YOMEDIA

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hải Đông

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu với các em tài liệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hải Đông nhằm ôn tập và củng cố các kiến thức, góp phần chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp tới. Mời các em cùng theo dõi!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT HẢI ĐÔNG

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA

MÔN HÓA HỌC

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 50 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 41: Dẫn mẫu khí thải của một nhà máy qua dung dịch Pb(NO3)2 dư, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng đó chứng tỏ trong khí thải nhà máy có chứa khí nào sau đây?

  A. H2S.                               B. CO2.                             C. NH3.                            D. SO2.

Câu 42: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch NaOH?

  A. Zn.                                 B. Al.                                  C. K.                                D. Mg.

Câu 43: : Phương pháp thủy luyện thường dùng để điều chế

  A. kim loại mà ion dương của nó có tính oxi hóa yếu.                   

  B.  kim loại có tính khử yếu.            

  C. kim loại có cặp oxi hóa - khử đứng trước Zn2+/Zn.             

  D. kim loại hoạt động mạnh.

Câu 44: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?

  A. Ag.                                    B. Cu.                              C. Fe.                          D. K.

Câu 45: Điều chế kim loại K bằng phương pháp

A. dùng khí CO khử ion K+ trong K2O ở nhiệt độ cao.    

B. điện phân dung dịch KCl có màng ngăn.

C. điện phân KCl nóng chảy.                                           

D. điện phân dung dịch KCl không có màng ngăn.

Câu 46: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Ca tác dụng với chất nào sau đây tạo thành oxit?

  A. HCl (dd).                         B. Cl2.                               C. O2.                               D. H2O.

Câu 47: Ở nhiệt độ thường, kim loại Al tác dụng được với dung dịch

  A. Mg(NO3)2.                     

  B. Ca(NO3)2.                

  C. KNO3.                    

  D. Cu(NO3)2.

Câu 48: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là

  A. Thạch cao sống.                B. Đá vôi.                       C. Thạch cao khan.        D. Thạch cao nung.

Câu 49: Vào mùa lũ, để có nước sử dụng, dân cư ở một số vùng thường sử dụng chất X (Có công thức K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O) để làm trong nước. Chất X được gọi là

  A. Phèn chua.                        B. Vôi sống.                    C. Thạch cao.                 D. Muối ăn.

Câu 50: Quặng hematit có công thức là

  A. FeS2.                              B. Fe2O3.                          C. Fe3O4.                          D. FeCO3.

Câu 51: Số oxi hóa của crom trong hợp chất Cr2O3

  A. +4.                                 B. +6.                                   C. +2.                                 D. +3.

Câu 52: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?

  A. W.                                  B. Al.                              C. Na.                                D. Fe.

Câu 53: Thủy phân este CH3COOC2H5, thu được ancol có công thức là

  A. C3H7OH.                       B. CH3OH.                       C. C2H5OH.                     D. C4H9OH.

Câu 54: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra glixerol?

  A. Glucozơ.                   

  B. Metyl axetat.             

   C. Triolein.              

  D. Saccarozơ

Câu 55: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?

  A. Fructozơ.                      B. Glucozơ.                      C. Saccarozơ.                           D. Tinh bột.

Câu 56: Amin nào sau đây là amin bậc 3?

  A. C2H5NH2.                      B. (CH3)3N.                      C. C6H5NH2.                    D. (CH3)2NH.

Câu 57: Amino axit nào sau đây có 5 nguyên tử cacbon?

  A. Glyxin.                           B. Alanin.                         C. Valin.                           D. Lysin.

Câu 58: Polime nào sau đây có chứa nguyên tố Cl?

  A. polietilen.             

  B. poli (vinylclorua).

  C. cao su lưu hóa.       

  D. amilopectin.

Câu 59: Thành phần chính của phân đạm urê là

  A. (NH2)2CO.                      B. Ca(H2PO4)2.               C. KCl.                              D. K2SO4.

Câu 60: Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch Br2?

  A. Metan.                           B. Propan.                         C. Butan.                          D. Axetilen.

Câu 61: X là oxit của Fe. Cho X vào dung dịch HNO3 đặc nóng, thu được dung dịch Y và không thấy có khí thoát ra. X là

  A. FeO.               

  B. Fe2O3.

  C. Fe3O4.           

  D. FeO hoặc Fe2O3.

Câu 62: Hợp chất Y có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho Y tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Z có công thức C3H5O2Na. Công thức cấu tạo của Y là

  A. CH3COOC2H5.           

  B. HCOOC3H7.   

  C. C2H5COOCH3.       

  D. C2H5COOC2H5.

Câu 63: Hòa tan m gam Al trong dung dịch NaOH dư, thu được 3,36 lít khí H2 (đktc) duy nhất. Giá trị của m là

  A. 5,4.                                 B. 4,05.                             C. 1,35.                             D. 2,7.

Câu 64: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là

  A. FeCl3.                            B. CuCl2, FeCl2.               C. FeCl2, FeCl3.               D. FeCl2.

Câu 65: Cho 20,55 gam Ba vào luợng dư dung dịch MgSO4. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu đuợc m gam kết tủa. Giá trị của m là

  A. 3,60.                               B. 34,95.                           C. 43,65.                           D. 8,70.

Câu 66: Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat và etyl fomat trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm gồm

  A. 1 muối và 1 ancol.             

  B. 2 muối và 1 ancol                          

  C. 2 muối và 2 ancol.         

  D. 1 muối và 2 ancol.

Câu 67: Chất X ở dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị và không tan trong nước. Thủy phân hoàn toàn chất X, thu được chất Y. Chất Y có nhiều trong quả nho chín nên được gọi là đường nho. Tên gọi của X và Y lần lượt là

  A. Tinh bột và glucozơ.           

  B. Xenlulozơ và glucozơ.

  C. Saccarozơ và fructozơ.     

  D. Xenlulozơ và fructozơ.

Câu 68: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoàn tan vừa hết m gam Cu(OH)2, tạo thành dung dịch màu xanh thẫm. Giá trị của m là

  A. 1,47.                                   B. 1,96.                    C. 3,92.                         D. 0,98.

Câu 69: Dẫn V lít khí đimetylamin vào dung dịch HCl dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 16,789 gam muối. Giá trị của V là

  A. 4,6144.                                 B. 4,6414.                  C. 7,3024.                D. 9,2288.

Câu 70: Phát biểu nào sau đây sai?

  A. Xenlulozơ thuộc loại polime thiên nhiên.       

  B. Tơ lapsan được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.

  C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.

  D. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 71: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít CO2 (đktc) vào dung dịch chứa a mol NaOH và b mol Na2CO3, thu được dung dịch X. Chia X thành hai phần bằng nhau.

+ Cho từ từ phần một vào 120 ml dung dịch HCl 1M, thu được 2,016 lít CO2 (đktc).

+ Cho phần hai phản ứng hết với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 29,55 gam kết tủa.

Tỉ lệ a : b tương ứng là:

  A. 2 : 5.                            B. 2 : 3.                         C. 2 : 1.                           D. 1 : 2.

Câu 72: Thực hiện các thí nghiệm sau:

  (a) Đun nóng nước cứng toàn phần.

  (b) Cho hỗn hợp Al, Al2O3, Na (tỉ lệ mol 2:2:5) tác dụng với nước dư.

  (c) Hòa tan hỗn hợp Fe3O4 và Cu (tỉ lệ mol 4:5) trong dung dịch HCl.

  (d) Cho dung dịch NaHCO3 tác dụng với dung dịch BaCl2 đun nóng.

  (e) Cho từng lượng nhỏ Na vào dung dịch Ba(HCO3)2.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được chất rắn là

  A. 3.                                    B. 2.                                  C. 5.                                  D. 4.

Câu 73: Xà phòng hoá hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm các triglixerit bằng dung dịch NaOH, thu được hỗn hợp X gồm ba muối C17HxCOONa, C15H31COONa, C17HyCOONa có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4 : 5 và 7,36 gam glixerol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp E cần vừa đủ 6,14 mol O2. Giá trị của m là 

  A. 68,84.                                B. 60,20.                     C. 68,80.                       D. 68,40.

Câu 74: Cho các phát biểu sau:

(a) Mỡ lợn hoặc dầu dừa được dùng làm nguyên liệu để điều chế xà phòng.

(b) Nước ép quả nho chín có phản ứng tráng bạc.

(c) Tơ tằm kém bền trong môi trường axit và môi trường kiềm.

(d) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn và khó tan hơn cao su thiên nhiên.

(e) Dung dịch anilin làm quỳ tím chuyển thành màu xanh.

Số phát biểu đúng là

  A. 2.                                    B. 4.                                  C. 3.                                  D. 5.

Câu 75: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Na, K2O, Ba và BaO (trong đó oxi chiếm 10% về khối lượng) vào nước, thu được 300 ml dung dịch Y và 0,336 lít khí H2. Trộn 300 ml dung dịch Y với 200 ml dung dịch gồm HCl 0,2M và HNO3 0,3M, thu được 500 ml dung dịch có pH = 13. Giá trị của m là

  A. 9,6.                              B. 10,8.                         C. 12,0.                           D. 11,2.

Câu 76: Hỗn hợp hơi E chứa etilen, metan, axit axetic, metyl metacrylat và metylamin. Đốt cháy 0,2 mol E cần vừa đủ a mol O2, thu được 0,48 mol H2O và 1,96 gam N2. Mặt khác, 0,2 mol E tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch Br2 0,7M. Giá trị a gần nhất với giá trị nào sau đây?

  A. 0,4.                                 B. 0,5.                               C. 0,7.                               D. 0,6.

Câu 77: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là

  A. 20,1%.                              B. 19,1%.                          C. 18,5%.                 D. 22,8%.    

Câu 78: Hỗn hợp X gồm ancol etylic và hai hiđrocacbon thuộc cùng dãy đồng đẳng. Hóa hơi m gam X, thu được thể tích bằng với thể tích của 0,96 gam oxi ở cùng điều kiện. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 0,3 mol O2, thu được 0,195 mol CO2. Phần trăm số mol C2H5OH trong hỗn hợp là

  A. 50%.                              B. 70%.                             C. 25%.                            D. 60%.

Câu 79: Đốt cháy hoàn toàn 6,72 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X, Y và este đơn chức Z (MX < MY < MZ) cần vừa đủ 0,29 mol O2, thu được 3,24 gam H2O. Mặt khác, 6,72 gam E tác dụng vừa đủ với 0,11 mol NaOH thu được 2,32 gam hai ancol no, cùng số nguyên tử cacbon, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp T gồm 2 muối. Đốt cháy hoàn toàn T thì thu được Na2CO3, H2O và 0,155 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E gần nhất với?

  A. 13%.                              B. 53%.                             C. 37%.                            D. 11%.

Câu 80: Trong phòng thí nghiệm, etyl axetat được điều chế theo các bước:

Bước 1: Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.

Bước 2: Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 – 70oC (hoặc đun nhẹ trên ngọn lửa đèn cồn, không được đun sôi).

Bước 3: Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

Cho các phát biểu sau:

(a) Axit sunfuric đặc có vai trò là chất xúc tác; hút nước để cân bằng dịch chuyển theo chiều tạo ra etyl axetat.

(b) Ở bước 2, nếu đun sôi dung dịch thì etyl axetat (sôi ở 77oC) bay hơi và thoát ra khỏi ống nghiệm.

(c) Ở bước 1, có thể thay thế ancol etylic và axit axetic nguyên chất bằng dung dịch ancol etylic 10o và axit axetic 10%.

(d) Muối ăn tăng khả năng phân tách este với hỗn hợp phản ứng thành hai lớp.

(e) Etyl axetat tạo thành có mùi thơm của dứa chín.

Số phát biểu đúng là

  A. 2. B. 5.                           C. 3.                                  D. 4.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

41-A

42-D

43-B

44-D

45-C

46-C

47-D

48-A

49-A

50-B

51-D

52-A

53-C

54-C

55-D

56-B

57-C

58-B

59-A

60-D

61-B

62-C

63-D

64-B

65-C

66-D

67-B

68-D

69-A

70-D

71-B

72-C

73-D

74-B

75-A

76-B

77-D

78-A

79-B

80-C

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HẢI ĐÔNG- ĐỀ 05

Câu 1. Thủy phân este CH3CH2COOCH3, thu được ancol có công thức là

  A. CH3OH.                           B. C3H7OH.                      C. C2H5OH.                      D. C3H5OH.

Câu 2. Chất nào sau đây là axit béo?

  A. Axit oleic.                        B. Axit fomic.                    C. Axit axetic.                   D. Axit ađipic.

Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm

  A. monosaccarit.                   B. polisaccarit.                   C. đisaccarit.                      D. chất béo.

Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch etylamin, màu quỳ tím chuyển thành

  A. đỏ.                                    B. nâu đỏ.                          C. xanh.                             D. vàng.

Câu 5. Tên gọi của H2N[CH2]4CH(NH2)COOH là

  A. Lysin.                               B. Valin.                            C. Axit glutamic.               D. Alanin.

Câu 6. Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  A. Poli(vinyl clorua).         

  B. Poliacrilonitrin.

  C. Poli(vinyl axetat).     

  D. Amilopectin.

Câu 7. X là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất, được sử dụng để làm sợi tóc bóng đèn thay thế cho sợi than, sợi osimi. là kim loại nào dưới đây?

  A.                                  B. Cr                                C. Cs                                  D. Ag

Câu 8. Trong các ion sau: Zn2+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, ion có tính oxi hóa yếu nhất là

  A. Zn2+.                                B. Fe3+.                              C. Fe2+.                              D. Cu2+.

Câu 9. Cơ sở của phương pháp thủy luyện là

  A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.

  B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.

  C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.

  D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.

Câu 10. Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?

  A. Al.                                    B. Ca.                                C. Na.                                D. Fe.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

A

B

C

A

D

A

A

B

D

D

A

A

D

A

A

C

B

A

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

A

C

B

B

D

A

D

C

A

A

B

C

A

B

A

D

B

C

C

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HẢI ĐÔNG- ĐỀ 03

Câu 1. Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là

  A. CH3COOCH3.                 B. HCOOC2H5.                 C. CH3COOC2H5.             D. C2H5COOH.

Câu 2. Công thức của axit panmitic là

  A. C17H33COOH.                 B. HCOOH.                      C. C15H31COOH.              D. CH3COOH

Câu 3. Chất nào dưới đây thuộc loại cacbohiđrat?

  A. Tristearin.                         B. Polietilen.                      C. Anbumin.                      D. Glucozơ.

Câu 4. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

  A. HCl.                                 B. NaOH.                          C. CH3NH2.                      D. NH2CH2COOH.

Câu 5. Số nguyên tử hiđro trong phân tử alanin là

  A. 5.                                      B. 7.                                   C. 9.                                   D. 3.

Câu 6. Phân tử polime nào sau đây chứa nhóm -COO-?

  A. Polietilen.                                                                   B. Poli(vinyl clorua).

  C. Poli(metyl metacrylat).                                               D. Poliacrilonitrin.

Câu 7. Vẻ sáng lấp lánh của các kim loại dưới ánh sáng Mặt Trời (do kim loại có khả năng phản xạ hầu hết những tia sáng khả kiến) được gọi là

  A. tính dẫn điện.                   B. ánh kim.                        C. tính dẫn nhiệt.               D. tính dẻo.

Câu 8. Dãy các kim loại nào dưới đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử?

  A. Mg, Cu, Ag.                     B. Fe, Zn, Ni.                    C. Pb, Cr, Cu.                    D. Ag, Cu, Fe.

Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân nóng chảy là

  A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.

  B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.

  C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.

  D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.

Câu 10. Điện phân NaCl nóng chảy với điện cực trơ ở catot thu được:

  A. Cl2.                                   B. NaOH.                          C. Na.                                D. HCl.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

A

C

D

D

B

C

B

A

C

C

B

D

B

C

D

C

B

D

D

A

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

C

A

D

B

B

D

A

B

C

A

D

C

C

D

B

A

A

D

B

C

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HẢI ĐÔNG- ĐỀ 04

Câu 1. Xà phòng hóa CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được muối có công thức là

  A. C2H5ONa.                        B. C2H5COONa.               C. CH3COONa.                D. HCOONa.

Câu 2. Axit nào sau đây là axit béo không no?

  A. Axit stearic.                      B. Axit axetic.                   C. Axit acrylic.                  D. Axit oleic.

Câu 3. Cacbohidrat ở dạng polime là

  A. glucozơ.                           B. saccarozơ.                     C. xenlulozơ                      D. fructozơ.

Câu 4. Dung dịch làm quỳ tím chuyển sang màu xanh là

  A. H2NCH2COOH.              B. C2H5OH.                      C. CH3COOH.                  D. CH3NH2.

Câu 5. Phân tử khối của valin là

  A. 89.                                    B. 117.                               C. 146.                               D. 147.

Câu 6. Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?

  A. Poli(vinyl clorua).                                                      B. Polisaccarit.

  C. Protein.                                                                       D. Nilon-6,6.

Câu 7. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?

  A. Có ánh kim.                      B. Tính dẻo.                      C. Tính cứng.                    D. Tính dẫn điện.

Câu 8. Kim loại nào sau đây không khử được ion Cu2+ trong dung dịch CuSO4 thành Cu?

  A. Al.                                    B. Mg.                               C. Fe.                                 D. K

Câu 9. Cơ sở của phương pháp điện phân dung dịch là

  A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.

  B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.

  C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.

  D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.

Câu 10. Để thu được kim loại Cu từ dung dịch CuSO4 theo phương pháp thuỷ luyện, có thể dùng kim loại nào sau đây?

  A. Na.                                   B. Ag.                                C. Ca.                                D. Fe.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

C

D

C

D

B

A

C

D

D

D

B

A

A

D

A

A

B

D

B

B

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

D

C

D

D

B

C

C

A

A

C

B

D

C

D

A

B

B

C

D

D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT HẢI ĐÔNG- ĐỀ 05

Câu 1: Cho các kim loại: Ag, Al, Cu, Ca, Fe, Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch HCl là

A. 5.                                    B. 3.                               C. 4.                               D. 2.

Câu 2: Các chất khí X, Y, Z, R, T lần lượt được tạo ra từ các quá trình phản ứng sau:

(1) Thuốc tím tác dụng với dung dịch axit clohiđric đặc.

(2) Sắt sunfua tác dụng với dung dịch axit clohiđric.

(3) Nhiệt phân kali clorat, xúc tác mangan đioxit.

(4) Nhiệt phân quặng đolomit.

(5) Đốt quặng pirit sắt.

Số chất khí tác dụng được với dung dịch KOH là

A. 4.                                    B. 3.                               C. 5.                               D. 2.

Câu 3: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là

A. MgSO4.                                                               

B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.

C. MgSO4 và FeSO4.                                               

D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.

Câu 4: Bột kim loại X tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 loãng, không có khí thoát ra. X có thể là kim loại nào?

A. Mg.                                B. Ag.                            C. Fe.                             D. Cu.

Câu 5: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Fe(NO3)2 là:

A. AgNO3, Br2, NH3, HCl.                                      

B. KI, Br2, NH3, Zn.

C. AgNO3, NaOH, Cu, FeCl3.                                 

D. NaOH, Mg, KCl, H2SO4.

Câu 6: Cho phản ứng của oxi với Na. Phát biểu nào sau đây không đúng ?

A. Hơ cho Na cháy ngoài không khí rồi mới đưa nhanh vào bình.

B. Na cháy trong oxi khi nung nóng.

C. Đưa ngay mẫu Na rắn vào bình phản ứng.

D. Lớp nước để bảo vệ đáy bình thủy tinh.

Câu 7: Cho cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố sau:

 (X): 1s22s22p6                       

(Y): 1s22s22p63s2               

(Z): 1s22s22p3                         

(T): 1s22s22p63s23p3

Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Z và T là phi kim.                                                

B. X là khí hiếm, Z là kim loại.

C.  Chỉ có T là phi kim.                                           

D. Y và Z đều là kim loại.

Câu 8: Cô cạn dung dịch X chứa các ion Mg2+; Ca2+ và , thu được chất rắn Y. Nung Y ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Z gồm

A. MgO và CaO.               

B. MgCO3 và CaO.      

C. MgO và CaCO3.      

D. MgCO3 và CaCO3.

Câu 9: Glucozơ không có tính chất nào sau đây?

A. Tham gia phản ứng thủy phân.                           

B. Tính chất của ancol đa chức.

C. Lên men tạo ancol etylic.                                    

D. Tính chất của nhóm anđehit.

Câu 10: Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y, Z, E, F

 

X

Y

Z

E

F

Dung dịch NaHCO3

Không sủi bọt khí

Không sủi bọt khí

Sủi bọt khí

Không sủi bọt khí

Không sủi bọt khí

Dung dịch AgNO3/NH3 đun nhẹ

Không có kết tủa

Ag

Ag

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Cu(OH)2 lắc nhẹ

Cu(OH)2 không tan

Dung dịch xanh lam

Dung dịch xanh lam

Dung dịch xanh lam

Cu(OH)2 không tan

Nước brom

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Không có kết tủa

Không có kết tủa

có kết tủa

Các chất X, Y, Z, E, F lần lượt là

A. etyl axetic, fructozơ, axit formic, ancol etylic, phenol.

B. etyl format, glucozơ, axit formic, glixerol, anilin.

C. etyl axetat, glucozơ, axit fomic, glixerol, phenol.

D. etyl axetat, glucozơ, axit axetic, etylen glicol, anilin.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)--- 

Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hải Đông. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!   

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF