Nhằm đáp ứng nhu cầu học tập của các em học sinh HOC247 xin giới thiệu Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Đông Triều sẽ giúp các em củng cố kiến thức, rèn luyện kỹ năng làm bài thi, chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi học kì sắp tới. Mời các em cùng tham khảo!
TRƯỜNG THPT ĐÔNG TRIỀU |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 41:(NB) Chất khí X không màu, không mùi. X là thành phần chính (chiếm hàm lượng phần trăm thể tích nhiều nhất) của không khí. Khí X là
A. N2. B. CO2. C. NO. D. O2.
Câu 42:(NB) Dung dịch nào có thể hoà tan hoàn toàn hợp kim Ag, Zn, Fe, Cu?
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch HNO3 loãng.
C. Dung dịch H2SO4 đặc nguội. D. Dung dịch HCl.
Câu 43:(NB) Tính chất hoá học đặc trưng của kim loại là
A. tính khử. B. tính bazơ. C. tính axit. D. tính oxi hóa.
Câu 44:(NB) Nhóm nào trong bảng tuần hoàn hiện nay chứa toàn bộ là các nguyên tố kim loại?
A. VIIIA. B. IVA. C. IIA. D. IA.
Câu 45:(NB) Dãy các kim loại nào dưới đây tác dụng được với dung dịch muối AgNO3?
A. Al, Fe, Ni, Ag. B. Al, Fe, Cu, Ag. C. Mg, Al, Fe, Cu. D. Fe, Ni, Cu, Ag.
Câu 46:(NB) Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl dư?
A. Fe. B. Ag. C. Al. D. Mg.
Câu 47:(NB) Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3
A. KCl. B. MgCl2. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 48:(NB) Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
A. K2O. B. Na2O. C. Na. D. Be.
Câu 49:(NB) Công thức thạch cao sống là
A. CaSO4 B. CaSO4.2H2O C. CaSO4.H2O D. CaCO3
Câu 50:(NB) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch Fe2(SO4)3 thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)2 B. Fe3O4. C. Fe(OH)3. D. Na2SO4.
Câu 51:(NB) Công thức hóa học của kali đicromat là
A. KCl B. KNO3 C. K2Cr2O7 D. K2CrO4
Câu 52:(NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Đồng. C. Kẽm. D. Sắt.
Câu 53:(NB) Etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. CH3COOCH3.
Câu 54:(NB) Tristearin (hay tristearoyl glixerol) có công thức phân tử là
A. (C17H31COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 55:(NB) Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều là
A. đisaccarit. B. polisaccarit. C. cacbohiđrat. D. monosaccarit.
Câu 56:(NB) Cho dãy các chất sau: etyl axetat, glucozơ, saccarozơ, triolein, metylamin. Số chất bị thủy phân trong môi trường axit là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 57:(NB) Số công thức cấu tạo của đipeptit X mạch hở tạo từ 1 gốc Ala và 1 gốc Gly là
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 58:(NB) Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây?
A. caprolactam. B. vinyl axetat. C. axit ađipic. D. vinyl xianua.
Câu 59:(NB) Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa
A. Na2CO3 va BaCl2. B. KOH và H2SO4.
C. Na2CO3 và HCl. D. NH4Cl và NaOH.
Câu 60:(NB) Etilen trong hoocmon thực vật sinh ra từ quả chín. Công thức của etilen là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H4. D. C2H6.
Câu 61:(TH) Thí nghiệm và sau đây thu được muối sắt (III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.
C. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.
D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2
Câu 62:(TH) Khi thủy phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C6H5COONa và CH3OH.
B. CH3COOH và C6H5ONa.
C. CH3COONa và C6H5ONa.
D. CH3COONa và C6H5OH.
Câu 63:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam Al trong khí O2 lấy dư, thu được 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 5,4. B. 9,6. C. 7,2. D. 10,8.
Câu 64:(TH) Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, Fe2O3. B. Fe, FeO C. Fe3O4, Fe2O3. D. FeO, Fe3O4.
Câu 65:(VD) tan hoàn toàn 10,0 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại bằng dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được muối khan có khối lượng là
A. 1,71 gam. B. 34,20 gam. C. 13,55 gam. D. 17,10 gam.
Câu 66:(TH) Tổng số chất hữu cơ đơn chức có công thức phân tử C4H8O2 tác dụng với dung dịch NaOH nhưng không tráng bạc là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 6.
Câu 67:(TH) Cho các phát biểu sau:
(a) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở cả dạng mạch hở và mạch vòng.
(b) Trong phân tử saccarozơ, hai gốc monosaccrit liên kết với nhau qua nguyên tử oxi.
(c) Saccarozơ có phản ứng thủy phân trong môi trường axit.
(d) Tinh bột, saccarozơ, glucozơ đều phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 68:(VD) Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75% thu được ancol etylic và 6,72 lít CO2 ở đktc. Giá trị của m là
A. 20,25 gam. B. 36,00 gam. C. 32,40 gam. D. 72,00 gam.
Câu 69:(VD) Cho 4,78 gam hỗn hợp CH3-CH(NH2)-COOH và H2N-CH2-COOH phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa a mol HCl thu được 6,97 gam muối. Giá trị của a là
A. 0,6. B. 0,03. C. 0,06. D. 0,12.
Câu 70:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
B. Tơ tằm thuộc loại tơ nhân tạo
C. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ tổng hợp
D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp
Câu 71:(VD) Dung dịch X gồm KHCO3 1M và Na2CO3 1M. Dung dịch Y gồm H2SO4 1M và HCl 1M. Nhỏ từ từ 100 ml dung dịch Y vào 200 ml dung dịch X, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch E. Cho dung dịch Ba(OH)2 tới dư vào dung dịch E, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 82,4 và 1,12. B. 82,4 và 2,24. C. 59,1 và 1,12. D. 59,1 và 2,24.
Câu 72:(TH) Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào lượng dư dung dịch FeCl3.
(b) Cho Ba vào dung dịch CuSO4.
(c) Cho Zn vào dung dịch CuSO4.
(d) Nung nóng hỗn hợp Al và Fe2O3 (không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn.
(e) Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch FeCl3.
(g) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3.
Số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 73:(VD) Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm ancol C3H8O và hai amin no, đơn chức, mạch hở Y, Z (số mol của Y gấp 3 lần số mol của Z, MZ = MY + 14) cần vừa đủ 1,5 mol O2, thu được N2, H2O và 0,8 mol CO2. Phần trăm khối lượng của Y trong E bằng bao nhiêu?
A. 23,23. B. 59,73. C. 39,02. D. 46,97.
Câu 74:(TH) Câu 74: Cho các nhận định sau:
(1) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(2) Dầu bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.
(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử oxi.
(6) Dung dịch anilin, phenol đều làm đổi màu quì tím.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 75:(VDC) Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y thì thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 33,95. B. 35,45. C. 29,30. D. 29,95.
Câu 76:(VD) Hỗn hợp E gồm amin X (no, mạch hở) và hiđrocacbon Y (trong đó số mol X lớn hơn số mol Y). Đốt cháy hết 0,26 mol E cần dùng vừa đủ 2,51 mol O2, thu được N2, CO2 và 1,94 mol H2O. Mặt khác, nếu cho 0,26 mol E tác dụng với dung dịch HCl dư thì lượng HCl phản ứng tối đa là 0,28 mol. Khối lượng của Y trong 0,26 mol E bằng bao nhiêu?
A. 10,32 gam. B. 10,55 gam. C. 12,00 gam. D. 10,00 gam.
Câu 77:(VDC) Cho 12,49 gam hỗn hợp X gồm C, P, S vào dung dịch HNO3 đặc, nóng, dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z gồm CO2, NO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào Y, thu được 91,675 gam kết tủa. Để hấp thụ hết khí Z cần dung dịch chứa tối thiểu 2,55 mol NaOH. Phần trăm khối lượng của C trong X bằng bao nhiêu?
A. 30,74. B. 51,24. C. 11,53. D. 38,43.
Câu 78:(VDC) Hỗn hợp X gồm hai este đều chứa vòng benzen có công thức phân tử lần lượt là C8H8O2 và C7H6O2. Để phản ứng hết với 0,2 mol X cần tối đa 0,35 mol KOH trong dung dịch, thu được m gam hỗn hợp hai muối. Giá trị của m là
A. 44,15. B. 28,60. C. 23,40. D. 36,60.
Câu 79:(VDC) Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit oleic và triglixerit Y có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 2 : 1. Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được CO2 và 35,64 gam H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 120 ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng thu được glixerol và hỗn hợp chỉ chứa hai muối. Khối lượng của Y trong m gam hỗn hợp X là
A. 12,87. B. 12,48. C. 32,46. D. 8,61.
Câu 80:(VD) Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 giọt CuSO4 5% và 1ml dung dịch NaOH 10%. Lọc lấy kết tủa cho vào ống nghiệm (1).
Cho từ từ dung dịch NH3 tới dư vào ống nghiệm (2) chứa 1 ml dung dịch AgNO3 đến khi kết tủa tan hết.
- Bước 2: Thêm 0,5 ml dung dịch H2SO4 loãng vào ống nghiệm (3) chứa 2ml dung dịch saccarozơ 15%. Đun nóng dung dịch trong 3 – 5 phút.
- Bước 3: Thêm từ từ dung dịch NaHCO3 vào ống nghiệm (3) khuấy đều đến khi không còn sủi bọt khí CO2. Chia dung dịch thành hai phần trong ống nghiệm (4) và (5).
- Bước 4: Rót dung dịch trong ống (4) vào ống nghiệm (1), lắc đều đến khi kết tủa tan hoàn toàn. Rót từ từ dung dịch trong ống nghiệm (5) vào ống nghiệm (2), đun nhẹ đến khi thấy kết tủa bám trên thành ống nghiệm.
Cho các phát biểu dưới đây:
(1) Sau bước 4, dung dịch trong ống nghiệm (1) có màu xanh lam.
(2) Sau bước 2, dung dịch trong ống nghiệm (3) có hiện tượng phân lớp.
(3) Dung dịch NaHCO3 trong bước 3 với mục đích loại bỏ H2SO4.
(4) Dung dịch trong ống nghiệm (4), (5) chứa một monosaccarit.
(5) Thí nghiệm trên chứng minh saccarozơ là có tính khử.
(6) Các phản ứng xảy ra trong bước 4 đều là phản ứng oxi hóa khử.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
41-A |
42-B |
43-A |
44-C |
45-C |
46-B |
47-D |
48-C |
49-B |
50-C |
51-C |
52-A |
53-A |
54-B |
55-C |
56-A |
57-D |
58-A |
59-A |
60-C |
61-A |
62-C |
63-D |
64-D |
65-D |
66-A |
67-C |
68-B |
69-C |
70-D |
71-B |
72-C |
73-D |
74-C |
75-D |
76-C |
77-C |
78-D |
79-B |
80-A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐÔNG TRIỀU- ĐỀ 02
Câu 1. (NB) Thủy phân este X trong dung dịch axit, thu được CH3COOH và CH3OH. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOCH3
Câu 2. (NB) Chất nào sau đây là axit béo?
A. Axit stearic.
B. Axit axetic.
C. Axit sunfuric.
D. Axit fomic.
Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Tinh bột.
D. Glucozơ.
Câu 4. (NB) Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Anilin.
B. Glyxin.
C. Valin.
D. Metylamin.
Câu 5. (NB) Aminoaxit X trong phân tử có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino. Vậy X là
A. glyxin
B. Lysin
C. axit glutamic
D. alanin
Câu 6. (NB) Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Polietilen.
Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất?
A. W.
B. Al.
C. Na.
ây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. K+.
B. Ag+.
C. Zn2+.
D. Mg2+.
Câu 9. (NB) Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton.
B. bị oxi hoá.
C. bị khử.
D. nhận proton.
Câu 10. (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây chỉ được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe.
B. Cu.
C. Mg.
D. Ag.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
A |
D |
D |
C |
D |
D |
A |
C |
C |
A |
D |
A |
D |
B |
C |
B |
D |
C |
A |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
C |
A |
A |
A |
A |
B |
A |
A |
B |
D |
D |
A |
B |
C |
D |
B |
B |
A |
D |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐÔNG TRIỀU- ĐỀ 03
Câu 1. (NB) Thuỷ phân este X trong môi trường kiềm, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của X là:
A. C2H3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. CH3COOC2H5
D. CH3COOCH3.
Câu 2. (NB) Công thức của axit stearic là
A. C17H35COOH.
B. HCOOH.
C. C15H31COOH.
D. CH3COOH.
Câu 3. (NB) Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
Câu 4. (NB) Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. Etylamin.
B. Anilin.
C. Glyxin.
D. Phenylamoni clorua.
Câu 5. (NB) Phân tử amino axit nào sau đây có hai nhóm amino?
A. Lysin.
B. Valin.
C. Axit glutamic.
D. Alanin.
Câu 6. (NB) Phân tử polime nào sau đây chứa nguyên tố C, H và O?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
D. Poliacrilonitrin.
Câu 7. (NB) Kim loại nào sau đây cứng nhất trong các kim loại?
A. Cr.
B. Ag.
C. W.
D. Au.
Câu 8. (NB) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag.
B. Mg.
C. Fe.
D. Al.
Câu 9. Muốn chuyển hóa những ion kim loại trong hợp chất hóa học thành kim loại ta thực hiện quá trình
A. khử ion kim loại.
B. oxi hóa ion kim loại.
C. chuyển ion kim loại thành kết tủa.
D. kết tinh ion kim loại.
Câu 10. (NB) Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca.
B. Na.
C. Mg.
D. Cu.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
C |
A |
B |
A |
A |
C |
A |
A |
A |
D |
C |
B |
A |
A |
A |
B |
C |
C |
A |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
D |
D |
D |
D |
B |
C |
C |
D |
A |
A |
C |
D |
A |
B |
D |
C |
B |
D |
C |
A |
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐÔNG TRIỀU- ĐỀ 04
Câu 41:(NB) Kim loại nào sau đây có thể cắt được thủy tinh?
A. Al. B. Fe. C. Cr. D. Li.
Câu 42:(NB) Chất nào sau đây dễ tan trong nước ở điều kiện thường tạo thành dung dịch có môi trường kiềm?
A. Al2O3. B. P2O5. C. FeO. D. BaO
Câu 43:(NB) Kim loại Mg tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo thành khí H2?
A. ZnSO4. B. HNO3 loãng, nóng. C. HCl. D. H2SO4 đặc, nóng.
Câu 44:(NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Fe. B. Cu. C. Ag. D. Na
Câu 45:(NB) Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Fe. B. Al. C. Ag. D. Zn.
Câu 46:(NB) Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s1. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 13. B. 11. C. 14. D. 12.
Câu 47:(NB) Kim loại có thể điều chế được từ quặng boxit là kim loại nào?
A. Magie. B. Nhôm. C. Đồng. D. Sắt.
Câu 48:(NB) Chất nào sau đây gọi là muối ăn?
A. Na2CO3. B. NaHCO3. C. NaCl. D. NaNO3.
Câu 49:(NB) Điện phân nóng chảy chất nào sau đây để điều chế kim loại canxi?
A. Ca(NO3)2. B. CaCO3. C. CaCl2. D. CaSO4.
Câu 50:(NB) Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch?
A. NaNO3. B. CuSO4. C. AgNO3. D. HCl.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4
41-C |
42-B |
43-C |
44-D |
45-C |
46-B |
47-B |
48-C |
49-C |
50-A |
51-B |
52-B |
53-A |
54-C |
55-C |
56-C |
57-C |
58-C |
59-C |
60-A |
61-B |
62-D |
63-C |
64-A |
65-A |
66-B |
67-B |
68-A |
69-D |
70-B |
71-B |
72-A |
73-B |
74-A |
75-A |
76-D |
77-A |
78-C |
79-A |
80-D |
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT ĐÔNG TRIỀU- ĐỀ 05
Câu 1. Cho CH3COOCH3 vào dung dịch NaOH (đun nóng), sinh ra các sản phẩm là
A. CH3OH và CH3COOH.
B. CH3COONa và CH3COOH.
C. CH3COOH và CH3ONa.
D. CH3COONa và CH3OH.
Câu 2. Axit nào sau đây không phải là axit béo
A. Axit stearic. B. Axit oleic. C. Axit panmitic. D. Axit axetic.
Câu 3. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
A. monosaccarit. B. polisaccarit. C. đisaccarit. D. chất béo.
Câu 4. Nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch metylamin, màu quỳ tím chuyển thành
A. đỏ. B. nâu đỏ. C. xanh. D. vàng.
Câu 5. Công thức của alanin là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH. C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH.
Câu 6. Polime nào được dùng làm tơ?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.
Câu 7. Cho dãy các kim loại: Ag, Fe, Au, Al. Kim loại trong dãy có độ dẫn điện tốt nhất là
A. Al. B. Au. C. Ag. D. Fe.
Câu 8. Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Al. B. Mg. C. K. D. Na.
Câu 9. Cơ sở của phương pháp nhiệt luyện là
A. khử ion kim loại trong hợp chất ở nhiệt độ cao bằng các chất khử như C, CO, H2, Al.
B. khử ion kim loại trong dung dịch bằng kim loại có tính khử mạnh như Fe, Zn,.
C. khử ion kim loại trong hợp chất nóng chảy bằng dòng điện một chiều.
D. khử ion kim loại trong dung dịch bằng dòng điện một chiều.
Câu 10. Nguyên liệu chính để điều chế kim loại Na trong công nghiệp là
A. Na2CO3. B. NaOH. C. NaCl. D. NaNO3.
---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11 đến câu 40 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 để tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
D |
D |
B |
C |
B |
B |
C |
C |
A |
C |
B |
C |
D |
B |
C |
D |
C |
D |
D |
C |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
26 |
27 |
28 |
29 |
30 |
31 |
32 |
33 |
34 |
35 |
36 |
37 |
38 |
39 |
40 |
C |
B |
A |
C |
D |
A |
C |
A |
B |
B |
B |
B |
B |
A |
A |
D |
B |
B |
D |
C |
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Uông Bí. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!