YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Thường Kiệt

Tải về
 
NONE

HỌC247 xin chia sẻ tài liệu nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Thường Kiệt đầy đủ trong nội dung bài viết dưới đây. Thông qua nội dung tài liệu, các em sẽ hình dung được nội dung trọng tâm mà mình cần ôn lại và làm quen với những dạng câu hỏi có thể xuất hiện trong bài kiểm tra của mình. Mong rằng tài liệu sẽ giúp các em cần ôn tập kiến thức thật chắc để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Hòa tan hoàn toàn 5,95 gam hỗn hợp hai kim loại Al và Zn bằng dung dịch H‌2‌SO‌4 loãng thì khối lượng dung dịch tăng 5,55 gam. Khối lượng Al và Zn trong hỗn hợp lần lượt là (gam)

A. 4,05 và 1,9.‌                      B. 3,95 và 2,0.‌                 C. 2,7 và 3,25.‌                 D. 2,95 và 3,0.

Câu 2: Axit nào sau đây là axit béo không no?

A. Axit stearic.‌                     B. Axit axetic.‌                 C. Axit acrylic.‌                D. Axit oleic.

Câu 3: Cacbohidrat ở dạng polime là

A. glucozơ.‌                           B. saccarozơ.‌‌                   C. xenlulozơ‌                    D. fructozơ.

Câu 4: Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

A. H‌2‌NCH‌2‌COOH.‌             B. C‌2‌H‌5‌OH.‌                    C. CH‌3‌COOH.‌‌                D. CH‌3‌NH‌2‌.

Câu 5: Phân tử khối của valin là

A. 89.‌                                   B. 117.‌                             C. 146.‌                             D. 147.

Câu 6: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

A. Poli(vinyl clorua).‌        

B. Polisaccarit.                

C. Protein.‌                      

D. Nilon-6,6.

Câu 7: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

A. Có ánh kim.‌                     B. Tính dẻo.‌                    C. Tính cứng.‌                  D. Tính dẫn điện.

Câu 8: Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu‌2‌+ trong dung dịch CuSO‌4 thành Cu?

A. Al.‌                                   B. Mg.‌                             C. Fe.‌                               D. K

Câu 9: Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là

A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H‌2‌, Al.

B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.

C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.

D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.

Câu 10: Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO‌4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại

nào sau đây?

A. Na.‌                                   B. Ag.‌                              C. Ca.‌                              D. Fe.

Câu 11: Kim loại Cu phản ứng được với dung dịch

A. FeSO‌4‌.‌                             B. AgNO‌3‌.‌                      C. KNO‌3‌.‌                        D. HCl.

Câu 12: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?

A. Na.‌                                   B. Fe.‌                               C. Mg.‌                             D. Al.

Câu 13: Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch NaOH?

A. Al.‌                                   B. Mg.‌                             C. Fe.‌                               D. Cu.

Câu 14: Dung dịch nào sau đây được dùng để xử lý lớp cặn bám vào ấm đun nước?

A. Muối ăn.‌                          B. Cồn.‌                            C. Nước vôi trong.‌‌          D. Giấm ăn.

Câu 15: Kim loại Al được điều chế trong công nghiệp bằng cách điện phân nóng chảy hợp chất nào sau đây?

A. Al‌2‌O‌3‌.‌                             B. Al(OH)‌3‌.‌                     C. AlCl‌3‌.‌                         D. NaAlO‌2‌.

Câu 16: Trong hợp chất FeSO‌4‌, sắt có số oxi hóa là

A. +2.‌                              B.  +3.‌                             C. +4.‌                              D. + 6.

Câu 17: Oxit nào sau đây là oxit axit?

A. CaO.‌                                B. CrO‌3‌.‌                          C. Na‌2‌O.‌                         D. MgO.

Câu 18: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí, có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?

A. H‌2‌.‌                                   B. O‌3‌.‌                              C. N‌2‌.‌                              D. CO.

Câu 19: Độ dinh dưỡng của phân lân là

A. % Ca(H‌2‌PO‌4‌)‌2‌.‌‌               B. % P‌2‌O‌5‌.‌                      C. % P.‌                            D. %PO‌43‌-‌.

Câu 20: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon thơm?

A. Etan.‌‌                                B. Toluen.‌                        C. Isopren.‌                       D. Propilen.

Câu 21: Hai este etyl axetat và metyl acrylat không cùng phản ứng với

A. NaOH.‌                             B. HCl.‌                            C. H‌2‌SO‌4‌.‌‌                       D. Br‌2‌.

Câu 22: Thủy phân hoàn toàn CH‌3‌COOCH‌3 và CH‌3‌COOC‌2‌H‌5 trong dung dịch NaOH đều thu được

A. CH‌3‌OH.‌                          B. C‌2‌H‌5‌OH.‌‌                    C. CH‌3‌COONa.‌              D. C‌2‌H‌5‌COONa.

Câu 23: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng cách thủy phân chất Y. Chất Y là nguyên liệu để làm bánh kẹo, nước giải khát. Tên gọi của X, Y lần lượt là

A. Glucozơ và xenlulozơ.‌                                            

B. Saccarozơ và tinh bột.

C. Fructozơ và glucozơ.‌                                              

D. Glucozơ và saccarozơ.

Câu 24: Thực hiện phản ứng thủy phân 3,42 gam saccarozơ trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng. Sau một thời gian, trung hòa axit dư rồi cho hỗn hợp sau phản ứng tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO‌trong NH‌3 dư, đun nóng thu được 3,24 gam Ag. Hiệu suất phản ứng thủy phân là

A. 87,50%.‌                           B. 69,27%.‌                       C. 62,50%.‌                      D. 75,00%.

Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X (X có nguyên tử C nhỏ hơn 3) bằng oxi vừa đủ thu được 0,8 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 22,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:

A. 0,8.‌‌                                  B. 0,9.‌                              C. 0,85.‌                            D. 0,75.

Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tơ visco thuộc loại tơ tổng hợp.                            

B. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. PVC được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.      

D. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo.

Câu 27: Xà phòng hóa CH‌3‌COOC‌2‌H‌5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là

A. C‌2‌H‌5‌ONa.‌                       B. C‌2‌H‌5‌COONa.‌‌             C. CH‌3‌COONa.‌              D. HCOONa.

Câu 28: Cho m gam Al tan hoàn toàn trong dung dịch NaOH dư thu được 0,672 lít khí H‌2 (đktc). Giá trị của m là

A. 0,54.‌                                B. 0,27.‌                            C. 5,40.‌                            D. 2,70.

Câu 29: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) clorua?

A. Đốt cháy dây Fe trong khí Cl‌2‌.‌                               

B. Cho Fe dư vào dung dịch FeCl‌3‌.

C. Cho Fe vào dung dịch HCl.‌                                    

D. Cho Fe vào dung dịch CuCl‌2‌.

Câu 30: Trong các phản ứng sau phản ứng nào không phải phản ứng oxi hóa-khử ?

A. Fe + HCl.‌                        B. FeCl‌3 + Fe.‌                  C. FeS + HCl.‌                 D. Fe + AgNO‌3‌.

Câu 31: Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (M‌A‌B‌; tỉ lệ số mol tương ứng là 2: 3). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri oleat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 18,24 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 73,128 gam CO‌2 và 26,784 gam H‌2‌O. Giá trị của y+z là:

A. 22,146.‌‌                            B. 21,168.‌                        C. 20,268.‌                        D. 23,124.

Câu 32: Tiến hành thí nghiệm điều chế etyl axetat theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho 1 ml C‌2‌H‌5‌OH, 1 ml CH‌3‌COOH và vài giọt dung dịch H‌2‌SO‌4 đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5 - 6 phút ở 65 - 70‌o‌C.

Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2 ml dung dịch NaCl bão hòa vào ống nghiệm.

Phát biểu nào sau đây sai‌?

A. H‌2‌SO‌4 đặc có vai trò vừa làm chất xúc tác vừa làm tăng hiệu suất tạo sản phẩm.

B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để lớp este tạo thành nổi lên trên.

C. Ở bước 2, thấy có hơi mùi thơm bay ra.

D. Sau bước 2, trong ống nghiệm không còn C‌2‌H‌5‌OH và CH‌3‌COOH.

Câu 33: Cho các phát biểu sau:

(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.

(b) Nước ép của quả nho chín có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Trong tơ tằm có các gốc α-amino axit.

(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thường.

(e) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho thực phẩm và mỹ phẩm.

Số phát biểu đúng là

A. 3.‌                                     B. 2.‌                                 C. 5.‌                                 D. 4.

Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm một axit, một este (đều no, đơn chức, mạch hở) và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 0,28 mol O‌2 tạo ra 0,2 mol H‌2‌O. Nếu cho 0,1 mol X vào dung dịch Br‌2 dư thì số mol Br‌2 phản ứng tối đa là:

A. 0,04.‌                                B. 0,06.‌                            C. 0,03.‌‌                            D. 0,08.

Câu 35: Hỗn hợp X gồm propin, buta-1,3-đien và một amin no, đơn chức, mạch hở. Đem đốt cháy hoàn toàn 23,1 gam X cần dùng vừa đúng 2,175 mol O‌2 nguyên chất thu được hỗn hợp sản phẩm Y gồm CO‌2‌, H‌2‌O và khí N‌2‌. Dẫn toàn bộ Y qua bình chứa dung dịch NaOH đặc dư, khí thoát ra đo được 2,24 lít (ở đktc). Công thức của amin là

A. C‌2‌H‌7‌N.‌                            B. CH‌5‌N.‌                         C. C‌3‌H‌9‌N.‌                       D. C‌4‌H‌11‌N.

Câu 36: Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít CO‌2 (đktc) vào V ml dung dịch chứa NaOH 2,75M và K‌2‌CO‌3 1M. cô cạn dung dịch sau phản ứng ở nhiệt độ thường thu được 64,5 gam chất rắn khan gồm 4 muối. Giá trị của V là

A. 140.‌‌                                 B. 200.‌                             C. 180.‌                             D. 150.

Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Na, Na‌2‌O, NaOH, Na‌2‌CO‌3 trong dung dịch axit H‌2‌SO‌4 40% (vừa đủ) thu được 8,96 lít hỗn hợp khí có tỉ khối đối với H‌2 bằng 16,75 và dung dịch Y có nồng độ 51,449%. Cô cạn Y thu được 170,4 gam muối. Giá trị của m là

A. 37,2.‌‌                                B. 50,6.‌                            C. 23,8.‌                            D. 50,4.

Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch BaCl‌2 vào dung dịch KHSO‌4‌.

(b) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Ca(HCO‌3‌)‌2‌.

(c) Cho dung dịch NH‌3 tới dư vào dung dịch Fe(NO‌3‌)‌3‌.

(d) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch AlCl‌3‌.

(e) Cho kim loại Cu vào dịch FeCl‌3 dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kết tủa là

A. 4.‌                                     B. 2.‌                                 C. 3.‌                                 D. 5.

Câu 39: X, Y là 2 axit cacboxylic đều mạch hở, Z là ancol no, T là este hai chức, mạch hở được tạo ra bởi Z, Y, Z. Đun nóng 38,86 gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z, T với 400 ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ), thu được ancol Z và hỗn hợp F gồm 2 muối có tỉ lệ mol 1:1. Dần toàn bộ Z qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 19,24 gam, đồng thời thu được 5,824 lít khí H‌2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn F cần dùng 0,7 mol O‌2‌, thu được CO‌2‌, Na‌2‌CO‌3 và 0,4 mol H‌2‌O. Phần trăm khối lượng của T trong hỗn hợp E là

A. 8,88%.‌                             B. 26,4%.‌                         C. 13,90%.‌‌                      D. 50,82%.

Câu 40: Cho 14,8 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe‌3‌O‌4 và Fe(NO‌3‌)‌2 vào dung dịch chứa 0,3 mol H‌2‌SO‌4 đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,02 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối sunfat (không có muối Fe‌2‌+‌). Cho Ba(OH)‌2 dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

A. 72,18.‌                              B. 76,98.‌                          C. 92,12.‌‌                          D. 89,52.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

C

D

B

A

C

D

D

D

B

A

A

D

A

A

B

D

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

D

D

B

C

C

A

A

C

B

D

C

D

A

B

B

C

D

D

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT- ĐỀ 02

Câu 41:(NB) Nước đá khô” không nóng chảy mà thăng hoa nên được dùng để tạo môi trường lạnh và khô rất tiện cho việc bảo quản thực phẩm. Nước đá khô là

  A. CO rắn                        B. SO2 rắn                C. H2O rắn               D. CO2 rắn

Câu 42:(NB) Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào sau đây?

  A. Cacbon.                       B. Hiđro.                  C. Oxi.                     D. Cacbon và hiđro.

Câu 43:(NB) Số este có công thức phân tử C4H8O2 là

  A. 6.                                    B. 3.                        C. 4.                         D. 2.

Câu 44:(NB) Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo ?

  A. CH3COOCH2C6H5.           

  B. C15H31COOCH3.

  C. (C17H33COO)2C2H4.           

 D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 45:(NB) Công thức nào sau đây là của xenlulozơ?

  A. [C6H7O2(OH)3]n.           

  B. [C6H8O2(OH)3]n.      

  C. [C6H7O3(OH)3]n.       

  D. [C6H5O2(OH)3]n.

Câu 46:(NB) Kết tủa xuất hiện khi nhỏ dung dịch brom vào

  A. ancol etylic.                B. benzen.                   C. anilin.                     D. axit axetic.

Câu 47:(NB) Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

  A. Glyxin (H2N-CH2-COOH).

  B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH). 

  C. Axit glutamic (HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH).

  D. Natri phenolat (C6H5ONa).

Câu 48:(NB) Poli(vinyl clorua) có công thức là

A. (-CH2-CHCl-)n.            B. (-CH2-CH2-)n.        C. (-CH2-CHBr-)n.      D. (-CH2-CHF-)n.

Câu 49:(NB) Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là

  A. điện phân dung dịch.

  B. nhiệt luyện.

  C. thủy luyện.                                                    

  D. điện phân nóng chảy.

Câu 50:(NB) Thí nghiệm nào sau đây không xảy ra phản ứng ?

  A. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3.        

  B. Cho kim loại Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.

   C. Cho kim loại Ag vào dung dịch HCl.          

  D. Cho kim loại Zn vào dung dịch CuSO4.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

41-D

42-A

43-C

44-D

45-A

46-C

47-A

48-A

49-D

50-C

51-D

52-C

53-B

54-D

55-D

56-C

57-B

58-C

59-A

60-C

61-B

62-D

63-C

64-C

65-B

66-C

67-A

68-A

69-D

70-A

71-D

72-D

73-B

74-D

75-C

76-D

77-A

78-C

79-A

80-A

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT- ĐỀ 03

Câu 41. Crom không tác dụng được với chất khí hoặc dung dịch nào sau đây?

  A. O2, đun nóng.                B. HCl loãng, nóng.          C. NaOH loãng.                D. Cl2, đun nóng.

Câu 42. Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là

  A. phèn chua.                     B. vôi sống.                       C. thạch cao.                     D. muối ăn.

Câu 43. Kim loại sắt không tan trong dung dịch

  A. H2SO4 đặc, nóng.          B. HNO3 đặc, nguội.         C. H2SO4 loãng.               D. HNO3 đặc, nóng.

Câu 44. Loại polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

  A. tơ nitron.                        B. poli(vinylaxetat).          C. nilon-6.                         D. polietilen.

Câu 45. Dãy các kim loại được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử là:

  A. K, Cu, Zn.                      B. Zn, Cu, K.                    C. K, Zn, Cu.                    D. Cu, K, Zn.

Câu 46. Canxi oxit còn được gọi là

  A. vôi tôi.                           B. vôi sống.                       C. đá vôi.                          D. vôi sữa.

Câu 47. Glucozơ không thuộc loại

  A. monosaccarit.               

  B. cacbohiđrat.                 

  C. hợp chất tạp chức.      

  D. đissaccarit.

Câu 48. Trong công nghiệp, kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ được điều chế bằng phương pháp

  A. điện phân dung dịch.    

  B. điện phân nóng chảy. 

  C. thuỷ luyện.                 

  D. nhiệt luyện.

Câu 49. Anilin (phenyl amin) không phản ứng được với chất nào dưới đây?

  A. axit clohiđric.                 B. nước brom.                   C. axit sunfuric.                D. natri hiđroxit.

Câu 50. Hợp chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

  A. NaAlO2.                        B. Al2(SO4)3.                    C. ZnCl2.                          D. Al2O3.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41-C

42-A

43-B

44-C

45-C

46-B

47-D

48-B

49-D

50-D

51-C

52-B

53-B

54-C

55-C

56-D

57-D

58-A

59-B

60-D

61-C

62-C

63-A

64-A

65-A

66-A

67-D

68-A

69-A

70-A

71-C

72-B

73-D

74-D

75-A

76-D

77-A

78-C

79-D

80-A

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT- ĐỀ 04

Câu 41: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất? 

  A. Hg.                                   B. K.                                  C. Ca.                                D. Li.

Câu 42: Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiểm? 

  A. Al.                                    B. Na.                                C. Ag.                                D. Fe.

Câu 43: Ở nhiệt độ cao, khí hiđro khử được oxit nào sau đây?

  A. CaO.                                B. Na2O.                            C. CuO.                            D. MgO.

Câu 44: Cho các kim loại: Mg, Al, Cu, Na. Kim loại có tính khử mạnh nhất là 

  A. A1.                                   B. Mg.                               C. Cu.                                D. Na.

Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? 

  A. Al.                                    B. Cu.                                C. Ag.                                D. Fe.

Câu 46: Kim loại X tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí H2. X là 

  A. Mg.                                  B. Cu.                                C. Ag.                                D. Au.

Câu 47: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

  A. NaHSO4.                         B. Ca(OH)2.                      C. NaOH.                          D. NH3.

Câu 48: Khí X không màu, không mùi và nặng hơn không khí. Khí X là 

  A. N2.                                    B. NH3.                              C. CO.                               D. CO2.

Câu 49: Thạch cao nung dùng để đúc tượng, bó bột trong y tế khi gãy xương. Công thức của thạch cao nung là 

  A. CaSO4.2H2O.                  B. CaSO4.H2O.                 C. CaSO4.                          D. CaSO4.H2O.

Câu 50: Công thức của sắt(II) sunfua là 

  A. FeS.                                  B. FeSO4.                          C. Fe2(SO4)3.                     D. FeS2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

41.A

42.B

43.C

44.D

45.A

46.A

47.D

48.D

49.B

50.A

51.D

52.D

53.D

54.B

55.A

56.D

57.D

58.C

59.B

60.B

61.A

62.A

63.A

64.C

65.B

66.A

67.D

68.B

69.B

70.C

71.D

72.B

73.D

74.A

75.A

76.C

77.C

78.B

79.C

80.C

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT- ĐỀ 05

Câu 41. Kim loại dẫn điện tốt nhất là

A. Au.                                    B. Ag.                                C. Al.                                 D. Cu.

Câu 42. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với H2O?

A. Fe.                                     B. Ba.                                C. Cu.                                D. Mg.

Câu 43. Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là

A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.

B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.

C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.

D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.

Câu 44. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

A. Fe.                                     B. K.                                  C. Mg.                               D. Al.

Câu 45. Kim loại phản ứng được với dung dịch HCl loãng là

A. Ag.                                    B. Au.                                C. Cu.                                D. Al.

Câu 46. Kim loại phản ứng được với dung dịch HNO3 đặc, nguội là

  A. Fe.                                    B. Cu.                                C. Al.                                 D. Cr.

Câu 47. Cho dung dịch Na2CO3 tác dụng với dung dịch CaCl2 thu được kết tủa X. Chất X là

A. CaCO3.                              B. NaCl.                            C. CaO.                             D. Ca(OH)2.

Câu 48. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là

A. CH3OH.                            B. C3H7OH.                      C. C2H5OH.                      D. C3H5OH.

Câu 49. Chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển thành màu xanh là

A. C2H5OH.                           B. NaCl.                            C. C6H5NH2.                     D. CH3NH2.

Câu 50. Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

A. Poli(vinyl clorua).             B. Polibutađien.

C. Nilon-6,6.                          D. Polietilen.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Thường Kiệt. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF