Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 Trường THPT Chu Văn An gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đi kèm, là tài liệu ôn tập hữu ích dành cho các bạn thí sinh chuẩn bị bước vào kì thi THPT QG sắp tới. Mời các bạn tham khảo.
TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN HÓA HỌC NĂM HỌC 2021-2022 Thời gian làm bài 50 phút |
ĐỀ THI SỐ 1
Câu 1: Dung dịch Al2(SO4)3 không phản ứng được với dung dịch nào?
A. BaCl2. B. Ba(OH)2. C. H2SO4. D. NaOH.
Câu 2: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường?
A. Glixerol. B. Tripeptit. C. Đipeptit. D. Saccarozơ.
Câu 3: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. lưu huỳnh. B. vôi sống. C. cát. D. muối ăn.
Câu 4: Khi thêm dung dịch bazơ vào muối đicromat, thu được dung dịch có màu
A. đỏ nâu. B. vàng. C. tím. D. xanh thẫm.
Câu 5: Hợp chất trong dãy đồng đẳng nào sau đây có một liên kết đôi trong phân tử?
A. Ankan. B. Akin. C. Akađien. D. Anken.
Câu 6: Thành phần chính của phân đạm urê là
A. Ca(H2PO4)2. B. (NH2)2CO.
C. K2SO4. D. KCl.
Câu 7: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. NaOH. B. Na3PO4. C. Na2CO3. D. HCl.
Câu 8: Dung dịch NaOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CO2. B. H2S. C. H2. D. SO2.
Câu 9: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. HNO3. B. CH3COOH C. NaOH. D. HCl.
Câu 10: Chất nào sau đây là glixerol?
A. C2H4(OH)2. B. C3H5(OH)3. C. C3H5OH. D. C2H5OH.
Câu 11: Este etyl fomat có công thức là
A. HCOOC2H5. B. HCOOCH3.
C. CH3COOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 12: Dùng kim loại nào sau đây để điều chế Cu từ dung dịch Cu(NO3)2 bằng phương pháp thủy luyện?
A. Ca. B. K. C. Fe. D. Na.
Câu 13: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. NaNO3. C. CuSO4. D. AgNO3.
Câu 14: Canxi hiđroxit được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất amoniac, clorua vôi, vật liệu xây dựng,... Công thức của canxi hiđroxit là
A. Ca(OH)2. B. CaCO3. C. CaO. D. CaSO4.
Câu 15: Kim loại cứng nhất, có thể rạch được thủ tinh là
A. W. B. Os. C. Cr. D. Pb.
Câu 16: Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ nilon-7. D. Tơ visco.
Câu 17: Glucozơ không thuộc loại
A. cacbohiđrat. B. monosaccarit.
C. hợp chất tạp chức. D. đisaccarit.
Câu 18: Vật liệu tổng hợp X là chất vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,… Vật liệu X là
A. bông. B. tơ nitron.
C. tơ tằm. D. Poli (vinylclorua).
Câu 19: Cho 3,24 gam Al tác dụng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lít khí (đktc). Giá trị của V là
A. 8,064 lít. B. 4,032 lít. C. 1,344 lít. D. 2,688 lít.
Câu 20: Cho các chất sau: lysin, amoniac, natri axetat, axit glutamic. Số chất làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 21: Cho 2,67 gam một amino axit X (chứa 1 nhóm axit) vào 100 ml HCl 0,2M, thu được dung dịch Y. Y phản ứng vừa đủ với 200 ml KOH 0,25M. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 22: Este X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được dung dịch chứa hai muối. Công thức phân tử của este X có thể là
A. CH3COOC2H5.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. C2H5COOC2H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 23: Khử glucozơ bằng H2 để tạo sobitol. Khối lượng glucozơ dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là bao nhiêu?
A. 1,44 gam. B. 22,5 gam. C. 14,4 gam. D. 2,25 gam.
Câu 24: Thí nghiệm nào sau đây tạo ra hợp chất sắt(III)?
A. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
B. Cho dung dịch FeSO4 tác dụng với dung dịch HNO3.
C. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 đặc, nguội.
D. Nung nóng hỗn hợp bột Fe và S.
Câu 25: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào cốc đựng 210 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Khối lượng chất tan có trong X là
A. 11 gam. B. 11,13 gam. C. 10,6 gam. D. 11,31 gam.
Câu 26: Cho dung dịch muối X vào dung dịch muối Y, thu được kết tủa Z. Cho Z vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thấy thoát ra khí không màu; đồng thời thu được kết tủa T. X và Y lần lượt là
A. NaHSO4 và Ba(HCO3)2. B. FeCl2 và AgNO3.
C. Na2CO3 và BaCl2. D. Ba(HCO3)2 và Ba(OH)2.
Câu 27: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Hiđro hóa X, thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, sobitol.
C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 28: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch Mg(HCO3)2.
(b) Cho dung dịch NaOH tới dư vào dung dịch Al(NO3)3.
(c) Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch FeCl3.
(d) Cho một mẩu Na vào dung dịch CuSO4.
(e) Sục x mol khí CO2 vào dung dịch hỗn hợp chứa 0,25x mol Ba(OH)2 và 0,45x mol NaOH.
Sau khi phản ứng kết thúc, số thí nghiệm tạo thành chất kết tủa là
A. 2. B. 5. C. 4. D. 3.
Câu 29: Hợp chất hữu cơ X có công thức C6H8O4. Thực hiện chuỗi phản ứng sau (theo đúng tỉ lệ mol):
(1) X + 2H2O → Y + 2Z
(2) 2Z → T + H2O (H2SO4, 140°C)
Biết rằng tỉ khối hơi của T so với H2 bằng 23. Trong số các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) Đốt cháy 0,65 mol Y cần 1,95 mol O2 (hiệu suất 100%).
(b) X không có đồng phân hình học.
(c) Y chỉ có 2 đồng phân cấu tạo.
(d) X tác dụng với dung dịch Br2 theo tỉ lệ mol 1:3.
(e) Đun nóng Z với H2SO4 đặc ở 170°C thu được anken.
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 30: Cho 0,05 mol hỗn hợp hai este đơn chức X và Y tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z. Đốt cháy hoàn toàn Z thu được H2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Làm bay hơi hỗn hợp Z thu được m gam chất rắn. Giá trị gần nhất của m là
A. 6. B. 5. C. 8. D. 3.
Câu 31: Sục 13,44 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch X gồm Ba(OH)2 1,5M và NaOH 1M. Sau phản ứng lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Cho dung dịch Y tác dụng với 200 ml dung dịch hỗn hợp BaCl2 1,2M và KOH 1,5M, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 66,98. B. 59,10. C. 39,40. D. 47,28.
Câu 32: Thủy phân hoàn toàn a mol triglixerit X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được glixerol và m gam hỗn hợp muối. Đốt cháy hoàn toàn a mol X thu được 6,16 lít CO2 (đktc) và 4,59 gam H2O. Mặt khác, a mol X tác dụng tối đa với 1,6 gam Br2 trong dung dịch. Giá trị của m là
A. 4,67. B. 4,43. C. 4,12. D. 4,03.
Câu 33: Cho 11,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe2O3 vào dung dịch HNO3 loãng, dư thu được V lít khí Y gồm NO và NO2, có tỉ khối so với H2 bằng 19. Mặt khác, nếu cho cùng lượng hỗn hợp X trên tác dụng với khí CO đun nóng, dư thì sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 9,52 gam Fe. Giá trị của V là
A. 5,6. B. 1,4. C. 2,8. D. 4,2.
Câu 34: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Một số este hòa tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(d) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 35: Đun nóng 15,05 gam este X đơn chức, mạch hở với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 16,45 gam muối. Y và Z là hai este hai chức, mạch hở (trong đó X và Y có cùng số nguyên tử cacbon; Y và Z hơn kém nhau 14 đvC). Thủy phân hoàn toàn hỗn hợp E chứa X, Y, Z cần dùng vừa đủ 300 ml dung dịch KOH 1M, thu được hỗn hợp chứa hai muối có tổng khối lượng m gam và hỗn hợp gồm ba ancol có cùng số mol. Giá trị gần nhất của m là
A. 32. B. 25. C. 21,96. D. 27.
Câu 36: Hòa tan hoàn toàn 18,94 gam hỗn hợp X gồm Al, Zn, MgO, Cu(NO3)2 cần dùng hết 430 ml dung dịch H2SO4 1M, thu được 0,19 mol hỗn hợp khí Y (đktc) gồm hai khí không màu, có một khí hóa nâu ngoài không khí, có tỉ khối hơi so với H2 bằng 5,421; dung dịch Z chỉ chứa các muối sunfat trung hòa. Cô cạn dung dịch Z thu được 54,34 gam muối khan. Phần trăm khối lượng của Al trong hỗn hợp X là
A. 20,1%. B. 19,1%. C. 22,8%. D. 18,5%.
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Ba, BaO, Al và Al2O3 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí và dung dịch Y. Hấp thụ hoàn toàn 6,048 lít khí CO2 vào Y, thu được 21,51 gam kết tủa. Lọc kết tủa, thu được dung dịch Z chỉ chứa một chất tan. Mặt khác, dẫn từ từ CO2 đến dư vào Y, thu được 15,6 gam kết tủa. Các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là
A. 26,89. B. 29,30. C. 35,45. D. 29,95.
Câu 38: Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ mạch hở X (C4H11NO2) và Y (C6H16N2O4). Đun nóng 46,5 gam E trong 300 ml dung dịch NaOH 2M (dùng dư 20% so với lượng phản ứng), thu được dung dịch Z và hỗn hợp chứa ba khí ở điều kiện thường (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn dung dịch Z, thu được m gam rắn khan chứa hai muối đều có ba nguyên tử cacbon trong phân tử. Giá trị của m là
A. 39,2. B. 43,2. C. 44,4. D. 44,0.
Câu 39: Tiến hành các thí nghiệm sau:
Bước 1: Cho vào ống nghiệm 2 – 3 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%.
Bước 2: Đun nóng ống nghiệm trên ngọn lửa đèn cồn cho đến sôi trong khoảng 1 phút.
Cho các nhận định sau:
(a) Ở bước 2 xảy ra hiện tượng đông tụ lòng trắng trứng, phần đông tụ có màu trắng.
(b) Ở bước 2, thay vì đun nóng, ta nhỏ vài giọt dung dịch HNO3 đậm đặc vào ống nghiệm thì lòng trắng trứng không bị đông tụ.
(c) Hiện tượng đông tụ cũng xảy ra khi thay dung dịch lòng trắng trứng bằng dung dịch thịt cua (giã cua sau khi đã bỏ mai, cho nước vừa đủ, vắt lấy nước lọc).
(d) Sau khi ăn hải sản không nên ăn liền trái cây như hồng, nho, lựu,... Trong các trái cây này thường có chứa nhiều axit tannic, khi gặp protein trong hải sản sẽ tạo nên hiện tượng đông đặc và sinh ra những chất khó tiêu hóa.
(e) Hải sản có vỏ không nên dùng chung với những trái cây chứa nhiều vitamin C. Bởi các loại hải sản này rất giàu asen, khi gặp vitamin C trong trái cây asen lập tức biến đổi và gây ra độc tố.
Số nhận định đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 40: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan, metylamin và etylamin. Đốt cháy hoàn toàn 0,42 mol X cần dùng vừa đủ a mol O2, thu được hỗn hợp gồm CO2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá trị của a là
A. 4,44. B. 4,12. C. 3,32. D. 3,87.
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1
1C |
2C |
3A |
4B |
5D |
6B |
7D |
8C |
9C |
10B |
11A |
12C |
13B |
14A |
15C |
16A |
17D |
18D |
19B |
20D |
21C |
22D |
23D |
24B |
25A |
26C |
27A |
28D |
29D |
30B |
31B |
32B |
33C |
34A |
35D |
36C |
37D |
38B |
39D |
40A |
ĐỀ THI SỐ 2
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN- ĐỀ 02
Câu 41: (NB) Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
A. Na. B. K. C. Cu. D. W.
Câu 42: (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng với nước thu được dung dịch kiềm?
A. Al. B. K. C. Ag. D. Fe.
Câu 43: (NB) Nguyên tắc điều chế kim loại là
A. khử ion kim loại thành nguyên tử.
B. oxi hóa ion kim loại thành nguyên tử.
C. khử nguyên tử kim loại thành ion.
D. oxi hóa nguyên tử kim loại thành ion.
Câu 44: (NB) Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. \(A{{l}^{3+}}.\)
B. \(M{{g}^{2+}}.\)
C. \(A{{g}^{+}}.\)
D. \(N{{a}^{+}}.\)
Câu 45: (NB) Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Na. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 46: (NB) Kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch HCl sinh ra khí ${{H}_{2}}$?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Au.
Câu 47: (NB) Bột nhôm trộn với bột sắt oxit (hỗn hợp tecmit) để thực hiện phản ứng nhiệt nhôm dùng
A. làm vật liệu chế tạo máy bay. B. làm dây dẫn điện thay cho đồng.
C. làm dụng cụ nhà bếp. D. hàn đường ray.
Câu 48: (NB) Hợp chất nào sau đây được dùng để bó bột, đúc tượng.
A. CaSO4.2H2O B. CaSO4.H2O C. CaSO4 D. CaSO4.3H2O
Câu 49: (NB) Muối nào có trữ lượng nhiều nhất trong nước biển?
A. NaClO. B. NaCl. C. Na2SO4. D. NaBr.
Câu 50:(NB) Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. H2SO4 loãng. B. HNO3 loãng. C. HNO3 đặc, nguội. D. H2SO4 đặc, nóng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 2 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 2
41-D |
42-B |
43-A |
44-C |
45-A |
46-A |
47-D |
48-B |
49-B |
50-C |
51-B |
52-C |
53-C |
54-D |
55-B |
56-D |
57-B |
58-C |
59-B |
60-A |
61-C |
62-D |
63-C |
64-B |
65-B |
66-B |
67-C |
68-A |
69-B |
70-C |
71-D |
72-B |
73-D |
74-C |
75-C |
76-D |
77-C |
78-A |
79-A |
80-B |
ĐỀ THI SỐ 3
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN- ĐỀ 03
Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. Mg.
B. Na.
C. Be.
D. Fe.
Câu 2: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2?
A. BaO.
B. Mg.
C. Cu.
D. Mg(OH)2.
Câu 3: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. NaOH.
B. CH3COOH.
C. KNO3.
D. HCl.
Câu 4: Hòa tan hết 1,68 gam kim loại R trong dung dịch H2SO4 loãng thu được 0,07 mol H2. Kim loại R là
A. Zn.
B. Fe.
C. Ba.
D. Mg.
Câu 5: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe tác dụng với dung dịch muối nào sau đây?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Mg(NO3)2.
D. FeCl3.
Câu 6: Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Mg2+.
B. Zn2+.
C. Ag+.
D. Cu2+.
Câu 7: Cho 6,2 gam Fe vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 7,0.
B. 6,8.
C. 6,4.
D. 12,4.
Câu 8: Thạch cao nung là chất rắn màu trắng, được dùng để bó bột khi gãy xương, đúc tượng…Thạch cao nung có công thức là
A. CaSO4.H2O.
B. CaSO4.2H2O.
C. CaSO4.
D. CaCO3.
Câu 9: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua).
B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(vinyl axetat).
D. Polietilen.
Câu 10: Các loại phân đạm đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố:
A. cacbon.
B. kali.
C. nitơ.
D. photpho.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 3 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 4
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN- ĐỀ 04
Câu 41: Kim loại nào sau đây có khả năng dẫn điện tốt nhất?
A. Ag. B. Al. C. Cu. D. Fe.
Câu 42: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. K. C. Ca. D. Fe.
Câu 43: Ở nhiệt độ thường, kim loại Cu phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A.H2SO4 loãng. B. FeCl3. C. FeCl2. D. HCl.
Câu 44: Trong các ion sau: Al3+; Mg2+; Ag+; Na+ .Ion nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?
A. \(A{{l}^{3+}}.\)
B. \(M{{g}^{2+}}.\)
C. \(A{{g}^{+}}.\)
D. \(N{{a}^{+}}.\)
Câu 45: Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch ?
A. Na. B. Cu. C. Mg. D. K.
Câu 46: Kim loại nào sau đây không tác dụng được với dung dịch HCl ?
A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Zn.
Câu 47: Chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch NaOH, vừa tác dụng với dung dịch HCl ?
A. \(AlC{{l}_{3}}.\)
B. FeO.
C. \(Al{{\left( OH \right)}_{3}}.\)
D. \(Al{{\left( N{{O}_{3}} \right)}_{3}}.\)
Câu 48: Nung NaHCO3 thu được chất khí X. Chất X là
A. Na2CO3.
B. \({{H}_{2}}.\)
C. CO.
D. \(C{{O}_{2}}.\)
Câu 49: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước ( CaSO4.2H2O) được gọi là
A.boxit .
B. đá vôi.
C. thạch cao sống.
D. thạch cao nung .
Câu 50: Thành phần chính của quặng manhetit là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 4 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
ĐỀ THI SỐ 5
ĐỀ THI THỬ THPT QG MÔN HÓA HỌC TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN- ĐỀ 05
Câu 1: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng lớn nhất?
A. W
B. Cr
C. Os
D. Li
Câu 2: Kim loại nào sau đây không tác dụng với nước ở điều kiện thường?
A. K
B. Ca
C. Na
D. Mg
Câu 3: Phương trình hóa học nào sau đây biểu diễn cách điều chế Ag từ AgNO3 theo phương pháp thuỷ luyện?
A. 2AgNO3 + Zn → 2Ag + Zn(NO3)2
B. 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
C. 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + 4HNO3 + O2
D. Ag2O + CO → 2Ag + CO2.
Câu 4: Cho dãy các kim loại: K, Mg, Na, Al. Kim loại có tính khử mạnh nhất trong dãy là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. K.
Câu 5: Hai kim loại chỉ có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy từ các hợp chất thích hợp là
A. Al và Mg.
B. Na và Fe.
C. Cu và Ag.
D. Mg và Zn.
Câu 6: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Na. B. Ca. C. Fe. D. Al.
Câu 7: Kim loại Al không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. Fe2(SO4)3. B. CuSO4. C. HCl. D. MgCl2.
Câu 8: Hợp chất nào của canxi được dùng để đúc tượng, bó bột khi gãy xương?
A. Vôi sống (CaO).
B. Thạch cao sống (CaSO4.2H2O).
C. Đá vôi (CaCO3).
D. Thạch cao nung (CaSO4.H2O).
Câu 9: Vật liệu bằng nhôm khá bền trong không khí là do
A. nhôm không thể phản ứng với oxi.
B. có lớp hidroxit bào vệ.
C. có lớp oxit bào vệ.
D. nhôm không thể phản ứng với nitơ.
Câu 10: Hợp chất sắt(II) hiđroxit có màu gì?
A. Màu vàng.
B. Màu đen.
C. Màu trắng hơi xanh.
D. Màu trắng.
---(Nội dung đầy đủ, chi tiết từ câu 51 đến câu 80 của đề thi số 5 các em vui lòng xem Online hoặc Đăng nhập vào HOC247 đề tải về máy)---
Trên đây là trích dẫn một phần nội dung Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Chu Văn An. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lý Tự Trọng
- Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Hóa học năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Hà Huy Tập
Thi Online:
Chúc các em học tốt!