iot theo các bước sau đây:

- Bước 1: Cho vài giọt dung dịch iot vào ống nghiệm đựng sẵn 2 ml dung dịch hồ tinh bột.

- Bước 2: Đun nóng dung dịch một lát, sau đó để nguội.

Cho các phát biểu sau:

(1) Sau bước 1, dung dịch thu được có màu tím.

(2) Tinh bột có phản ứng màu với iot vì phân tử tinh bột có cấu tạo mạch hở ở dạng xoắn có lỗ rỗng, tinh bột hấp phụ iot cho màu xanh tím.

(3) Ở bước 2, khi đun nóng dung dịch, các phân tử iot được giải phóng khỏi các lỗ rỗng trong phân tử tinh bột nên dung dịch bị mất màu. Để nguội, màu xanh tím lại xuất hiện.

(4) Có thể dùng dung dịch iot để phân biệt hai dung dịch riêng biệt gồm hồ tinh bột và saccarozơ.

Số phát biểu đúng là

  A. 1.                                         B. 2.                                  C. 3.                        D. 4.

Câu 42: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?

  A. K.                                      B. Ba.                                C. Ca.                     D. Cu.

Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

  A. Fe.                                       B. K.                                C. Ag.                     D. Ca.

Câu 44: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một  muối là

  A. Mg.                                   B. Fe.                                  C. Ag.                   D. Cu.

Câu 45: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau đây?

  A. Giấm ăn.                             B. Ancol etylic.         C. Nước.                      D. Dầu hỏa.

Câu 46: Trong tự nhiên, chất X tồn tại ở dạng đá vôi, đá hoa, đá phấn và là thành phần chính của vỏ và mai các loại ốc, sò, hến,... Công thức của X là

  A. MgCO3.                             B. CaCO3.                       C. MgSO4.                      D. CaSO4.

Câu 47: Xác định chất X thỏa mãn sơ đồ sau: \(A{{l}_{2}}{{O}_{3}}+X\,\,(\text{dd})\xrightarrow{{}}NaAl{{O}_{2}}+{{H}_{2}}O\)

  A. Na2CO3.                             B. NaCl.                            C. NaOH.                      D. NaHSO4.

Câu 48: Hợp chất X là chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. Công thức của X là

  A. Fe(OH)2.                           B. FeO.                               C. Fe(OH)3.                  D. Fe3O4.

Câu 49: Hợp chất CrO3 là chất rắn, màu

  A. da cam.                                B. lục xám.                        C. đỏ thẫm.                 D. lục thẫm.

Câu 50: Quặng nào sau đây giàu sắt nhất?

  A. Xiđerit.                               B. Manhetit.                    C. Hematit đỏ.              D. Pirit sắt.

Câu 51: Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc, nóng thường sinh ra khí NO2. Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?

  A. Cồn.                                     B. Giấm ăn.                    C. Muối ăn.                    D. Xút.

Câu 52: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được axeton?

  A. CH3COOC2H5.                                                   B. CH3COOCH=CH2.

  C. CH3COOC(CH3)=CH2.                                       D. HCOOCH3.

Câu 53: Chất béo là trieste của glixerol với axit béo. Tristearin có công thức cấu tạo thu gọn là

  A. C3H5(OOCC17H33)3.                                            B. C3H5(OOCC17H31)3.

  C. C3H5(OOCC17H35)3.                                              D. C3H5(OOCC15H31)3.

Câu 54: Chất tham gia phản ứng tráng gương là

  A. Fructozơ.                         B. xenlulozơ.                     C. tinh bột.             D. Saccarozơ.

Câu 55 : Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?

A. (CH3)3N.                            B. CH3-NH2.                     C. C2H5-NH2.            D. CH3-NH-CH3

Câu 56.  Chất X có công thức H2N-CH(CH3)COOH. Tên gọi của X là

  A. glyxin.                               B. valin.                             C. alanin.                      D. lysin.

Câu 57: Polime nào sau đây có tính dẻo?

  A. Polibuta-1,3-đien.                                                 B. Poli(butađien-stiren).

  C. Poliacrilonitrin.                                                     D. Poli(vinyl clorua).

Câu 58: Supephotphat đơn và supephotphat kép đều chứa chất nào?

  A. KCl.                                     B. K2CO3.                      C. (NH2)2CO.             D. Ca(H2PO4)2.

Câu 59. Anken là các hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung là

  A. CnH2n+2 (n ≥ 1).                    B. CnH2n (n ≥ 2).              C. CnH2n (n ≥ 3).       D. CnH2n-2 (n ≥ 2).

Câu 60: Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Dung dịch NaOH tác dụng với lượng dư khí CO2 tạo thành muối axit.

  B. Cho lượng nhỏ Ca vào dung dịch NaHCO3, thu được kết tủa trắng.

  C. Một vật bằng gang (hợp kim Fe-C) để trong không khí ẩm bị ăn mòn điện hóa.

  D. Kim loại Na khử được ion Cu2+ trong dung dịch muối.

Câu 61:  Hòa tan hoàn toàn Fe trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư dung dịch NaOH vào dung dịch X1 đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được kết tủa X2. Nung kết tủa trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X3. X3

  A. Fe(OH)3.                              B. FeO.                             C. Fe2O3.                D. Fe3O4.

Câu 62: Cho các este sau: vinyl axetat, metyl fomat, etyl acrylat, phenyl axetat. Có bao nhiêu este khi thủy phân thu được ancol?

  A. 2.                                         B. 3.                                  C. 1.                                 D. 4.

Câu 63: Phản ứng nhiệt nhôm hoàn toàn 3,48 gam oxit FexOy, thu được 2,52 gam Fe. Khối lượng Al đã tham gia phản ứng là

  A. 2,7 gam.                                B. 0,54 gam.                      C. 1,08 gam.            D. 0,81 gam.

Câu 64: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch FeSO4 và dung dịch Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. Cho X tác dụng với dung dịch HNO3 dư, thu được dung dịch chứa muối

  A. Fe(NO3)2 và NaNO3.                                            B. Fe(NO3)3 và NaNO3.

  C. Fe(NO3)3.                                                              D. Fe(NO3)2.

Câu 65 : Hòa tan hỗn hợp Na và K vào nước dư, thu được dung dịch X và 0,672 lít khí H2 (đktc). Thể tích dung dịch HCl 0,1M cần dùng để trung hòa X là

  A. 150 ml.                                 B. 300 ml.                        C. 600 ml.                D. 900 ml.

Câu 66: Một hỗn hợp gồm 2 este đều đơn chức. Lấy hai este này phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng thì thu được một anđehit no mạch hở và 2 muối hữu cơ, trong đó có 1 muối có khả năng tham gia phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của 2 este có thể là

  A. CH3COOCH=CH2; CH3COOC6H5.                      B. HCOOCH=CHCH3; HCOOC6H5.

  C. HCOOC2H5; CH3COOC6H5.                                D. HCOOC2H5; CH3COOC2H5

Câu 67: Chất X có nhiều trong loài thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Thủy phân chất X thu được chất Y có phản ứng tráng gương, có độ ngọt cao hơn đường mía. Tên gọi của X và Y lần lượt là

  A. Xenlulozơ và glucozơ.                                           B. Saccarozơ và glucozơ.

  C. Saccarozơ và fructozơ.                                           D. Tinh bột và glucozơ.

Câu 68: Trong quá trình sản xuất đường glucozơ thường còn lẫn 10% tạp chất (không tham gia phản ứng tráng bạc). Người ta lấy a gam đường glucozơ cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thấy tạo thành 10,8 gam bạc. Giá trị của a

  A. 9 gam.                                B. 10 gam.                         C. 18 gam.                 D. 20 gam.

Câu 69: Cho 7,50 gam glyxin  tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được m gam muối. Giá trị của m là 

  A. 14,80.                                   B. 12,15.                        C. 11,15.                     D. 22,30.

Câu 70: Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Amilopectin có mạch phân nhánh.

  B. Glicozen có mạch không phân nhánh.

  C. Tơ visco là polime tổng hợp.

  D. Poli(metyl metacrylat) có tính đàn hồi.

Câu 71: Nung m gam hỗn hợp X gồm KHCO3 và CaCO3 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn Y. Cho Y vào nước dư, thu được 0,2m gam chất rắn Z và dung dịch E. Nhỏ từ từ dung dịch HCl 1M vào E, khi khí bắt đầu thoát ra cần dùng V1 lít dung dịch HCl và đến khi khí thoát ra vừa hết thì thể tích dung dịch HCl đã dùng là V2 lít. Tỉ lệ V1 : V2 tương ứng là

  A. 1 : 3.                                      B. 3 : 4.                          C. 5 : 6.                      D. 1 : 2.

Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho AgNO3 dư vào dung dịch loãng chứa a mol FeSO4 và 2a mol HCl.

(b) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 đun nóng.

(c) Cho một lượng nhỏ Ba vào dung dịch Na2CO3.

(d) Cho 1,2x mol Zn vào dung dịch chứa 2,5x mol FeCl3 (dư).

(e) Điện phân có màng ngăn dung dịch MgCl2 (điện cực trơ).

(g) Cho từ từ H2SO4 vào dung dịch chứa Ba(HCO3)2 và NaHCO3.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm vừa thoát khí vừa tạo thành kết tủa là

  A. 3.                                      B. 6.                                     C. 5.                           D. 4.

Câu 73: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa hai triglixerit X và Y trong dung dịch NaOH (đun nóng, vừa đủ), thu được 3 muối C15H31COONa, C17H33COONa, C17H35COONa với tỉ lệ mol tương ứng 2,5 : 1,75 : 1 và 6,44 gam glixerol. Mặt khác đốt cháy hoàn toàn 47,488 gam E cần vừa đủ a mol khí O2. Giá trị của a là

  A. 4,254.                                 B. 4,100.                           C. 4,296.                    D. 5,370.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:

 (a) Isoamyl axetat có mùi chuối chín, dễ tan trong nước được dùng làm chất tạo mùi thơm trong công nghiệp thực phẩm.

(b) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo và chế tạo thuốc súng không khói.

(c) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.

(d) Tơ nilon bền đối với nhiệt, axit, kiềm hơn tơ lapsan.

(e) Liên kết peptit là liên kết -CO-NH- giữa hai đơn vị α-amino axit.

Số phát biểu đúng là

  A. 4.                                       B. 3.                                  C. 2.                            D. 5.

Câu 75: Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 1,96.                                     B. 1,28.                            C. 0,98.                    D. 0,64.

Câu 76: Cho 0,3 mol hỗn hợp X gồm hai este đơn chức tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch KOH 2M, thu được chất hữu cơ Y (no, đơn chức, mạch hở, có tham gia phản ứng tráng bạc) và 53 gam hỗn hợp muối. Đốt cháy toàn bộ Y cần vừa đủ 5,6 lít khí O2 (đktc). Khối lượng của 0,3 mol X là

  A. 33,0 gam.                             B. 31,0 gam.                      C. 29,4 gam.           D. 41,0 gam.

Câu 77: Cho m gam hỗn hợp bột X gồm FexOy, CuO và Cu vào 300 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch Y (không chứa HCl) và 3,2 gam kim loại không tan. Cho Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3, thu được 51,15 gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 11,2.                                  B. 13,8.                               C. 14,5.                       D. 17,0.

Câu 78: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat, metylamin và hexametylenđiamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 0,4.                                       B. 0,5.                              C. 0,7.                        D. 0,6.

Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,75 gam hỗn hợp E chứa 3 este đều đơn chức, mạch hở cần vừa đủ 8,904 lít O2 (đktc), thu được CO2 và 4,95 gam H2O. Mặt khác, thủy phân hoàn toàn lượng E trên bằng dung dịch chứa NaOH (vừa đủ), thu được 2 ancol (no, đồng đẳng liên tiếp) và hai muối X, Y có cùng số C (MX > MY và nX < nY). Đốt cháy hoàn toàn lượng ancol trên cần vừa đủ 0,18 mol O2. Tổng số nguyên tử trong phân tử Y là

  A. 11.                                        B. 9.                                    C. 15.                    D. 7.

Câu 80: Trong điều kiện thường, kim loại nào sau đây ở trạng thái lỏng?

  A. Hg.                                     B. Cu.                     C. Na.                           D. Mg.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

41-C

42-D

43-B

44-A

45-D

46-B

47-C

48-A

49-C

50-B

51-D

52-C

53-C

54-A

55-A

56-C

57-D

58-D

59-B

60-D

61-C

62-A

63-C

64-C

65-C

66-B

67-C

68-B

69-C

70-A

71-B

72-C

73-C

74-B

75-C

76-A

77-C

78-B

79-B

80-A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN- ĐỀ 02

Câu 41: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. CO2.                              B. HCl.                             C. O2.                               D. NO2.

Câu 42: Các chất sau, chất nào không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?

  A. Glixerol.                         B. Tripeptit.                      C. Đipeptit.                      D. Saccarozơ.

Câu 43: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là

  A. lưu huỳnh.                     B. vôi sống.                       C. cát.                               D. muối ăn.

Câu 44: Khi thêm dung dịch bazơ vào muối đicromat, thu được dung dịch có màu

  A. đỏ nâu.                           B. vàng.                            C. tím.                              D. xanh thẫm.

Câu 45: Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?

  A. Ankan.                           B. Akin.                            C. Ankađien.                    D. Anken.

Câu 46: Chất nào sau đây dùng làm phân kali bón cho cây trồng?

  A. K2CO3.                                                                    B. (NH2)2CO.

  C. Ca(H2PO4)2.                                                            D. NH4NO3.

Câu 47: Nguyên tắc làm mềm nước cứng là làm giảm nồng độ của các ion

  A. Ca2+, Mg2+.                                                            

  B. \(HC{{O}_{3}}^{-},\,\,C{{l}^{-}}\).

  C. \(C{{l}^{-}},\,\,S{{O}_{4}}^{2-}\).                        

  D. Ba2+, Mg2+.

Câu 48: Nhôm bền trong không khí và trong nước là do có lớp chất X rất mỏng và bền bảo vệ. Chất X là

  A. AlCl3.                            B. Al2O3.                          C. KAlO2.                        D. Al(OH)3.

Câu 49: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?

  A. HNO3.                           B. CH3COOH                  C. NaOH.                         D. HCl.

Câu 50:  Sản phẩm luôn thu được khi thủy phân chất béo là

  A. C2H4(OH)2.                   B. C3H5(OH)3.                 C. C3H5OH.                     D. C2H5OH.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

41-C

42-C

43-A

44-B

45-D

46-A

47-A

48-B

49-C

50-B

51-A

52-C

53-A

54-A

55-C

56-A

57-D

58-C

59-B

60-D

61-C

62-D

63-D

64-B

65-A

66-C

67-A

68-D

69-D

70-D

71-B

72-B

73-A

74-C

75-D

76-C

77-D

78-A

79-B

80-A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN- ĐỀ 03

Câu 41: Dung dịch Fe(NO3)3 không phản ứng được với kim loại nào sau đây?

  A. Al.                                         B. Fe.                                 C. Cu.                                D. Ag.

Câu 42: Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

  A. saccarozơ.                             B. glucozơ.                        C. fructozơ.                       D. tinh bột.

Câu 43 Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  A. Amilopectin.                         B. Polietilen.                      C. Amilozơ.                       D. Poli (vinyl clorua).

Câu 44: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

  A. Ba(OH)2.                              B. NaOH.                          C. HCl.                              D. Na2CO3.

Câu 45: Chất nào sau đây được dùng để khử đất chua trong nông nghiệp?

  A. CaCO3.                                 B. CaSO4.                          C. CaO                              D. Ca(OH)2.

Câu 46: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?

  A. S.                                          B. N2.                                C. P.                                  D. F2.

Câu 47: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được ancol etylic?

  A. CH3COOC2H5.                    B. CH3COOC3H7.             C. C2H5COOCH3.            D. HCOOCH3.

Câu 48: Nước thải công nghiệp thường chứa các ion kim loại nặng như Hg2+, Pb2+, Fe3+,... Để xử lí sơ bộ nước thải trên, làm giảm nồng độ các ion kim loại nặng với chi phí thấp, người ta sử dụng chất nào sau đây?

  A. HCl.                                      B. KOH.                            C. NaCl.                            D. Ca(OH)2.

Câu 49: Không thể điều chế kim loại nào sau đây bằng phương pháp thủy luyện?

  A. Cu.                                        B. Mg.                               C. Fe.                                 D. Pb.

Câu 50: Chất X tham gia phản ứng với Cl2 (as), thu được sản phẩm là C2H5Cl. Tên gọi của X là

  A. Etan.                                     B. Etilen.                           C. Axetilen.                       D. Metan.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41-D

42-D

43-A

44-D

45-C

46-D

47-A

48-D

49-B

50-A

51-B

52-B

53-C

54-B

55-D

56-A

57-C

58-D

59-D

60-B

61-D

62-A

63-A

64-D

65-C

66-C

67-C

68-A

69-B

70-D

71-A

72-B

73-D

74-A

75-C

76-A

77-A

78-D

79-A

80-B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN- ĐỀ 04

Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, thường được dùng làm sợi dây tóc bóng đèn?

  A. Cr                                         B. Ag                                   C. W                                    D. Fe

Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây phản ứng chậm với nước ở nhiệt độ thường và phản ứng mạnh hơn trong nước nóng?

  A. Mg                                       B. Fe                                    C. Cu                                    D. Ag

Câu 43:(NB) Nguyên tắc chung để điều chế kim loại là?

  A. Oxi hóa các kim loại.        

  B. oxi hóa các cation kim loại.

  C. khử các kim loại.                                                            

  D. khử các cation kim loại.

Câu 44:(NB) Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, MgO nung ở nhiệt độ cao đến phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là

  A. Cu, Fe, MgO.                       B. Cu, FeO, MgO.               C. CuO, Fe, MgO.               D. Cu, Fe, Mg.

Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

  A. Ca.                                       B. Al.                                   C. Na.                                   D. Fe.

Câu 46:(NB) Phương trình hóa học nào sau đây sai?

  A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3                                          

  B. 2Mg + O2 → 2MgO

  C. Zn + 2HCl (dung dịch) → ZnCl2 + H2                           

  D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu

Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

  A. Al(OH)3                               B. BaCl2                               C. AlCl3                               D. Na2CO3

Câu 48:(NB) Hai kim loại đều tác dụng mãnh liệt với nước ở điều kiện thường là

  A. Li và Mg.                             B. Na và Al.                         C. K và Ba.                          D. Mg và Na.

Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra?

  A. HCl                                      B. H2SO4                              C. Ca(OH)2                          D. NaOH

Câu 50:(NB) Chất X có công thức Fe2O3. Tên gọi của X là

  A. sắt (III) hidroxit                   B. sắt (II) oxit                      C. sắt (II) hidroxit                D. sắt (III) oxit

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

41-C

42-A

43-D

44-A

45-D

46-D

47-A

48-C

49-D

50-D

51-D

52-D

53-B

54-B

55-C

56-B

57-B

58-C

59-C

60-C

61-D

62-A

63-A

64-B

65-A

66-D

67-A

68-B

69-C

70-A

71-C

72-D

73-D

74-A

75-D

76-B

77-D

78-B

79-B

80-B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT TIÊN YÊN- ĐỀ 05

Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?

A. Cs.                                 B. Li.                           C. Os.                          D. Na.

Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Ag                                  B. Fe                           C. Cu                           D. Al

Câu 43:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s22p63s2.                 

B. 1s22s22p53s2.         

C. 1s22s22p43s1.         

D. 1s22s22p63s1.

Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là

A. Ag.                     

B. Cu.                          

C. Au.                        

D. Al.

Câu 45:(NB) Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe.                      

B. Mg.                        

C. Al.                          

D. Na.

Câu 46:(NB) Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử

A. CuCl2.                

B. CuO.                      

C. Cu(OH)2.               

D. CuSO4.

Câu 47:(NB) Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội        

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.                   

D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 48:(NB) Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là

A. CaCl2.                           

B. Ca(OH)2.               

C. CaCO3.                  

D. CaO.

Câu 49:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng

A. làm vật liệu chế tạo máy bay.                

B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.                             

C. làm dụng cụ nhà bếp.                                         

D. hàn đường ray.

Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?

A. FeO.                                

B. Fe(NO3)2.             

C. Fe2(SO4)3.             

D. FeCl2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

41-B

42-C

43-D

44-D

45-D

46-B

47-D

48-C

49-D

50-C

51-B

52-D

53-C

54-A

55-C

56-C

57-C

58-A

59-D

60-A

61-B

62-B

63-A

64-A

65-A

66-D

67-D

68-B

69-A

70-D

71-B

72-C

73-B

74-A

75-A

76-B

77-D

78-C

79-B

80-B

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tiên Yên. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF