YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thuận Thành

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thuận Thành sẽ giúp cho các em củng cố kiến thức đã học một cách có hệ thống, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề để từ đó đạt điểm số thật cao trong kì thi sắp đến.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Cho dãy các chất: glyxin, metylamin , axit glutamic và Ala-Gly-Gly. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là

  A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu 2: Nguyên nhân chính người ta không sử dụng các dẫn xuất hidrocacbon của flo, clo ( hợp chất CFC) trong công nghệ làm lạnh là do khi CFC thoát ra môi trường gây ra tác hại nào sau đây ?

  A. CFC gây ra mưa axit .

B. Tác dụng làm lạnh của CFC kém.

  C. CFC đều là các chất độc.

D. CFC gây thủng tầng ozon.

Câu 3: Cho các chất: Fe2O3, Cu, Al, CuO, FeCO3, MgCO3, S, FeCl2, Fe3O4, Fe(OH)3 lần lượt tác dụng với dung dịch HNO3. Số phản ứng oxi hoá - khử là:

  A. 7.

B. 6.

C. 4.

D. 5.

Câu 4: Cho các phát biểu sau:

(a) Chất béo lỏng chứa chủ yếu các gốc axit béo no.

(b) Poli(vinyl clorua) là vật liệu polime có tính dẻo.

(c) Phân tử Gly-Val-Ala có 4 nguyên tử oxi.

(d) Quá trình làm rượu vang từ quả nho chín xảy ra phản ứng lên men rượu của glucozơ.

(e) Các amino axit đều có tính lưỡng tính.

Số lượng phát biểu đúng

  A. 3.

B. 2.

C. 5.

D. 4.

Câu 5: Đốt cháy hoàn toàn 18,26 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức cần dùng 1,215 mol O2, thu được CO2 và 9,18 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 18,26 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được một ancol Y duy nhất và 18,52 gam hỗn hợp muối Z. Dẫn toàn bộ ancol Y qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 6,42 gam. Phần trăm khối lượng muối của axit cacboxylic có khối lượng phân tử lớn hơn trong Z

  A. 36,29%.

B. 30,45%.

C. 35,53%.

D. 31,10%.

Câu 6: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO­2?

  A. Ba(OH)2.

B. K2SO4.

C. NaOH.

D. HCl.

Câu 7: Một loại mỡ động vật E có thành phần gồm tristearin, tripanmitin và các axit béo no. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần dùng vừa đủ 3,235 mol O2, thu được 2,27 mol CO2 và 2,19 mol H2O. Xà phòng hóa hoàn toàn m gam E bằng dung dịch NaOH dư, thu được a gam hỗn hợp muối. Giá trị của a là

  A. 49,98.

B. 37,12.

C. 35,78.

D. 36,90.

Câu 8: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:

Bước Cho vào cốc thủy tinh chịu nhiệt khoảng 5 gam dầu lạc và 10 ml dung dịch NaOH 40%.

Bước Đun sôi nhẹ hỗn hợp, liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh khoảng 30 phút và thỉnh
thoảng thêm nước cất để giữ cho thể tích hỗn hợp không đổi. Để nguội hỗn hợp.

Bước Rót thêm vào hỗn hợp 15 – 20 ml dung dịch NaC bão hòa nóng, khuấy nhẹ. Để yên hỗn hợp.

Cho các phát biểu liên quan đến thí nghiệm trên như sau:

(a) Sau bước 3, thấy có lớp chất rắn màu vàng nổi lên là muối natri của axit béo.

(b) Vai trò của dung dịch NaCl bão hòa ở bước 3 là tránh phân hủy sản phẩm.

(c) Ở bước 1, nếu thay dầu lạc bằng mỡ lợn thì hiện tượng xảy ra tương tự như trên.

(d) Sau bước 2, nếu sản phẩm không bị đục khi pha loãng với nước cất thì phản ứng xà phòng hoá xảy ra hoàn toàn.

Số phát biểu đúng

  A. 3.

B. 5.

C. 2.

D. 4.

Câu 9: Để khử hoàn toàn 8 gam bột CuO bằng Al ở nhiệt độ cao trong điều kiện không có không khí thì khối lượng bột nhôm cần dùng là

  A. 1,8 gam.

B. 5,4 gam.

C. 2,7 gam.

D. 4,05 gam.

Câu 10: Cho các phát biểu sau:

(1) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch AlCl3 có xuất hiện kết tủa trắng.

(2) Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 tạo thành CuO.

(3) Hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 3 : 2) hòa tan hết vào nước dư.

(4) Ở nhiệt thường, khí CO khử được Fe2O3 thành Fe.

(5) Nhúng thanh đồng vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa.

Số lượng nhận xét đúng

  A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 11: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

  A. Zn.

B. Mg.

C. Cu.

D. Al.

Câu 12: Dẫn lượng khí CO dư đi qua 24 gam Fe2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được m gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư, thu được 1,792 lít khí H2 (đktc) và dung dịch Y có chứa 19,5 gam FeCl3. Giá trị của m là

  A. 21,12.

B. 20,96.

C. 21,28.

D. 21,60.

Câu 13: Chất X (C5H14O2N2) là muối amoni của axit aminoaxit và chất hữu cơ Y (C7H18O4N2) mạch hở. Cho 18,48 gam hỗn hợp E gồm XY tác dụng hết với lượng dư NaOH thu được 0,12 mol etylamin và dung dịch chỉ chứa m gam hỗn hợp Z gồm hai muối (trong đó có một muối của axit cacboxylic). Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối nhỏ hơn trong Z gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 19,76.

B. 16,39.

  C. 39,52.

D. 23,37.

Câu 14: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Fe bằng một lượng dư dung dịch HCl thu được V lít H­2. Giá trị của V là

  A. 4,48.

B. 1,12.

C. 2,24.

D. 3,36.

Câu 15: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

  A. Ba.

B. Cr.

C. Fe.

D. Al.

Câu 16: Dung dịch KOH tác dụng với chất nào sau đây tạo ra kết tủa?

  A. Fe2O3.

B. NaNO3.

C. MgCl2.

D. Al2O3.

Câu 17: Công thức hóa học của nhôm oxit (còn gọi là alumina) là

  A. Al2O3.

B. Al(NO3)3.

C. AlCl3.

D. Al2(SO4)3.

Câu 18: Để phản ứng hết với 7,5 gam glyxin cần vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là

  A. 200

B. 50.

C. 150.

D. 100.

Câu 19: Số oxi hóa của sắt có trong hợp chất Fe2O3

  A. +2.

B. +3.

C. +6.

D. +1.

Câu 20: Công thức hoá học của kali đicromat là

  A. K2CrO4

B. KNO3

C. K2Cr2O7

D. KCl

Câu 21: Hoà tan hoàn toàn 10 g hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 ( đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là?

  A. 13,55 g

B. 17,1 g

C. 34,2 g

D. 1,71 g

Câu 22: Chất hữu cơ X mạch hở có công thức phân tử là C7H10O4. Thủy phân hoàn toàn X trong dung dịch NaOH , thu được muối Y và hỗn hợp gồm hai chất hữu cơ đơn chức là ZT có cùng số nguyên tử cacbon (MZ > MT). Axit hóa Y thu được axit cacboxylic E đa chức. Cho các nhận định sau:

(a) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170oC, thu được anken.

(b) Trong phân tử chất E có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử oxi.

(c) Có một đồng phân thõa mãn tính chất của X.

(d) Từ T có thể trực tiếp tạo ra Z bằng một phản ứng.

Số nhận định đúng là

  A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 23: Cho 2 ml chất lỏng ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt sau đó thêm từ từ từng giọt dung dịch H2SO4 đặc, đồng thời lắc đều ống nghiệm rồi đun nóng hỗn hợp. Dẫn khí thoát ra vào bình đựng dung dịch Br2, hiện tượng xảy ra trong bình là

  A. có kết tủa trắng.

B. dung dịch Br2 bị nhạt màu.

  C. có kết tủa vàng.

D. có kết tủa đen.

Câu 24: Chất X có công thức CH3-CH2-NH2. Tên gọi của X

  A. glyxin.

B. alanin.

C. etylamin.

D. metylamin.

Câu 25: Axit béo X có công thức phân tử là C18H34O2. Tên gọi của X

  A. Axit fomic.

B. Axit stearic.

C. Axit axetic.

D. Axit oleic.

Câu 26: Chất nào sau đây có phản ứng trùng ngưng?

  A. CH2=CH-CH3.

B. CH3-CH3.

C. H2N-CH2-COOH.

D. CH2=CH-Cl.

Câu 27: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là

  A. 16,2.

B. 21,6.

C. 32,4.

D. 10,8.

Câu 28: Chất nào sau đây là đồng đẳng của metan?

  A. C2H6.

B. C3H4.

C. C3H6.

D. C2H4.

Câu 29: Phản ứng nào sau đây viết sai?

  A. 3FeO + 2Al  3Fe + Al2O3.

B. Mg + 2HCl ® MgCl2 + H2.

  C. 2Fe + 3H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 3H2.

D. 2Al + 2NaOH + 2H2O ® 2NaAlO2 + 3H2.

Câu 30: Đốt 4,16 gam hỗn hợp Mg, Fe trong khí oxi, thu được 5,92 gam hỗn hợp X chỉ chứa các oxit. Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là

  A. 8,605.

B. 13,730.

C. 9,825.

D. 11,970.

Câu 31: Dung dịch Fe2(SO4)3 không phản ứng với chất nào sau đây?

  A. BaCl2.

B. Fe.

C. NaOH.

D. Ag.

Câu 32: Kim loại Cu tác dụng được với dung dịch muối nào sau đây?

  A. AgNO3.

B. MgCl2.

C. FeSO4.

D. AlCl3.

Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Fructozơ có nhiều trong cây mía và củ cải đường.

  B. Khi đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được Ag.

  C. Tinh bột là chất rắn có vị ngọt, dễ tan trong nước.

  D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit.

Câu 34: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu giấy quỳ tím?

  A. Alanin.

B. Axit axetic.

C. Metylamin.

D. Lysin.

Câu 35: Nước có chứa nhiều các ion nào sau đây được gọi là nước cứng?

  A. Cu2+, Fe2+.

B. K+, Na+.

C. Zn2+, Al3+.

D. Ca2+, Mg2+.

Câu 36: Phân bón nào sau đây có hàm lượng nitơ cao nhất:

  A. (NH4)2SO4.

B. (NH2)2CO.

C. NH4NO3.

D. NH4Cl.

Câu 37: Số nguyên tử cacbon trong phân tử etyl fomat là

  A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 38: Este X được tạo thành từ etylen glicol và hai axit cacboxylic đơn chức (trong phân tử số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nguyên tử oxi là 1). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được 19,75 gam rắn khan. Giá trị của m là

  A. 13,2.

B. 26,4.

C. 19,8.

D. 16,5.

Câu 39: Saccarozơ tác dụng được với

  A. H2 (xúc tác Ni, to).

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

  C. dung dịch AgNO3 trong NH3.

D. dung dịch Br2.

Câu 40: Chất nào sau đây là chất lưỡng tính?

  A. NaHCO3.

B. NaNO3.

C. MgCl2.

D. Na2CO3.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

C

11

D

21

B

31

D

2

D

12

C

22

C

32

A

3

B

13

A

23

B

33

D

4

D

14

C

24

C

34

A

5

B

15

A

25

D

35

D

6

D

16

C

26

C

36

B

7

B

17

A

27

B

37

A

8

C

18

D

28

A

38

D

9

A

19

B

29

C

39

B

10

B

20

C

30

D

40

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH- ĐỀ 02

Câu 41. Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NH3 th́ dung dịch chuyển thành

  A. màu hồng.                          B. không màu.                   C. màu đỏ.                         D. màu cam.

Câu 42. Khí CO không khử được hợp chất nào sau đây?

  A. Fe3O4.                                B. MgO.                            C. PbO.                              D. FeO.

Câu 43. Khi điện phân KCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catôt xảy ra

  A. sự oxi hoá ion Cl-.                                                      

   B. sự khử ion Cl-.                                               

  C. sự oxi hoá ion K+.                                                      

   D. sự khử ion K+.

Câu 44. Cho hỗn hợp A gồm hai este X, Y đều mạch hở không phân nhánh và không chứa nhóm chức khác (MX < MY). Đốt cháy X cũng như Y với lượng O2 vừa đủ th́ số mol O2 đă phản ứng bằng số mol CO2 thu được. Đun nóng 30,24 gam hỗn hợp A (số mol X gấp 1,5 lần số mol Y) cần dùng 400ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp B chứa 2 ancol và hỗn hợp D chứa 2 muối. Dẫn toàn bộ B qua b́nh đựng Na dư thấy khối lượng b́nh tăng 15,2 gam. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp D cần dùng 0,42 mol O2. Tổng số nguyên tử trong Y là

  A. 22.                                      B. 21.                                 C. 20.                                 D. 19.

Câu 45. Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử là C4H8O3. X có khả năng tham gia phản ứng với Na, với dung dịch NaOH và phản ứng tráng bạc. Sản phẩm thủy phân của X trong môi trường kiềm có khả năng hoà tan Cu(OH)2 tạo thành dung dịch màu xanh lam. Công thức cấu tạo của X có thể là

  A. HCOOCH2CH2CH2OH.                                             

  B. CH3COOCH2CH2OH.                                 

  C. HCOOCH2CH(OH)CH3.                                           

  D. CH3CH(OH)CH(OH)CHO. 

Câu 46. Cho các phát biểu sau:

(a) Có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh của cá.

(b) Thủy phân hoàn toàn các triglixerit đều thu được glixerol.

(c) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi tốt hơn cao su chưa lưu hóa.

(d) Khi nấu canh cua, riêu cua nổi lên trên là hiện tượng đông tụ protein.

(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm.

(g) Muối mononatri glutamat được sử dụng làm mì chính (bột ngọt).

  Số nhận xét đúng là

  A. 3.                                        B. 6.                                   C. 5.                                   D. 4.

Câu 47. Benzyl amin có công thức phân tử là

  A. C7H8N.                              B. C6H7N.                        C. C7H9N.                         D. C7H7N.                     

Câu 48. Thủy phân 356 gam tristearin với hiệu suất 60% trong dung dịch KOH dư thu được m gam muối. Giá trị của m là

  A. 644,00.                               B. 213,12.                          C. 386,40.                          D. 231,84.

Câu 49. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

  A. Tơ axetat.                           B. Tơ tằm.                         C. Polietilen.                      D. Tơ olon.  

Câu 50. Lên men rượu m gam tinh bột thu được V lít CO2 (đktc). Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 12 gam kết tủa. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. Giá trị của m là

  A. 43,2.                                   B. 8,75.                              C. 9,72.                              D. 10,8.       

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH- ĐỀ 03

Câu 41:Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất (nhẹ nhất)?

A. Cs.                                  B. Li.                           C. Os.                          D. Na.

Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với dung dịch FeCl3 nhưng không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Ag                                  B. Fe                           C. Cu                           D. Al

Câu 43:Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

A. 1s22s22p63s2.                  B. 1s22s22p53s2.          C. 1s22s22p43s1.          D. 1s22s22p63s1.

Câu 44: Kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là

A. Ag.                      B. Cu.                           C. Au.                         D. Al.

Câu 45:Trong số các kim loại Na, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe.                       B. Mg.                         C. Al.                           D. Na.

Câu 46:Có thể điều chế Cu bằng cách dùng H2 để khử

A. CuCl2.                 B. CuO.                       C. Cu(OH)2.                D. CuSO4.

Câu 47:Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội                        

B. Dung dịch NaOH.

C. Dung dịch HCl.                                                

D. Dung dịch HNO3 đặc, nguội.

Câu 48:Canxi cacbonat được dùng sản xuất vôi, thủy tinh, xi măng. Công thức của canxi cacbonat là

  A. CaCl2.                            B. Ca(OH)2.                C. CaCO3.                   D. CaO.

Câu 49: Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng

A. làm vật liệu chế tạo máy bay.                

B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.                             

C. làm dụng cụ nhà bếp.                                          

D. hàn đường ray.

Câu 50: Sắt có số oxi hoá +3 trong hợp chất nào sau đây?

  A. FeO.                                B. Fe(NO3)2.              C. Fe2(SO4)3.              D. FeCl2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41-B

42-C

43-D

44-D

45-D

46-B

47-D

48-C

49-D

50-C

51-B

52-D

53-C

54-A

55-C

56-C

57-C

58-A

59-D

60-A

61-B

62-B

63-A

64-A

65-A

66-D

67-D

68-B

69-A

70-D

71-B

72-C

73-B

74-A

75-A

76-B

77-D

78-C

79-B

80-B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH- ĐỀ 04

Câu 1. Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng nhỏ nhất?

A. Cr.             

B. Li.                          

C. Cs.                                     

D. Ag.

Câu 2. Kim loại nào sau đây không tham gia phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

A. Be.                          B. Ca.                          C. Sr.                           D. Na.

Câu 3. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Fe2+.                       B. Fe3+.                        C. Cu2+.                       D. Mg2+.

Câu 4. Cấu hình electron của ion Cr3+

A. [Ar]3d4.                  B. [Ar]3d2.                        C. [Ar]3d3.                        D. [Ar]3d44s2.

Câu 5. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Al.                          B. Fe.                          C. Ca.                          D. K.

Câu 6. Kim loại Fe tác dụng với dung dịch X loãng thì thu được khí có tỉ khối so với hidro là 15. Dung dịch X là

A. HCl.                                   B. HNO3.                    C. H2SO4.                   D. H3PO4.

Câu 7. Sản phẩm của phản ứng giữa kim loại natri và oxi khô là

A. Na2O.                     B. NaO2.                     C. Na2O3.                    D. Na2O2

Câu 8. Nung Fe(OH)2 trong không khí ở nhiệt độ cao thì chất rắn sau phản ứng là

A. FeO.                       B. Fe3O4.                    C. Fe2O3.                    D. FeO2.

Câu 9. Quặng giàu sắt nhưng hiếm trong tự nhiên là

A. Fe3O4.                    B. Fe2O3.                    C. FeCO3.                   D. FeS2.

Câu 10. Nhôm sunfat có công thức là

A. Al2(SO4)3.              B. AlSO4.                    C. Al2S3.                     D. Al2(SO3)3.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH- ĐỀ 05

Câu 1. (NB): Phèn chua có công thức hóa học là K2SO.X2(SO4)3.24H2O. Kim loại X là

  A. Cr.                                      B. Al.                                 C. Cu.                                 D. Fe.

Câu 2. (NB): Hợp chất Fe(OH)3 là chất có màu nâu đỏ, không tan trong nước. Tên gọi của nó là

  A. sắt (III) hidroxit.                B. sắt (II) hidroxit.            C. sắt (II) oxit.                   D. sắt (III) oxit.

Câu 3. (NB): Tơ nào sau đây có nguồn gốc từ xenlulozơ?

  A. Tơ capron.                          B. Tơ nitron.                      C. Tơ visco.                       D. Tơ tằm.

Câu 4. (NB): Ion nào gây nên tính cứng của nước?

  A. Mg2+, Na+.                          B. Ca2+, Mg2+.                   C. Ca2+, Na+.                      D. Ba2+, Ca2+.

Câu 5. (NB): Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

  A. tráng gương.                       B. thủy phân.                     C. trùng ngưng.                  D. hòa tan Cu(OH)2.

Câu 6. (NB): Số oxi hóa của crom trong hợp chất CrO3

  A. + 2.                                     B. + 6.                                C. + 3.                                D. + 4.

Câu 7. (NB):Trước những năm 50 của thế kỉ XX công nghiệp hữu cơ dựa trên nguyên liệu chính là axetilen. Ngày nay, nhờ sự phát triển vượt bậc của công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ, etilen trở thành nguyên liệu rẻ tiền và tiện lợi hơn so với axetilen . Công thức phân tử của etilen là

  A. C2H4.                                 B. C2H6.                            C. C2H2.                             D. CH4.

Câu 8. (NB): Hai kim loại có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch là

  A. Cu và Ag.                           B. Al và Mg.                      C. Na và Fe.                       D. Mg và Zn.

Câu 9. (NB): Kim loại có các tính chất vật lý chung là

  A. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

  B. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

  C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

  D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

Câu 10. (NB): Phát biểu nào sau đây đúng?

  A. Kim loại Fe dẫn điện tốt hơn kim loại Ag.

  B. Cho Fe vào dung dịch CuSO4 có xảy ra ăn mòn điện hoá học.

  C. Kim loại Al không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng.

  D. Ở nhiệt độ thường, H2 khử được MgO.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

01. B; 02. A; 03. C; 04. B; 05. B; 06. B; 07. A; 08. A; 09. D; 10. B

11. D; 12. C; 13. C; 14. D; 15. A; 16. D; 17. C; 18. A; 19. B; 20. C

21. D; 22. D; 23. A; 24. D; 25. C; 26. A; 27. D; 28. B; 29. A; 30. B

31. B; 32. A; 33. D; 34. C; 35. D; 36. C; 37. A; 38. C; 39. C; 40. B;

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Thuận Thành. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON