YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lương Ngọc Quyến

Tải về
 
NONE

Các em học sinh có thể tham khảo nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 Trường THPT Lương Ngọc Quyến được HOC247 sưu tầm và tổng hợp bên dưới đây. Tài liệu gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án cụ thể hi vọng sẽ giúp các em ôn luyện và củng cố kiến thức chuẩn bị thật tốt cho kì thi sắp đến.

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN

ĐỀ THI HỌC KÌ 2

MÔN HÓA HỌC 12

NĂM HỌC 2021-2022

Thời gian làm bài 45 phút

ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1: Cho m gam Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 loãng thu được dung dịch X. Cho X bay hơi thu được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng 83,4 gam. Giá trị của m là

A. 8,4.                                 B. 20,4.                          C. 11,2.                          D. 16,8.

Câu 2: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?

A. Na.                                 B. Fe.                             C. Al.                             D. Mg.

Câu 3: Natri hiđrocacbonat được dùng trong công nghiệp dược phẩm (chế thuốc đau dạ dày,…) và công nghiệp thực phẩm (làm bột nở,…). Công thức của natri hiđrocacbonat là

A. Na2CO3.                        B. NaHCO3.                  C. NaOH.                      D. NaCl.

Câu 4: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa yếu nhất?

A. Mg2+.                             B. Ag+.                           C. Cu2+.                         D. Na+.

Câu 5: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?

A. Na2CO3.                        B. Al2O3.                       C. AlCl3.                        D. NaNO3.

Câu 6: Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?

A. Na.                                 B. Ag.                            C. Ca.                             D. Al.

Câu 7: Ở nhiệt độ cao, H2 khử được oxit nào sau đây?

A. CaO.                              B. Na2O.                        C. FeO.                          D. MgO.

Câu 8: Kim loại nào sau đây chỉ điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?

A. Cu.                                 B. K.                              C. Au.                            D. Ag.

Câu 9: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu hơn kim loại Fe?

A. K.                                   B. Al.                             C. Cu.                            D. Mg.

Câu 10: Natri hiđroxit (còn gọi là xút ăn da) có công thức hóa học là

A. NaNO3.                         B. Na2CO3.                    C. NaHCO3.                  D. NaOH.

Câu 11: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất?

A. Ag.                                 B. W.                             C. Cr.                             D. Fe.

Câu 12: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl loãng sinh ra khí H2

A. Mg.                                B. Ag.                            C. Hg.                            D. Cu.

Câu 13: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?

A. CaCl2.                            B. Ca(NO3)2.                 C. CaO.                          D. CaSO4.

Câu 14: Kim loại nào sau đây tan hết trong nước dư ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch?

A. Al.                                  B. Cu.                            C. Ba.                             D. Fe.

Câu 15: Kim loại nào sau đây không tan trong dung dịch HCl?

A. Fe.                                  B. Mg.                            C. Zn.                             D. Cu.

Câu 16: Đun nước cứng lâu ngày trong ấm nước xuất hiện một lớp cặn. Thành phần chính của lớp cặn đó là

A. CaCl2.                            B. Na2CO3.                    C. CaCO3.                     D. CaO.

Câu 17: Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. 2Na + 2H2O ® 2NaOH + H2.                             B. 2Fe + 6HCl ® 2FeCl3 + 3H2.

C. 2Al + 6HCl ® 2AlCl3 + 3H2.                              D. Cu + 2AgNO3 ® Cu(NO3)2 + 2Ag.

Câu 18: Cho m gam Fe tác dụng hết với dung dịch Cu(NO3)2 dư, thu được 4,8 gam Cu. Giá trị của m là

A. 4,2.                                 B. 8,4.                            C. 3,5.                            D. 2,8.

Câu 19: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Thạch cao nung có công thức CaSO4.2H2O.

B. Nhúng dây thép vào dung dịch HCl có xảy ra ăn mòn điện hóa học.

C. Nhôm bền trong không khí ở nhiệt độ thường do có lớp màng oxit bảo vệ.

D. Phèn chua được sử dụng để làm trong nước đục.

Câu 20: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 10,8 gam bột FeO nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là

A. 7,5.                                 B. 15,0.                          C. 10,8.                          D. 9,0.

Câu 21: Dùng phương pháp thủy luyện hoặc phương pháp nhiệt luyện đều có thể điều chế kim loại nào sau đây?

A. Ba.                                 B. Cu.                            C. Na.                            D. Mg.

Câu 22: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?

A. NaCl.                             B. H2SO4.                      C. Na2SO4.                    D. KCl.

Câu 23: Khi phân hủy chất X ở nhiệt độ khoảng 1000°C thu được sản phẩm chỉ gồm CO2 và CaO. Chất X là

A. CaCO3.                          B. Ca(HCO3)2.              C. CO2.                          D. CaO.

Câu 24: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau. Nếu các vật này bị sây sát sâu đến lớp sắt bên trong thì vật nào bị gỉ chậm nhất?

A. Sắt tráng kẽm.                B. Sắt tráng bạc.            C. Sắt tráng niken.         D. Sắt tráng thiếc.

Câu 25: Phản ứng nào sau đây là phản ứng nhiệt nhôm?

A. 2Al + Fe2O3  →  2Fe + Al2O3.

B. 2Al + 3CuSO4 Al2(SO4)3 + 3Cu.

C. 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2.

D. 2Al + 3H2SO4 →  Al2(SO4)3 + 3H2.

Câu 26: Khi điện phân dung dịch NaCl, quá trình xảy ra ở catot (cực âm) là

A. 2H2O O2 + 4e + 4H+.                                      B. Na+ + 1e  Na.

C. 2H2O + 2e  H2 + 2OH-.                                   D. 2Cl- Cl2 + 2e.

Câu 27: Hòa tan hoàn toàn 0,1 mol Al bằng dung dịch NaOH dư, thu được V lít khí H2. Giá trị của V là

A. 4,48.                               B. 3,36.                          C. 5,60.                          D. 2,24.

Câu 28: Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước có tính cứng vĩnh cửu?

A. HNO3.                           B. Na2CO3.                    C. KNO3.                       D. NaCl.

Câu 29: Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là

A. Cs.                                 B. Al.                             C. K.                              D. Na.

Câu 30: Thực hiện các thí nghiệm sau:

(a) Điện phân dung dịch CuCl2.

(b) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.

(c) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3 dư.

(d) Dẫn khí CO qua ống sứ chứa CuO đun nóng.

(e) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.

Sau khi các phản ứng kết thúc, số thí nghiệm thu được kim loại là

A. 5.                                    B. 4.                               C. 2.                               D. 3.

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 1

1D

2A

3B

4D

5B

6D

7C

8B

9C

10D

11C

12A

13C

14C

15D

16C

17B

18A

19A

20B

21B

22B

23A

24A

25A

26C

27B

28B

29A

30D

ĐỀ THI SỐ 2

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN- ĐỀ 02

Câu 1: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?  

 A. Mg

B. Al

C. K

D. Fe 

Câu 2: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra 

A. sự khử ion Na+.

B. sự oxi hoá ion Na+

C. sự khử phân tử nước.

D. sự oxi hoá phân tử nước 

Câu 3: Nội dung nào sau đây không chính xác khi nói về kim loại kiềm: 

A. các nguyên tố ở nhóm IA đều là kim loại kiềm  

B. cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns1 

C. các nguyên tố kim loại kiềm đều ở nhóm IA  

D. các kim loại kiềm đều tác dụng được với nước  

Câu 4: Khi nhiệt phân hoàn toàn NaHCO3 thì sản phẩm của phản ứng nhiệt phân là  

A. NaOH, CO2, H2.

B. Na2O, CO2, H2O.  

C. Na2CO3, CO2, H2O.

D. NaOH, CO2, H2O. 

Câu 5: Khi cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4 thì sẽ xảy ra hiện tượng:  

A. Ban đầu có xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan ra, dung dịch trong suốt. 

B. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó xuất hiện kết tủa xanh.  

C. Ban đầu có sủi bọt khí, sau đó có tạo kết tủa xanh, rồi kết tủa tan ra, dd trong suốt. 

D. Chỉ có sủi bọt khí.  

Câu 6: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 4,6 gam Natri tác dụng với  195,6 gam H2O là  

A. 5,00%

B. 6,00%

C. 4,99%.

D. 4,00%  

Câu 7: Anion gốc axit nào có thể làm mềm nước cứng:  

A. SO42-

B. Cl-

C. PO43-

D. NO3-

Câu 8: Nhóm gồm các kim loại tác dụng dễ dàng với nước ở nhiệt độ thường là  

A. Na, Ba, Ca, K

B. Na, Ba, Be,K  

C. Fe, Na, Ca, Sr

D. Zn, Al, Be, Cu  

Câu 9: Cho Bari vào các dung dịch sau: NaHCO3, (NH4)2CO3, NaNO3, FeCl2, KHSO4. Số  dung dịch tạo kết tủa là  

A. 5

B. 4

C. 2

D. 3 

Câu 10: Cho dung dịch Ca(OH)2 vào dung dịch Ca(HCO3)2 sẽ  

A. có kết tủa trắng

B. có bọt khí thoát ra 

C. có kết tủa trắng và bọt khí

 D. không có hiện tượng gì 

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 02, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐỀ THI SỐ 3

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN- ĐỀ 03

Câu 1 : Cặp chất không xảy ra phản ứng là

A. Ag + Cu(NO3)2.

B. Zn + Fe(NO3)2.

C. Fe + Cu(NO3)2.

D. Cu + AgNO3.

Câu 2 : Hoà tan 11,2 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Giá trị của V là

A. 6,72.

B. 3,36.

C. 4,48.

D. 2,24.

Câu 3 : Sắt(II) oxit là hợp chất

A. có tính bazơ, tính oxi hoá và tính khử.

B. chỉ có tính oxi hoá.

C. chỉ có tính bazơ và tính oxi hoá.

D. chỉ có tính khử và oxi hoá.

Câu 4 : Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?

A. Vonfam.

B. Đồng.

C. Sắt.

D. Crom.

Câu 5 : Cho dung dịch NaOH (dư) vào dung dịch chứa hỗn hợp FeCl2 và CrCl3, thu được kết tủa X. Nung X trong không khí đến khối lượng không đổi thu được chất rắn Y. Vậy Y là

A. Fe2O3.

B. Fe2O3 và Cr2O3.

C. CrO3.

D. FeO.

Câu 6 : Có các dung dịch Al(NO3)3, NaNO3, Mg(NO3)2, H2SO4. Thuốc thử để phân biệt các dung dịch đó là

A. quỳ tím.

B. dung dịch CH3COOAg.

C. dung dịch BaCl2.

D. dung dịch NaOH.

Câu 7 : Cho 23,6 gam hỗn hợp các kim loại Al, Cr, Fe tác dụng với lượng dư dung dịch H2SO4 loãng (trong điều kiện không có không khí), thu được dung dịch X và 4,48 lít khí H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X (trong điều kiện không có không khí) được m gam muối khan. Giá trị của m là

A. 57,5.

B. 47,1.

C. 23,6.

D. 42,8.

Câu 8 : Cho 0,65 lít dung dịch KOH 0,1M vào 200 ml dung dịch AlCl3 0,1M. Sau phản ứng khối lượng kết tủa tạo ra là

A. 1,95 gam.

B. 1,17 gam.

C. 1,56 gam.

D. 0,39 gam.

Câu 9 : Các nguyên tử thuộc nhóm IIA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là

A. ns2.

B. ns1np1.

C. ns1np2.

D. np2.

Câu 10 : Cho sơ đồ phản ứng: NaHCO3 + X →  Na2CO3 + H2O. X là hợp chất

A. HCl.

B. NaOH.

C. KOH.

D. K2CO3.

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 25 của Đề thi số 03, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 3

1A

2C

3A

4D

5A

6D

7D

8B

9A

10B

11C

12D

13B

14A

15B

16D

17D

18A

19B

20C

21C

22D

23C

24A

25D

ĐỀ THI SỐ 4

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN- ĐỀ 04

Câu 1: Kim loại crom tan trong dung dịch

A. HNO3 (đặc, nguội)

B. HCl (loãng, nóng)

C. H2SO4 (đặc, nguội)

D. NaOH (loãng, nóng)

Câu 2: Trong phương pháp thủy luyện, điều chế Cu từ CuSO4 có thể dùng kim loại nào làm chất khử?

A. Zn

B. Ba

C. Ag

D. Na

Câu 3: Nguyên tắc điều chế kim loại là

A. Oxi hóa kim loại thành ion kim loại

B. Khử kim loại thành ion kim loại

C. Khử ion kim loai thành kim loại

D. Oxi hóa kim loại thành kim loại

Câu 4: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Hàm lượng cacbon trong thép cao hơn trong gang

B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn điện tốt

C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2

D. Sắt (III) hidroxit là chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước

Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây giải thích được câu tục ngữ: nước chảy đá mòn

A. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2

B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + H2O

C. CaCO3 → CaO + CO2

D. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO+ H2O

Câu 6: Cho các kim loại sau: Na, Ba, Cr, Fe. Số kim loại tác dụng với nước tạo dung dịch bazơ là

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 7: Trường hợp nào sau đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch NaAlO2

B. Sục CO2 dư vào dung dịch Ca(OH)2

C. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3

D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH

Câu 8: Dung dịch NaOH có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?

A. K2CO3, HNO3, SO2, CuO

B. CuSO4, HNO3, SO2, KNO3

C. Na2SO4, HCl, CO2, Al2O3

D. MgCl2, HCl, CO2, Al(OH)3

Câu 9: Cấu hình electron nào sau đây của ion Cr3+?

A. [Ar]3d6

B. [Ar]3d5

C. [Ar]3d4

D. [Ar]3d3

Câu 10: Công thức hóa học của sắt (II) hidroxit là

A. Fe2O3

B. Fe(OH)2

C. Fe(OH)3

D. Fe3O4

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 04, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 4

1B

2A

3C

4A

5A

6C

7D

8D

9B

10B

11B

12A

13C

14A

15B

16D

17B

18B

19C

20D

21C

22C

23D

24A

25D

26B

27C

28A

29C

30D

ĐỀ THI SỐ 5

ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN HÓA HỌC 12 TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN- ĐỀ 05

Câu 1: Để tách lấy Ag ra khỏi hỗn hợp gồm Fe, Cu, Ag ta dùng lượng dư dung dịch

A. HCl.                                    

B. NaOH

C. HNO3.                                

D. Fe2(SO4)3.

Câu 2 : Các kim loại bị thụ động hoá với HNO3 đặc, nguội hoặc H2SO4 đặc, nguội là

A. Cr, Fe, Al.                         

 B. Al, Fe, Cu

C. Cr, Al, Mg.                         

D. Cr, Fe, Zn.

Câu 3 : Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là

A. FeO, Fe2O3.                        

B. Fe(OH)2, FeO

C. Fe(NO3)2, FeCl3.                

D. Fe2O3, Fe2(SO4)3.

Câu 4 : Ở một số địa phương sử dụng nước giếng khoan, khi mới bơm lên nước trong nhưng để lâu thì có mùi tanh và bị ngả màu vàng. Ion làm cho nước có màu vàng là

A. Na+.                

B. K+

C. Cu2+.                  

D. Fe3+.

Câu 5 : Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử kim loại Mg (Z = 12) là

A. 3s23p1.                 

B. 3s2

C. 4s2.                    

D. 2s22p4.

Câu 6 : Cho hỗn hợp gồm Mg và Al (tỉ lệ mol 1:1)  tan vừa đủ trong dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu, trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 50,0.                     

B. 48,6

C. 35,4.                 

D. 47,3.

Câu 7 : Cho 30 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu vào dung dịch HCl, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa hai chất tan và còn lại 6,32 gam chất rắn. Cho dung dịch AgNO3 dư vào dung dịch Y thu được m gam chất rắn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?

A. 25,9.          

B. 91,8

C. 86,2.        

D. 117,8.

Câu 8 : Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là

A. 26,7.       

B. 19,6

C. 25,0.        

D. 12,5.

Câu 9 : Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch

A. NaNO3.   

B. KNO3

C. Na2CO3.      

D. HNO3.

Câu 10 : Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là

A. Mg, Fe, Al.      

B. Fe, Al, Mg

C. Al, Mg, Fe.       

D. Fe, Mg, Al.

---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 11 đến câu 30 của Đề thi số 05, các em vui lòng xem online hoặc đăng nhập HOC247.NET tải về máy)---

ĐÁP ÁN ĐỀ THI SỐ 5

1D

2A

3D

4D

5B

6D

7D

8A

9C

10B

11B

12C

13D

14B

15A

16D

17C

18C

19C

20B

21A

22C

23A

24A

25C

26B

27C

28D

29C

30A

 

Trên đây là một phần trích dẫn nội dung Bộ 5 đề thi HK2 môn Hóa học 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lương Ngọc Quyến. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục:

Thi Online:

Chúc các em học tốt!

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON