YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quảng Hà

Tải về
 
NONE

Tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quảng Hà được HOC247 biên tập và tổng hợp và giới thiệu đến các em học sinh lớp 12, với phần đề và đáp án, lời giải chi tiết giúp các em rèn luyện ôn tập chuẩn bị cho kì thi THPT QG sắp tới. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT QUẢNG HÀ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 41:(NB) Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?

A. H2S.                              B. NO2.                        C. SO2.                          D. CO2.

Câu 42:(NB) X là kim loại phản ứng được với dung dịch H2SO4 loãng, Y là kim loại tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)3. Hai kim loại X, Y là

A. Cu, Fe.                          B. Mg, Ag.                   C. Fe, Cu.                      D. Ag, Mg.

Câu 43:(NB) Dãy các kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

A. Ni, Fe, Cu.                    B. K, Mg, Cu.              C. Na, Mg, Fe.              D. Zn, Al, Cu.

Câu 44:(NB) Cặp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3?

A. Cu, Fe.                    

B. Zn, Mg.                        

C. Ag, Ba.                    

D. Cu, Mg.

Câu 45:(NB) Kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sinh ra khí H2. Oxit của X bị H2 khử thành kim loại ở nhiệt độ cao. Kim loại X là

A. Al.                               B. Mg.                          C. Fe.                            D. Cu.

Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội?

A. Fe.                               B. Cu.                            C. Cr.                            D. Al.

Câu 47:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al                                  B. Al(NO3)3                  C. AlCl3                       D. Na2CO3

Câu 48:(NB) Dãy các kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?

A. Be, Mg, Cs.                   B. Mg, Ca, Ba.              C. K, Ca, Sr.                D. Na, Ca, Ba.

Câu 49:(NB) Dung dịch chất nào sau đây tác dụng với Ba(HCO3)2 vừa thu được kết tủa, vừa thu được chất khí thoát ra?

A. HCl                               B. H2SO4                        C. Ca(OH)2                 D. NaOH

Câu 50:(NB) Sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây luôn giải phóng khí H2?

A. H2SO4 loãng.               

B. HNO3 đặc nóng.      

C. HNO3 loãng.           

D. H2SO4 đặc nóng.

Câu 51:(NB) Chất rắn X màu đỏ thẫm tan trong nước thành dung dịch màu vàng. Một số chất như S, P, C, C2H5OH… bốc cháy khi tiếp xúc với X. Chất X là

A. P.                             

B. Fe2O3.                      

C. CrO3.                            

D. Cu.

Câu 52:(NB) Kim loại dẻo nhất, có thể kéo thành sợi mỏng là

A. Au.                              B. Fe.                            C. Cr.                            D. Hg.

Câu 53:(NB) Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?

A. Metyl axetat.               B. Tristearin.                 C. Metyl axetat.             D. Phenyl acrylat.

Câu 54:(NB) Etyl propionat có mùi dứa, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp. Etyl propionat được điều chế từ axit và ancol nào sau đây?

A. CH3COOH, CH3OH.                                         

B. CH3COOH, C2H5OH.  

C. C2H5COOH, C2H5OH.           

D. C2H5COOH, CH3OH.

Câu 55:(NB) Trong y học, glucozơ là "biệt dược" có tên gọi là

A. Huyết thanh ngọt     

B. Đường máu             

C. Huyết thanh            

D. Huyết tương

Câu 56:(NB) Chất nào dưới đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Etylamin.                      B. Tristearin.                 C. Glyxin.                     D. Saccarozơ.

Câu 57:(NB) Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. Etylamin.                     B. Phenylamin.             C. Đimetylamin.           D. Isopropylamin.

Câu 58:(NB) Loại polime nào sau đây không chứa nguyên tử nitơ trong mạch polime?

A. Tơ nilon-6,6.                 B. Tơ olon.                    C. Tơ lapsan.                D. Protein.

Câu 59:(NB) Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là

A. than hoạt tính.               B. cacbon oxit.              C. thạch cao.                 D. lưu huỳnh.

Câu 60:(NB) Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?

A. Propen.                          B. Etan.                         C. Toluen.                     D. Metan.

Câu 61:(TH) Hợp kim nào sau đây Fe bị ăn mòn điện hoá học khi tiếp xúc với không khí ẩm?

A. Fe-Mg.                          B. Fe-C.                       C. Fe-Zn.                      D. Fe-Al.

Câu 62:(TH) Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH trong điều kiện thích hợp. Số trieste được tạo ra tối đa thu được là

A. 5.                                 B. 3.                              C. 6.                              D. 4.

Câu 63:(VD) Cho 10 gam hỗn hợp bột kim loại gồm Fe và Al tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo ra 6,72 lit khí (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp ban đầu là

A. 54%.                              B. 46%.                        C. 81%.                         D. 19%.

Câu 64:(TH) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)2 ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là

A. Fe(OH)3.                       B. FeO.                         C. Fe2O3.                        D. Fe3O4

Câu 65:(VD) Cho 10,4 gam hỗn hợp X gồm Fe và Mg tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung địch Y và 6,72 lít khí (đktc). Tính phần trăm khối lượng Fe trong X.

A. 46,15%.                         B. 62,38%.                   C. 53,85%.                     D. 57,62%.

Câu 66:(TH) Chất X (có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với dung dịch NaOH đun nóng. X không tác dụng Na, NaHCO3. Tên gọi của X là

A. metyl fomat.                B. etyl axetat.                C. ancol propylic.         D. axit axetic.

Câu 67:(TH) Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. glucozơ và sobitol.                                           

B. fructozơ và sobitol.

C. glucozơ và fructozơ.  

D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 68:(VD) Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư, thu được 318 gam muối khan. Hiệu suất (%) phản ứng lên men là

A. 75,00.                            B. 80,00.                       C. 62,50.                       D. 50.00.

Câu 69:(VD) Cho 4,12 gam α-amino axit X phản ứng với dung dịch HCl dư thì thu được 5,58 gam muối. Chất X là

A. NH2-CH(CH3)-COOH.        

B. NH2-CH(C2H5)-COOH.

C. NH2-CH2-CH(CH3)-COOH.            

D. NH2-CH2-CH2-COOH.

Câu 70:(TH) Có bao nhiêu tơ tổng hợp trong các tơ sau: nilon-6, xenlulozơ axetat, visco, olon?

A. 3.                                   B. 2.                              C. 4.                              D. 1.

Câu 71:(VD) Cho hỗn hợp chất rắn gồm CaC2, Al4C3, Ca vào nước dư thu được hỗn hợp X gồm 3 khí (trong đó có 2 khí có cùng số mol). Lấy 8,96 lít hỗn hợp X (đktc) chia làm 2 phần bằng nhau.

+ Phần 1: cho vào dung dịch AgNO3 trong NH3 (dư), sau phản ứng thu được 24 gam kết tủa.

+ Phần 2: cho qua Ni (đun nóng) thu được hỗn hợp khí Y. Thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hoàn toàn Y là

A. 8,96 lit.                          B. 8,40 lit.                    C. 16,80 lit.                    D. 5,60 lit.

Câu 72:(TH) Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch KHSO4.

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO3)2.

(c) Cho dung dịch NH3 tới dư vào dung dịch Fe(NO3)3.

(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl3.

(e) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3 dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 3.                                   B. 4.                             C. 2.                               D. 5.

Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 11,64 gam hỗn hợp X (glucozơ, fructozơ, metanal, axit axetic, metyl fomat, saccarozo, tinh bột) cần 8,96 lít O2 (đktc). Dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư. Lọc tách kết tủa, thấy khối lượng dung dịch thay đổi bao nhiêu gam so với dung dịch Ca(OH)2 ban đầu

A. tăng 15,56 gam.           

B. giảm 40,0 gam.       

C. giảm 15,56 gam.     

D. tăng 24,44 gam.

Câu 74:(TH) Cho các phát biểu sau:

(a) Thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng xà phòng hóa.

(b) Các este có nhiệt độ sôi thấp hơn axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon.

(c) Poliisopren là hiđrocacbon.

(d) Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt Ala-Ala và Ala-Ala-Ala.

(e) Tơ nilon-6,6 được trùng hợp bởi hexametylenđiamin và axit ađipic.

(g) Chất béo lỏng dễ bị oxi hóa bởi oxi không khí hơn chất béo rắn.

Số phát biểu đúng là

A. 3.                                 B. 4.                              C. 5.                              D. 6.

Câu 75:(VDC) Cho 6,13 gam hỗn hợp X gồm Na, K, Ca và Al2O3 (trong đó oxi chiếm 23,491% về khối lượng) tan hết vào H2O thu được dung dịch Y và 1,456 lít H2 (đktc). Cho 1,6 lít dung dịch HCl 0,1M vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 3,90                          B. 3,12                          C. 2,34                          D. 1,56

Câu 76:(VD) Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):

(1) X (C7H10O6) + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O

(2) X1 + NaOH → C2H6 + Na2CO3

(3) X2 + H2SO4 → Y + Na2SO4

(4) Y + 2CH3OH → C4H6O4 + 2H2O

Biết X là hợp chất hữu cơ mạch hở và X tác dụng được với Na. Phát biểu nào sau đây sai?

A. Tên gọi của X1 là natri propionat.                                     

B. Phân tử khối của Y là 90

C. X3 hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.                  

D. Có 2 cấu tạo thỏa mãn chất X.

Câu 77:(VDC) Hòa tan hết 24,018 gam hỗn hợp rắn X gồm FeCl3, Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 và Fe3O4 trong dung dịch chứa 0,736 mol HCl, sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa 3 muối và 0,024 mol khí NO. Cho dung dịch AgNO3 dư vào Y thu được 115,738 gam kết tủa. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Phần trăm số mol của FeCl3 trong X có giá trị gần nhất với:

A. 15                                 B. 18                             C. 22                            D. 25

Câu 78:(VDC) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được glixerol và hỗn hợp Y chứa các muối có công thức chung C17HyCOONa. Đốt cháy 0,07 mol E thu được 1,845 mol CO2. Mặt khác, m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br2. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 31,77.                            B. 57,74.                      C. 59,07.                       D. 55,76.

Câu 79:(VDC) X, Y là hai axit cacboxylic no, đơn chức mạch hở; Z là este tạo từ X và Y với etylen glycol. Đốt chat hoàn toàn 9,28 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z bằng khí O2, thu được 8,288 lít (đktc) khí CO2 và 6,12 gam H2O. Mặt khác cho 9,28 gam E tác dụng với 100ml dung dịch NaOH 1M và KOH 0,5M, đun nóng. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m bằng bao nhiêu?

A. 11,80                             B. 14,22                       C. 12,96                        D. 12,91

Câu 80:(VD) Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế etyl axetat theo trình tự sau:

  Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic, 2 ml axit axetic nguyên chất và 2 giọt dung dịch axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.

  Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi (65°C~70°C).

  Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chửa 3–4 ml nước lạnh.

Cho các phát biểu sau:

(1) Phản ứng este hóa giữa ancol etylic với axit axetic là phản ứng một chiều.

(2) Thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc vẫn cho hiệu suất điều chế este như nhau.

(3) Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.

(4) Có thể tách etyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.

(5) Sản phẩm este thu được sau phản ứng có mùi thơm.

Số phát biểu đúng là

A. 2.                                          B. 5.                                     C. 4.                                     D. 3.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

41-A

42-C

43-A

44-B

45-C

46-B

47-A

48-B

49-B

50-A

51-C

52-A

53-B

54-C

55-A

56-B

57-C

58-C

59-A

60-A

61-B

62-C

63-B

64-C

65-C

66-A

67-A

68-A

69-B

70-B

71-B

72-A

73-C

74-C

75-A

76-D

77-B

78-B

79-C

80-A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUANG HÀ- ĐỀ 02

Câu 41:(NB) Kim loại nào dưới đây có khối lượng riêng lớn nhất?

A. Cs.                                   B. Os.                                   C. Li.                                    D. Cr

Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?

A. Cu.                                       B. Al.                                   C. K.                                    D. Ba.

Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Ba.                                       B. Na.                                   C. Li.                                    D. Al

Câu 44:(NB) Ở nhiệt độ thường, dung dịch HNO3 đặc có thể chứa trong loại bình bằng kim loại nào sau đây?

A. Kēm.                                    B. Magie.                             C. Nhôm.                             D. Natri.

Câu 45:(NB) Kim loại có các tính chất vật lý chung là:

A. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.

B. Tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim, tính đàn hồi.

C. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.

D. Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.

Câu 46:(NB) Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Zn2+                                     B. Na+.                                 C. Fe2+.                                D. Ag+.

Câu 47:(NB) Dung dịch nào sau đây tác dụng được với Al?

A. NaNO3.                                B. CaCl2.                              C. NaOH.                             D. NaCl.

Câu 48:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. K.                                         B. Ba.                                   C. Al.                                   D. Ca.

Câu 49:(NB) Thành phần chính của vôi sống là

A. CaCO3                                  B. CaO                                 C. MgCO3                           D. FeCO3

Câu 50:(NB) Sắt có số oxi hóa +2 trong hợp chất nào sau đây

A. Fe2O3.                                  B. Fe(OH)3.                          C. Fe(NO3)3.                        D. FeO.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

41-B

42-A

43-D

44-B

45-A

46-D

47-C

48-A

49-B

50-D

51-B

52-A

53-B

54-A

55-A

56-A

57-D

58-B

59-A

60-A

61-B

62-A

63-A

64-B

65-D

66-B

67-B

68-D

69-C

70-A

71-D

72-B

73-D

74-B

75-C

76-D

77-A

78-B

79-B

80-D

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUANG HÀ- ĐỀ 03

Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây không tồn tại trạng thái rắn ở điều kiện thường?

A. Natri.                           B. Thủy ngân.               C. Nhôm.                      D. Nitơ.

Câu 42:(NB) Kim loại nào không tan trong nước ở điều kiện thường?

A. Na.                               B. Cu.                            C. K.                             D. Ca.

Câu 43:(NB) Chất nào sau đây bị hòa tan khi phản ứng với dung dịch NaOH loãng?

A. MgO.                            B. CuO.                         C. Fe2O3.                      D. Al2O3.

Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có phản ứng với cả hai chất HCl và Cl2 cho sản phẩm khác nhau?

A. Cu                   

B. Zn                            

C. Al                            

D. Fe

Câu 45:(NB) Trong số các kim loại K, Mg, Al, Fe, kim loại có tính khử mạnh nhất là

A. Fe.                   

B. Mg.                          

C. Al.                           

D. K.

Câu 46:(NB) Có những cặp kim loại sau đây tiếp xúc với nhau, khi xảy ra sự ăn mòn điện hoá thì trong cặp nào sắt không bị ăn mòn

A. Fe -Zn.                         B. Fe -Sn.                      C. Fe -Cu.                     D. Fe -Pb.

Câu 47:(NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng

A. làm vật liệu chế tạo máy bay.            

B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.                              

C. làm dụng cụ nhà bếp.             

D. hàn đường ray.

Câu 48:(NB) Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng.

A. CaSO4.2H2O               

B. CaSO4.H2O            

C. CaSO4                      

D. CaSO4.3H2O

Câu 49:(NB) Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?

A. NaClO.                        B. NaCl.                        C. Na2SO4.                   D. NaBr.

Câu 50:(NB) Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?

A. H2SO4 loãng.              

B. HNO3 loãng.           

C. HNO3 đặc, nguội.    

D. H2SO4 đặc, nóng.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41-B

42-B

43-D

44-D

45-D

46-A

47-D

48-B

49-B

50-C

51-B

52-C

53-C

54-D

55-B

56-D

57-B

58-C

59-B

60-A

61-C

62-D

63-C

64-B

65-B

66-B

67-C

68-A

69-B

70-C

71-D

72-B

73-C

74-C

75-C

76-D

77-C

78-C

79-C

80-A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUANG HÀ- ĐỀ 04

Câu 41:(NB) Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là

A. Al và Cu.                    

B. Ag và Cr.                 

C. Cu và Cr.                 

D. Ag và W.

Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch HCl?

A. Cu                   

B. Cr                             

C. Fe                            

D. Al

Câu 43:(NB) Ở nhiệt độ thường, kim loại Mg không phản ứng với dung dịch nào sau đây?

A. AgNO3.                       

B. NaNO3.                  

C. CuSO4.                   

D. HCl.

Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có được điều chế bằng phương pháp thủy luyện?

A. Al.                               B. Mg.                           C. Cu.                            D. K.

Câu 45:(NB) Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc, nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì dùng chất nào trong các chất sau đây để khử độc thủy ngân?

A. Bột than.                      B. H2O.                         C. Bột lưu huỳnh.         D. Bột sắt.

Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây có thể tác dụng với nước ở điều kiện thường?

A. Ba.                               B. Ag.                           C. Fe.                            D. Cu.

Câu 47:(NB) Chất nào dưới đây gồm các chất vừa tác dụng với dung dịch axit vừa tác dụng với dung dịch kiềm?

A. AlCl3                            B. Al(NO3)3                  C. Al2(SO4)3                 D. Al2O3

Câu 48:(NB) Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

A. boxit.                          

B. đá vôi.                     

C. thạch cao sống.       

D. thạch cao nung.

Câu 49:(NB) Natri hiđroxit được dùng để nấu xà phòng, chế phẩm nhuộm, tơ nhân tạo, tinh chế quặng nhôm trong công nghiệp luyện nhôm và dùng trong công nghiệp chế biến dầu mỏ, … Công thức của natri hiđroxit là

A. Na2O.                          B. NaHCO3.                 C. NaOH.                      D. Na2CO3.

Câu 50:(NB) Thành phần chính của quặng manhetit là

A. FeS2.                            B. Fe3O4.                      C. Fe2O3.                      D. FeCO3.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

41-B

42-C

43-B

44-C

45-C

46-A

47-D

48-C

49-C

50-B

51-C

52-D

53-A

54-C

55-A

56-D

57-A

58-B

59-C

60-B

61-D

62-A

63-D

64-C

65-B

66-A

67-C

68-D

69-B

70-C

71-A

72-A

73-B

74-B

75-C

76-B

77-D

78-A

79-C

80-D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT QUANG HÀ- ĐỀ 05

Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

  A. Al.                               B. Ag.                           C. Cr.                            D. Li.

Câu 42:(NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với S ở điều kiện thường?

A. Fe.                                 B. Al.                            C. Mg.                           D. Hg.

Câu 43:(NB) Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

  A. Al.                               B. Mg.                           C. Fe.                            D. K.

Câu 44:(NB) Kim loại nào sau đây có thể tan hoàn toàn trong nước ở điều kiện thường?

  A. K.                                B. Al.                            C. Fe.                            D. Cu.

Câu 45:(NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

  A. Ca2+.                            B. Cu2+.                         C. Fe2+.                         D. Zn2+.

Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?

  A. Ag.                               B. Mg.                           C. Al.                            D. Na.

Câu 47:(NB) Công thức hóa học của nhôm hiđroxit là

  A. Al(OH)3.                      B. Al2(SO4)3.                 C. AlCl3.                       D. Al2O3.

Câu 48:(NB) Chất có thể làm mềm cả nước có tính cứng tạm thời và nước có tính cứng vĩnh cửu là

  A. CaCl2.                          B. Ca(OH)2.                  C. NaOH.                      D. Na2CO3.

Câu 49:(NB) Các bể đựng nước vôi trong để lâu ngày thường có một lớp màng cứng rất mỏng trên bề mặt, chạm nhẹ tay vào đó, lớp màng sẽ vỡ ra. Thành phần chính của lớp màng cứng này là

  A. CaO.                            B. Ca(OH)2.                  C. CaCl2.                       D. CaCO3.

Câu 50:(NB) Chất nào sau đây có màu nâu đỏ?

  A. Fe(OH)3.                      B. Fe(OH)2.                  C. Fe3O4.                        D. FeO.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

41-B

42-D

43-C

44-A

45-B

46-A

47-A

48-D

49-D

50-A

51-C

52-C

53-C

54-B

55-D

56-A

57-C

58-B

59-B

60-C

61-D

62-D

63-A

64-A

65-A

66-B

67-C

68-C

69-A

70-D

71-C

72-C

73-A

74-D

75-C

76-C

77-B

78-A

79-A

80-D

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Quang Hà. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF