YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hoàng Văn Thụ

Tải về
 
NONE

Với mong muốn đem đến cho các em học sinh nhiều tài liệu ôn tập, HOC247 xin gửi đến Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hoàng Văn Thụ. Hi vọng tài liệu sẽ giúp các em học tập thật tốt.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?

  A. CH3COOCH2C6H5.      

  B. C15H31COOCH3.       

  C. (C17H33COO)2C2H4. 

  D. (C17H35COO)3C3H5.

Câu 2. Chất X có công thức phân tử C3H6O2là este của axit axetic (CH3COOH). Công thức của X là

  A. C2H5COOH.                    B. CH3COOCH3.              C. HCOOC2H5.                D. HOC2H4CHO.

Câu 3. Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

  A. đường phèn.                     B. mật mía.                        C. mật ong.                        D. đường kính.

Câu 4. Dung dịch metylamin trong nước làm

  A. quì tím không đổi màu.                                            

  B. quì tím hóa xanh.

  C. phenolphtalein hoá xanh.                                         

  D. phenolphtalein không đổi màu.

Câu 5. Số nguyên tử hidro có trong một phân tử lysin là

  A. 10.                                    B. 14.                                 C. 12.                                 D. 8.

Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố clo?

  A. Polietilen.                                                                   B. Poli(vinyl clorua).

  C. Poli(metyl metacrylat).                                               D. Poliacrilonitrin.

Câu 7. Kim loại X có nhiệt độ nóng chảy thấp được sử dụng trong nhiệt kế, áp kế và một số thiết bị khác. Ở điều kiện thường, X là chất lỏng. Kim loại X là

  A. W.                                    B. Cr.                                 C. Hg.                                D. Pb.

Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là

  A. Zn2+.                                B. Fe3+.                              C. Fe2+.                              D. Cu2+.

Câu 9. Trong ăn mòn hóa học, loại phản ứng hóa học xảy ra là

  A. thế.                                   B. oxi hóa khử                   C. phân hủy.                      D. hóa hợp.

Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với CO

  A. Ca.                                   B. K.                                  C. Cu.                                D. Ba.

Câu 11. Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch là

  A. NaCl loãng.                      B. H2SO4 loãng.                C. HNO3 loãng.                 D. NaOH loãng.

Câu 12. Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm chìm trong

  A. nước.                                B. ancol etylic.                   C. dầu hỏa.                        D. Giấm ăn.

Câu 13. Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có

  A. Fe2O3.                              B. Al.                                 C. Al2O3.                           D. Fe.

Câu 14. Chất X tác dụng được với HCl, khi X tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 sinh ra kết tủa. X là

  A. CaCO3.                            B. Ca(HCO3)2.                  C. Na2CO3.                       D. BaCl2.

Câu 15. Phèn chua có công thức hóa học là K2SO.M2(SO4)3.24H2O. Kim loại M là

  A. Al.                                    B. Fe.                                 C. Cr.                                 D. Mg.

Câu 16. Thành phần chính của quặng xiđerit là

  A. FeCO3.                             B. Fe3O4.                           C. Al2O3.2H2O.                D. FeS2.

Câu 17. Crom có số oxi hóa +6 trong hợp chất nào sau đây?

  A. NaCrO2.                           B. Cr2O3.                           C. K2Cr2O7.                      D. CrSO4.

Câu 18. Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là

  A. đá vôi.                              B. lưu huỳnh.                     C. than hoạt tính.               D. thạch cao.

Câu 19. Thành phần của phân amophot gồm

  A. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.                                      B. (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4.

  C. (NH4)3PO4 và NH4H2PO4.                                         D. Ca(H2PO4)2 và NH4H2PO4.

Câu 20. Chất nào sau đây trong phân tử chỉ có liên kết đơn?

  A. CH4.                                 B. C2H4.                            C. C6H6.                            D. CH3COOH.

Câu 21. Cho các este sau: etyl axetat, etyl fomat, metyl axetat, metyl acrylat. Có bao nhiêu este no, đơn chức, mạch hở?

  A. 1.                                      B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 22. Xà phòng hóa chất X thu được sản phẩm Y, biết Y hòa tan được Cu(OH)2 ở điều kiện thường. X là

  A. metyl fomat.                    B. triolein.                          C. vinyl axetat.                  D. etyl axetat.

Câu 23. Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương, tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là

  A. glucozơ và saccarozơ.                                                B. saccarozơ và sobitol.

  C. glucozơ và fructozơ.                                                  D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 24. Lên men glucozơ thành ancol etylic. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 50 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 80%. Vậy khối lượng glucozơ cần dùng là:

  A. 33,7 gam.                         B. 56,25 gam.                    C. 20 gam.                         D. 90 gam.

Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một amin no, mạch hở X bằng oxi vừa đủ thu được 0,5 mol hỗn hợp Y gồm khí và hơi. Cho 4,6 gam X tác dụng với dung dịch HCl (dư), số mol HCl phản ứng là:

  A. 0,3.                                   B. 0,2.                                C. 0,1.                                D. 0,4.

Câu 26. Phát biểu nào sau đây là đúng?

  A. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên.

  B. Tơ visco, tơ xenlulozơaxetat đều thuộc loại tơ tổng hợp.

  C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng.

  D. Tơ nilon–6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic.

Câu 27. Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Mg và Fe vào dung dịch axit HCl dư thấy có 11,2 lít khí thoát ra ở đktc và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thì thu được bao nhiêu gam muối khan?

  A. 55,5 gam.                         B. 91,0 gam.                      C. 90,0 gam.                      D. 71,0 gam.

Câu 28. Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là

  A. 1,35.                                 B. 2,7.                                C. 5,4.                                D. 4,05.

Câu 29. Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II).

  A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.

  B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.

  C. Cho natri kim loại vào lượng dư dung dịch sắt(III) clorua.

  D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí.

Câu 30. Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là

  A. Fe3O4.                              B. FeO.                              C. Fe.                                 D. Fe2O3.

Câu 31. Hỗn hợp X gồm 2 triglixerit A và B (MA>MB; tỉ lệ số mol tưong ứng là 3: 5). Đun nóng m gam hỗn hợp X với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch chứa glixerol và hỗn hợp gồm x gam natri stearat, y gam natri linoleat và z gam natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối đa với 132 gam brom. Đốt m gam hỗn hợp X thu được 719,4 gam CO2 và 334,32 lít hơi H2O (đktc). Giá trị của y+z là:

  A. 159,00.                             B. 121,168.                        C. 138,675.                        D. 228,825.

Câu 32. Tiến hành thí nghiệm phản ứng xà phòng hóa theo các bước sau đây:

Bước 1: Cho vào bát sứ khoảng 1 gam mỡ (hoặc dầu thực vật) và 2 - 2,5 ml dung dịch NaOH 40%.

Bước 2: Đun hỗn hợp sôi nhẹ và liên tục khuấy đều bằng đũa thủy tinh. Thỉnh thoảng thêm vài giọt nước cất để giữ cho thể tích của hỗn hợp không đổi.

Bước 3: Sau 8 - 10 phút, rót thêm vào hỗi hợp 4 - 5 ml dung dịch NaCl bão hòa nóng, khuấy nhẹ.

Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Phản ứng xà phòng hóa diễn ra ở bước 2, đây là phản ứng thuận nghịch.

  B. Sau bước 3, các chất trong ống nghiệm tách thành hai lớp.

  C. Ở bước 2, phải dùng đũa thủy tinh khuấy đều hỗn hợp và thỉnh thoảng cho thêm vài giọt nước để hỗn hợp không bị cạn, phản ứng mới thực hiện được.

  D. Mục đích của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là làm kết tinh muối của axit béo, đó là do muối của axit béo khó tan trong NaCl bão hòa.

Câu 33. Cho các phát biểu sau

(1) Anilin không làm đổi màu quỳ tím

(2) Glucozơ còn được gọi là đường nho vì có nhiều trong quả nho chín

(3) Chất béo là đieste của glixerol và axit béo

(4) Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

(5) Ở nhiệt độ thường triolein là chất rắn

(6) Trong mật ong chưa nhiều fructozơ

(7) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người

(8) Tơ xenlulozơ trinitrat là tơ tổng hợp

Số phát biểu đúng là

  A. 5.                                      B. 4.                                   C. 6.                                   D. 3.

Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl acrylat và 2 hidrocacbon mạch hở cần vừa đủ 1,425 mol O2, tạo ra 19,26 gam H2O. Nếu cho 0,42 mol X vào dung dịch Br2 dư thì số mol Br2 phản ứng tối đa là:

  A. 0,40.                                 B. 0,24.                              C. 0,30.                              D. 0,33.

Câu 35. Hỗn hợp X chứa một anken và ba amin no, đơn chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 2,36 gam X bằng một lượng O2 vừa đủ. Sản phẩm cháy thu được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện m gam kết tủa đồng thời thấy có 0,448 lít khí N2 (đktc) bay ra. Giá trị của m là

  A. 9,0.                                   B. 10,0.                              C. 14,0.                              D. 12,0.

Câu 36. Cho 10,08 lít khí CO2 (đktc) vào 600 ml dung dịch hỗn hợp KOH 0,5M và K2CO3 0,8M thu được dung dịch X. Cho dung dịch BaCl2 dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

  A. 146,88.                             B. 215,73.                          C. 50,49.                            D. 65,01.

Câu 37. Hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Na, Na2O và K. Cho m gam hỗn hợp X vào nước dư thu được 3,136 lít H2 (đktc), dung dịch Y chứa 7,2 gam NaOH, 0,93m gam Ba(OH)2 và 0,044m gam KOH. Hấp thụ 7,7952 lít CO2 (đktc) vào dung dịch Y thu được bao nhiêu gam kết tủa?

  A. 25,5.                                 B. 24,7.                              C. 26,2.                              D. 27,9.

Câu 38. Tiến hành các thí nghiệm sau:

(a) Cho dung dịch chứa 3a mol NaOH vào dung dịch chứa a mol AlCl3.

(b) Cho a mol Fe3O4 vào dung dịch chứa 5a mol H2SO4 loãng.

(c) Cho khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

(d) Cho Cu vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.

(e) Cho dung dịch chứa a mol KHSO4 vào dung dịch chứa a mol NaHCO3.

(g) Cho Al vào dung dịch HNO3 dư (phản ứng thu được chất khử duy nhất là khí NO).

Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa 2 muối là:

  A. 5.                                      B. 2.                                   C. 3.                                   D. 4.

Câu 39. X, Y là hai este đều đơn chức, cùng dãy đồng đẳng, Z là este 2 chức (X, Y, Z đều mạch hở). Đun nóng 5,7m gam hỗn hợp E gồm X, Y, Z (số mol của Y lớn hơn số mol của Z và MY >MX) với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol kế tiếp nhau và hỗn hợp muối. Dần toàn bộ F qua bình đựng Na dư thấy khối lượng bình tăng 8,56 gam và có 2,688 lít khí H2 (đktc) thoát ra. Lấy hỗn hợp muối nung với vôi tôi xút thu được một duy nhất hiđrocacbon đơn giản nhất có khối lượng m gam. Khối lượng của Z có trong hỗn hợp E là

  A. 5,84 gam.                         B. 7,92 gam.                      C. 5,28 gam.                      D. 8,76 gam.

Câu 40. Cho 19,6 gam hỗn hợp rắn X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 vào dung dịch chứa 0,76 mol HCl đun nóng sau khi kết thúc phản ứng phản ứng thu được 0,06 mol khí NO và dung dịch Y chỉ chứa muối clorua (không có muối Fe2+). Cho NaOH dư vào Y thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là?

  A. 24,66.                               B. 22,84.                            C. 26,24.                            D. 25,42

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

D

B

C

B

B

B

C

A

B

C

C

C

C

B

A

A

C

C

A

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

B

D

B

B

A

A

B

D

D

D

A

A

B

D

C

A

B

C

A

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ- ĐỀ 02

Câu 1. Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất?

  A. Liti.                                  B. Xesi.                              C. Natri.                            D. Kali.

Câu 2. Dãy gồm các ion được sắp xếp theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần từ trái sang phải là:

  A. K+, Al3+, Cu2+.                 B. K+, Cu2+, Al3+.              C. Cu2+, Al3+, K+.              D. Al3+, Cu2+, K+.

Câu 3. Kim loại nào sau đây phản ứng được với dung dịch FeSO4 và dung dịch H2SO4 đặc, nguội?

  A. Na.                                   B. Al.                                 C. Fe.                                 D. Cu.

Câu 4. Oxit nào sau đây không bị khử bởi CO ở nhiệt độ cao?

  A. Al2O3.                              B. CuO.                             C. Fe2O3.                           D. Fe3O4.

Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: KHCO3 + X → K2CO3 + H2O. X là hợp chất

  A. NaOH.                             B. KOH.                            C. K2CO3.                         D. HCl.

Câu 6. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm kim loại kiềm thổ:

  A. Na                                    B. Ca                                 C. Al                                  D. Fe

Câu 7. Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?

  A. NaOH.                             B. KHSO4.                        C. Ba(OH)2.                      D. NH3.

Câu 8. Chất nào sau đây có thể làm mất tính cứng của nước cứng vĩnh cửu?

  A. HCl.                                 B. NaCl.                            C. Na2CO3.                       D. NaNO3.

Câu 9. Quặng nào sau đây có chứa oxit sắt?

  A. Đolomit.                           B. Xiđerit.                          C. Hematit.                        D. Boxit.

Câu 10. Công thức của crom (VI) oxit là

  A. Cr2O3.                              B. CrO3.                            C. CrO.                              D. Cr2O6.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

B

C

A

A

B

B

D

C

C

B

A

B

A

B

B

C

C

A

D

D

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

D

D

A

B

D

C

B

A

C

B

B

B

B

A

A

C

D

C

C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ- ĐỀ 03

Câu 41: Kim loại kiềm thổ nào sau đây không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?

  A. Sr.                                  B. Ba.                                C. Be.                               D. Ca.

Câu 42: Dung dịch amin nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu xanh?

  A. Metylamin.                                                              B. Đimetylamin.

  C. Phenylamin.                                                             D. Etylamin.

Câu 43: Trong các kim loại sau, kim loại dễ bị oxi hóa nhất là

  A. Ag.                                 B. Ca.                                C. K.                                 D. Fe.

Câu 44: Chất nào sau đây thuộc loại hiđrocacbon không no?

  A. Metan.                           B. Etan.                             C. Butan.                          D. Etilen.

Câu 45: Stiren (vinylbenzen) có công thức phân tử là

  A. C7H8.                             B. C8H8.                           C. C9H12.                         D. C8H10.

Câu 46: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cr(OH)3?

  A. K2SO4.                          B. KCl.                             C. NaOH.                         D. NaNO3.

Câu 47: Độ dinh dưỡng của phân kali được tính theo

  A. %KNO3.                        B. %K2O.                         C. %K2SO4.                     D. %KCl.

Câu 48: Thủy phân 1 mol (C17H35COO)C3H5(OOCC15H31)2 trong dung dịch NaOH, thu được a mol muối natri stearat. Giá trị của a là

  A. 1.                                    B. 2.                                  C. 3.                                  D. 4.

Câu 49:  Este metyl acrylat có công thức là

  A. CH2=CHCOOCH3.                                                 B. CH3COOCH3.

  C. HCOOC2H5.                                                           D. CH2=C(CH3)COOCH3.

Câu 50: Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

  A. HCl.                                                                         B. H2NCH2COOH.

  C. NaOH.                                                                     D. CH3NH2.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

41-C

42-C

43-C

44-D

45-B

46-C

47-B

48-A

49-A

50-B

51-C

52-C

53-D

54-D

55-C

56-C

57-A

58-D

59-B

60-

61-B

62-D

63-C

64-A

65-A

66-D

67-A

68-D

69-C

70-B

71-B

72-B

73-C

74-B

75-B

76-D

77-C

78-D

79-C

80-B

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ- ĐỀ 04

Câu 41: Chất nào sau đây không phải là polime?

  A. Tơ nilon - 6.                                                                     B. Etyl axetat.                  

  C. Tơ nilon – 6,6.                                                                 D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 42: Chất nào sau đây có thành phần chính là chất béo?

  A. mỡ bò.                                   B. sợi bông.                       C. bột gạo.                         D. tơ tằm.

Câu 43: Este nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là

  A. HCOOC6H5.                         B. HCOOCH=CH2.          C. CH3COOCH3.              D. HCOOC2H5.

Câu 44: Phân đạm cung cấp cho cây

  A. N2.                                        B. N dạng NH4+, NO3-.     C. NH3.                                    D. HNO3.

Câu 45: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong nhiều loại mặt nạ phòng độc. Chất X là

  A. đá vôi.                                   B. lưu huỳnh.                     C. than hoạt tính.               D. thạch cao.

Câu 46: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?

  A. HCl.                                      B. CH3OH.                        C. NaOH.                          D. CH3COOH.

Câu 47: Kim loại nào sau đây phản ứng mãnh liệt nhất với nước ở nhiệt độ thường?

  A. Fe.                                         B. Na.                                C. Mg.                               D. Al.

Câu 48: Dung dịch chất nào sau đây làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng?

  A. Metylamin.                           B. Alanin.                          C. Anđehit axetic.             D. Ancol metylic.

Câu 49: Muối kali aluminat có công thức là

  A. KNO3.                                  B. KCl.                              C. K2SO4.                         D. KAlO2.

Câu 50: Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

  A. Saccarozơ.                            B. Fructozơ.                      C. Tinh bột.                       D. Glucozơ.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

41-B

42-A

43-C

44-B

45-C

46-B

47-A

48-A

49-D

50-A

51-D

52-C

53-B

54-C

55-D

56-D

57-A

58-C

59-D

60-A

61-B

62-D

63-B

64-A

65-D

66-C

67-D

68-A

69-C

70-B

71-D

72-C

73-A

74-B

75-B

76-D

77-C

78-D

79-A

80-B

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HOÀNG VĂN THỤ- ĐỀ 05

Câu 41:(NB) Kim loại được dùng phổ biến để tạo trang sức, có tác dụng bảo vệ sức khỏe là

A. Sắt tây.                           

B. Sắt.                             

C. Đồng.                           

D. Bạc.

Câu 42:(NB) Dãy gồm các kim loại đều tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là

A. Al, Mg, Cu.                      

B. Zn, Mg, Ag.               

C. Mg, Zn, Fe.                  

D. Al, Fe, Ag.

Câu 43:(NB) Dãy gồm các ion kim loại có tính oxi hóa giảm dần là

A. Fe3+, Fe2+, Cu2+.         

B. Cu2+, Fe3+, Fe2+.              

C. Fe3+, Cu2+, Fe2+.          

D. Fe2+, Cu2+, Fe3+.

Câu 44:(NB) Kim loại phản ứng được với dung dịch FeSO4

A. Cu.                        

B. Pb.                              

C. Mg.                                

D. Ni

Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch bazơ?

A. K.                         

B. Fe.                              

C. Zn.                                 

D. Al.

Câu 46:(NB)Dung dịch nào sau đây tác dụng được với kim loại Cu?

A. HCl.                                  

B. HNO3 loãng.               

C. H2SO4 loãng.                 

D. KOH.

Câu 47:(NB) Cho biết số hiệu nguyên tử của Al là Z=13. Vị trí của Al trong bảng tuần hoàn là

A. chu kì 3, nhóm IIIA          

B. chu kì 3, nhóm IA

C. chu kì 2, nhóm IIIA               

D. chu kì 3, nhóm IIIB

Câu 48:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là

A. 2s1.                                  

B. 3s1.                             

C. 4s1.                               

D. 3p1.

Câu 49:(NB) Để phân biệt dung dịch BaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A. HNO3.                               

B. Na2SO4.                     

C. KNO3.                            

D. NaNO3.

Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeSO4 (không có không khí), sau khi phản ứng hoàn toàn thu được chất kết tủa có màu

A. nâu đỏ.                            

B. vàng.                          

C. trắng hơi xanh.            

D. trắng.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

41-D

42-C

43-C

44-C

45-A

46-B

47-A

48-B

49-B

50-C

51-B

52-D

53-C

54-B

55-D

56-C

57-C

58-B

59-A

60-C

61-B

62-B

63-B

64-C

65-A

66-C

67-A

68-A

69-B

70-D

71-A

72-B

73-A

74-B

75-B

76-A

77-D

78-A

79-A

80-B

 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hoàng Văn Thụ. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON