YOMEDIA

Bộ 5 đề thi HK1 môn Địa lí 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Trần Suyền

Tải về
 
NONE

Mời các em cùng tham khảo nội dung Bộ 5 đề thi Học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Trần Suyền do HOC247 tổng hợp dưới đây để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi Học kì 1. Cuối mỗi đề thi đều có đáp án sẽ giúp các em dễ dàng kiểm tra kết quả sau khi làm bài. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi Địa lí 12.

ADSENSE

TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN

ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM HỌC 2022-2023

MÔN: ĐỊA LÍ 12

(Thời gian làm bài: 45 phút)

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Vùng núi Tây Bắc nằm giữa hai hệ thống sông lớn là

A. sông Cả và sông Mã.                                                          B. sông Đà và sông Lô.

C. sông Hồng và sông Mã.                                                     D. sông Hồng và sông Cả.

Câu 2: Phát biểu nào đúng khi nói về đai ôn đới gió mùa trên núi ?

A. Có tính chất khí hậu cận nhiệt.                                          B. Mưa nhiều hơn và độ ẩm tăng. 

C. Nhiệt độ mùa đông dưới 6oC.                                            D. Quanh năm nhiệt độ dưới 150C.

Câu 3: Tính chất nào sau đây không phải là đặc điểm của sông ngòi Duyên hải miền Trung?

A. Dòng sông ngắn và dốc.

B. Lòng sông cạn và nhiều cồn cát.

C. Lũ lên, xuống chậm và kéo dài.

D. Chế độ nước thất thường.

Câu 4: Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nóng ẩm của nước ta là

A. rừng rậm nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.

B. rừng nhiệt đới ẩm lá rộng thường xanh.                 

C. rừng xích đạo gió mùa.

D. rừng cận xích đạo gió mùa.

Câu 5: Điểm giống nhau của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là

A. nghiêng theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

B. đồi núi thấp chiếm ưu thế.                  

C. có nhiều sơn nguyên, cao nguyên rộng lớn.

D. có nhiều khối núi cao đồ sộ.                

Câu 6: Tác động của gió mùa Đông Bắc mạnh nhất diễn ra

A. Tây Bắc.

B. Đông Bắc.

C. Tây Nguyên.

D. Bắc Trung Bộ.

Câu 7: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là

A. duyên hải Nam Trung Bộ.              B. vịnh Thái Lan.

C. vịnh Bắc Bộ.                                  D. Bắc Trung Bộ.                           

Câu 8: Vùng đặc quyền kinh tế của nước ta rộng 200 hải lí được tính từ

A. đường cơ sở trở ra.

B. ngấn nước thấp nhất của thuỷ triều trở ra.                

C. vùng có độ sâu 200m.

D. giới hạn ngoài của vùng lãnh hải trở ra.                    

Câu 9: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây của nước ta vừa giáp với Lào vừa giáp với Campuchia ?

A. Gia Lai.             B. Quảng Nam.                               C. Sơn La.                  D. KonTum.           

Câu 10: Các hệ sinh thái rừng nhiệt đới gió mùa không có loại rừng nào sau đây?

A. Rừng thường xanh trên đá vôi.

B. Rừng lá kim trên đất feralit đỏ vàng.

C. Rừng ngập mặn trên đất mặn ven biển.

D. Rừng tràm trên đất phèn.                   

Câu 11: Cho biểu đồ:

NHIỆT ĐỘ VÀ LƯỢNG MƯA TRUNG BÌNH THÁNG Ở HÀ NỘI

Hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về nhiệt độ, lượng mưa trung bình tháng ở Hà Nội?

A. Chế độ mưa có sự phân mùa.

B. Nhiệt độ các tháng trong năm khá đều.

C. Tháng XII có nhiệt độ dưới 150C.

D. Lượng mưa lớn nhất vào tháng VII.

Câu 12: Điểm khác chủ yếu của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là

A. địa hình bị chia cắt thành nhiều ô ruộng.

B. thủy triều xâm nhập đồng bằng về mùa cạn.

C. diện tích rộng hơn đồng bằng sông Cửu Long.               

D. hệ thống kênh rạch chằng chịt.            

Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết loại đất nào chiếm diện tích nhỏ nhất ở đồng bằng sông Cửu Long ?

A. Đất mặn.                                                                             B. Đất phù sa sông.       

C. Đất cát biển.                                                                       D. Đất xám.           

Câu 14: Thiên nhiên vùng núi nào sau đây mang sắc thái của vùng nhiệt đới gió mùa?

A. Vùng núi Đông Trường Sơn.                                             B. Vùng núi Đông Bắc.

C. Vùng núi thấp Tây Bắc.                                                     D. Vùng núi cao Tây Bắc.

Câu 15: Dựa vào bảng số liệu:

Nhiệt độ trung bình năm từ Bắc vào Nam

Địa điểm

Nhiệt độ trung bình năm (o C)

Lạng Sơn

21,2

Hà Nội

23,5

Vinh

23,9

Huế

25,1

Quy Nhơn

26,8

TP. Hồ Chí Minh

27,1

Để thể hiện nhiệt độ trung bình năm từ Bắc vào Nam dạng biểu đồ thích hợp nhất là

A. kết hợp.

B. cột.

C. tròn.

D. cột chồng.  

Câu 16: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là

A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm.

B. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.

C. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao.

D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới.

Câu 17: Nhiệt độ các tỉnh miền Bắc thấp vào mùa đông so với miền Nam vì:

A. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh.

B. Miền Bắc hay có tuyết rơi.

C. Miền Bắc có nhiều núi cao.

D. Miền Bắc nằm xa Xích đạo nên lạnh.

Câu 18: Nguyên nhân chủ yếu gây mưa vào mùa hạ cho cả hai miền Nam, Bắc và mưa vào tháng IX cho Trung Bộ là

A. gió Tây Nam cùng với dải hội tụ nhiệt đới.

B. gió Tây Nam.

C. gió Đông Bắc cùng với dải hội tụ nhiệt đới.

D. gió Đông Bắc.

Câu 19: Rừng ngập mặn ở nước ta phát triển mạnh nhất trên loại đất nào sau đây?

A. Đất phù sa sông.

B. Đất phù sa nhiễm mặn.         

C. Đất phù sa nhiễm phèn.

D. Đất cát biển.       

Câu 20: Biên độ nhiệt năm ở phía Bắc cao hơn ở phía Nam, vì phía Bắc

A. có một mùa hạ có gió fơn Tây Nam.

B. có một mùa đông lạnh.

C. nằm gần chí tuyến.

D. gần chí tuyến, có một mùa hạ nóng.

Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thung lũng sông có hướng tây bắc - đông nam ở nước ta sông nào sau đây?

A. sông Lục Nam.

B. sông Cầu.          

C. sông Thương.

D. sông Mã.          

Câu 22: Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông - Tây chủ yếu là do

A. gió mùa Đông Bắc.

B. độ cao của núi và sự hoạt động của gió mùa.                  

C. kinh tuyến.

D. hướng của các dãy núi và sự hoạt động của gió mùa. 

Câu 23: Vùng đất ngoài đê ở đồng bằng sông Hồng là nơi

A. thường xuyên được bồi đắp phù sa.

B. có nhiều ô trũng ngập nước.

C. được canh tác nhiều nhất.

D. không được bồi đắp phù sa hàng năm.

Câu 24: Độ cao của đai nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc thấp hơn miền Nam vì:

A. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ thấp hơn.

B. Miền Nam ảnh hưởng gió mùa Tây Nam và vĩ độ cao hơn.

C. Miền Bắc có nền nhiệt cao hơn miền Nam.

D. Miền Nam có nền nhiệt cao hơn Miền Bắc.

Câu 25: Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

A. gồm các dảy núi song song và so le.

B. địa hình núi thấp chiếm phần lớn diện tích.

C. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.

D. có địa hình cao nhất cả nước.            

Câu 26: Hướng của dãy núi Hoàng Liên Sơn

A. Tây - Đông.                                                                       B. Bắc - Nam.

C. Đông Nam - Tây Bắc.                                                        D. Tây Bắc - Đông Nam.

Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết loại rừng nào chiếm diện tích nhỏ nhất ở nước ta ?

A. Rừng trên núi đá vôi.                                                         B. Rừng ôn đới núi cao.   

C. Rừng trồng.                                                                        D. Rừng tre nứa.     

Câu 28: Đặc điểm nào sau đây không phải của đồng bằng ven biển Miền Trung ?

A. Hẹp ngang, được chia thành ba dải.

B. Chỉ có một số đồng bằng được mở rộng.

C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.

D. Được hình thành do các sông bồi đắp.

Câu 29: Đầu mùa hạ gió mùa Tây Nam gây mưa lớn cho

A. Nam Bộ và Tây Nam Bộ.                                                  B. Nam Bộ và Tây Nguyên. 

C. Tây Nguyên và duyên hải Miền Trung.                             D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.

Câu 30: Gió Tây khô nóng không có ảnh hưởng ở vùng khí hậu nào sau đây?

A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.

B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.

C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

Câu 31: Phát biểu nào đúng về vai trò quan trọng của Biển Đông đối với khí hậu Việt Nam?

A. làm tăng tính nóng bức trong mùa hè.

B. làm giảm độ lạnh của gió mùa Đông Bắc.     

C. làm tăng tính chất khắc nghiệt của thời tiết.

D. gây fơn cho nhiều vùng núi nước ta.           

Câu 32: Sự khác biệt rõ rệt giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc là

A. độ cao và hướng núi.                                                       B. sự tác động của con người.

C. giá trị về kinh tế.                                                                D. hướng nghiêng.

Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết mỏ khí Tiền Hải thuộc vùng kinh tế nào của nước ta?

A. Đông Nam Bộ.                                                                   B. Đồng bằng sông Hồng.

C. Đồng bằng sông Cửu Long.                                               D. Nam Trung Bộ.

Câu 34: Việt Nam có đường biên giới cả trên đất liền và trên biển với nước nào sau đây ?

A. Lào, Campuchia.                                                                B. Trung Quốc, Campuchia.                            

C. Thái Lan, Campuchia.                                                        D. Trung Quốc, Lào, Campuchia.                      

Câu 35: Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của phần lãnh thổ phía Bắc là

A. đới rừng nhiệt đới.                                                             B. đới rừng nhiệt đới gió mùa.  

C. đới rừng gió mùa cận xích đạo.                                         D. đới rừng xích đạo.                       

Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết con sông nào có diện tích lưu vực nhỏ nhất trong các sông sau?

A. Sông Kì Cùng.                                                                   B. Sông Thu Bồn.     

C. Sông Mê Công.                                                                  D. Sông Ba.

Câu 37: Việt Nam vừa gắn với lục địa vừa thông ra đại dương nào?

A. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Ấn Độ Dương.

B. Gắn với một phần lục địa Phi thông ra Thái Bình Dương.

C. Gắn với lục địa Á - Âu và thông ra Đại Tây Dương.

D. Gắn với lục địa Á - Âu thông ra Thái Bình Dương.

Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết lượng mưa cao nhất của Đà Nẵng là vào tháng mấy?

A. Tháng VI.

B. Tháng V. 

C. Tháng X.

D. Tháng III.           

Câu 39: Khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc có đặc điểm nào sau đây?

A. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C.

B. Có 2 - 3 tháng nhiệt độ dưới 180C.

C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.

D. Biên độ nhiệt năm cao, không có mùa đông lạnh.

Câu 40: Cho bảng số liệu:

Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm

Địa điểm

Lượng mưa (mm)

Lượng bốc hơi (mm)

Cân bằng ẩm (mm)

Hà Nội

1667

989

+ 678

Huế

2868

1000

 + 1868

TP. Hồ Chí Minh

1931

1686

+ 245

Nhận xét nào sau đây chính xác về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm?

A. Cân bằng ẩm thấp nhất ở Huế.

B. Càng vào phía Nam lượng bốc hơi càng giảm.

C. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam.

D. Lượng mưa các nơi đều lớn.

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

D

D

C

A

A

B

A

A

D

B

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

A

A

C

C

B

B

A

A

B

B

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

D

D

A

D

B

D

B

D

B

A

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

ĐA

B

A

B

B

B

B

D

C

B

D

2. ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN - ĐỀ 02

Câu 1: Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất và toàn vẹn bao gồm

A. vùng đất, hải đảo, thểm lục địa                               B. vùng đất, vùng biển, vùng núi

C. vùng đất, vùng biển, vùng trời                                D. vùng đất liền, hải đảo, vùng trời

Câu 2: Nhiệt độ trung bình của Đai ôn đới gió mùa trên núi là

A. Thấp hơn 15°C

B. 15°C

C. Lớn hơn 15°C

D. Luôn lớn hơn 15°C

Câu 3: Do không được bồi đắp phù sa hàng năm và do việc canh tác không hợp lí nên ở Đồng bằng sông Hồng đã hình thành nên loại

A. đất mặn

B. đất cát biển

C. đất chua mặn 

D. đất bạc màu

Câu 4: Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên của tài nguyên khoáng sản nước ta là:

A. nhiều loại khoáng sản đang bị cạn kiệt                   B. ít loại có giá trị

C. trữ lượng nhỏ lại phân tán                                       D. hầu hết là khoáng sản đa kim

Câu 5: Đường biên giới trên đất liền nước ta dài

A. 4360km.                          B. 3600km.                      C. 3460km                       D. 4600km.

Câu 6: Mùa bão ở nước ta thường từ tháng

A. 5 – 10.                              B. 7 – 12                          C. 6 – 11                          D. 5 – 12

Câu 7: Ở miền khí hậu phía bắc, trong mùa đông càng về phía tây càng ấm vì

A. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình

B. nhiệt độ tăng dần theo độ vĩ

C. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa đông bắc

D. đó là những vùng không chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc

Câu 8: Nhiễu động về thời tiết ở nước ta thường xảy ra vào

A. thời gian chuyển mùa.

B. nửa sau mùa hè đối với cả vùng Duyên hải miền Trung.

C. nửa đầu mùa hè ở Bắc Trung Bộ.

D. mùa đông ở miền Bắc và mùa khô ở Tây Nguyên.

Câu 9: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta là

A. gió mùa hoạt động ở cuối mùa hạ

B. gió mùa xuất phát từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam

C. gió mùa hoạt động từ tháng 6 đến tháng 9

D. gió mùa xuất phát từ áp cao bắc Ấn Độ Dương

Câu 10: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa

A. lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông

B. phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đông nam

C. phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt

D. chế độ nước theo mùa

Câu 11: Bãi biển nào dưới đây chịu tác động lớn nhất của gió Lào vào đầu mùa hạ

A. Trà Cổ                             B. Phú Quốc                    C. Nha Trang                   D. Cửa Lò

Câu 12: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, hãy trả lời câu hỏi sau:

Trong 4 địa điểm sau, địa điểm có lượng mưa trung bình năm nhiều nhất là

A. Hà Nội                             B. Huế                             C. Nha Trang                   D. Phan Thiết

Câu 13: So với Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh thì Huế là nơi có cân bằng ẩm lớn nhất. Nguyên nhân chính là

A. Huế có lượng mưa lớn nhưng bốc hơi ít do mưa nhiều vào mùa thu đông.

B. Huế là nơi có lượng mưa trung bình năm lớn nhất nước ta.

C. Huế có lượng mưa không lớn nhưng mưa thu đông nên ít bốc hơi.

D. Huế lạnh quanh năm nên bốc hơi ít

Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến sự hình thành gió mùa là

A. sự hạ khí áp đột ngột

B. sự chênh lệch nhiệt độ và khí áp giữa lục địa và đại dương theo mùa

C. sự chênh lệch độ ẩm giữa ngày và đêm

D. sự chênh lệch khí áp giữa lục địa và đại dương

Câu 15: Đối với nước ta, để đảm bảo vai trò của rừng đối với bảo vệ môi trường, theo quy hoạch thì chúng ta cần phải:

A. nâng diện tích rừng lên khoảng 14 triệu ha.

B. duy trì diện tích rừng ít nhất là như hiện nay.

C. đạt độ che phủ rừng lên trên 50%.

D. nâng độ che phủ lên từ 45% - 50% ở vùng núi dốc phải đạt độ che phủ khoảng 70% - 80%.

Câu 16: Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho

A. tính chất nhiệt đới, ẩm, gió mùa của thiên nhiên được bảo toàn

B. địa hình nước ta ít hiểm trở

C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng

D. thiên nhiên có sự phân hoá sâu sắc

Câu 17: Nếu ở Nha Trang nhiệt độ không khí là 320C thì lên đến Đà Lạt ở độ cao 1500m nhiệt độ là

A. 230C                                B. 130C                            C. 100C                           D. 220C

Câu 18: Căn cứ vào Atlat Việt Nam trang 9, khu vực có tần suất bão lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng                                             B. Đông Nam Bộ

C. Duyên hải Nam trung Bộ                                        D. Bắc Trung Bộ

Câu 19: Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú nhờ

A. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên vành đai sinh khoáng của thế giới.

B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới Bắc bán cầu thuộc khu vực châu Á gió mùa.

C. lãnh thổ kéo dài từ 8º34’B đến 23º23’B nên thiên nhiên có sự phân hoá đa dạng.

D. nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và hải dương trên đường di lưu của các loài sinh vật.

Câu 20: Thiên nhiên nước ta bốn mùa xanh tươi khác hẳn với các nước có cùng độ vĩ ở Tây Á, châu Phi là nhờ

A. nước ta nằm ở vị trí tiếp giáp của nhiều hệ thống tự nhiên.

B. nước ta nằm tiếp giáp Biển Đông với chiều dài bờ biển trên 3260 km.

C. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến.

D. nước ta nằm ở trung tâm vùng Đông Nam Á.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 21- 40 đề số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

1

C

11

D

21

C

31

A

2

A

12

B

22

C

32

B

3

D

13

A

23

A

33

A

4

C

14

B

24

D

34

D

5

D

15

D

25

A

35

B

6

C

16

A

26

B

36

B

7

C

17

A

27

D

37

C

8

A

18

D

28

A

38

A

9

B

19

D

29

C

39

B

10

D

20

B

30

C

40

A

3. ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN - ĐỀ 03

Câu 1: Giải pháp chống xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi nước ta là:

A. Đẩy mạnh việc trồng cây lương thực.

B. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác nông - lâm nghiệp.

C. Phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình.

D. Đẩy mạnh mô hình kinh tế trang trại.

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của khí hậu Việt Nam?

A. Có sự phân hóa đa dạng.

B. Có mùa đông lạnh kéo dài 2 – 3 tháng trên toàn lãnh thổ.

C. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Mang tính chất thất thường.

Câu 3: Đây là một đặc điểm của sông ngòi nước ta do chịu ảnh hưởng của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa:

A. Có hướng Tây Bắc – Đông Nam là chủ yếu.

B. Sông thường ngắn, dốc, dễ xảy ra lũ lụt.

C. Sông có lượng nước lớn, nhiều phù sa.

D. Phần lớn là sông nhỏ, diện tích lưu vực nhỏ.

Câu 4: Vùng có tần suất xuất hiện động đất lớn nhất ở nước ta hiện nay là:

A. Tây Nguyên

B. Đông Bắc

C. Tây Bắc

D. Bắc Trung Bộ

Câu 5: Tây Bắc có mùa đông ít lạnh hơn Đông Bắc nhờ:

A. Có địa hình cao hơn.

B. Có địa hình hướng vòng cung.

C. Có hướng địa hình chủ yếu là Tây Bắc – Đông Nam.

D. Có dãy Hoàng Liên Sơn ngăn gió mùa Đông Bắc.

Câu 6: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa ở vùng:

A. Nam Bộ

B. Phía Nam đèo Hải Vân

C. Tây Nguyên và Nam Bộ

D. Trên cả nước

Câu 7: Trên lãnh thổ Việt Nam, đai ôn đới gió mùa trên núi ở độ cao từ:

A. 2400 m trở lên

B. 2500 m trở lên

C. 2600 m trở lên

D. 2700 m trở lên

Câu 8: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là:

A. Rừng ngập mặn.

B. Rừng gió mùa nửa rụng lá.

C. Xavan, bụi gai hạn nhiệt đới.

D. Rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit.

Câu 9: Nơi nào ở nước ta trong năm có hai mùa khô và mưa rất rõ rệt?

A. Miền Bắc

B. Miền Trung

C. Miền Nam

D. Câu A + B đúng

Câu 10: Đặc điểm nào sau đây không phải là của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ?

A. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi lên đến độ cao 1000m.

B. Hướng chính của các dãy núi và các dòng sông là hướng vòng cung.

C. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút khá mạnh.

D. Bao gồm khu vực đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.

---(Để xem tiếp nội dung từ câu 11- 40 đề số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

ĐA

B

B

C

C

D

C

C

D

C

A

Câu

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

ĐA

D

A

C

A

D

B

B

C

C

B

Câu

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

ĐA

C

D

A

C

A

D

C

D

D

D

Câu

31

32

33

34

35

36

37

38

39

40

ĐA

A

B

C

C

B

D

A

D

B

C

4. ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN - ĐỀ 04

Câu 1: Hoạt động lâm nghiệp ở nước ta không bao gồm

    A. trồng rừng.                                                             B. khoanh nuôi và bảo vệ.

    C. khai thác và chế biến gỗ.                                       D. lai tạo giống.

Câu 2: Vùng núi và cao nguyên nước ta có dân cư thưa thớt chủ yếu là do

    A. nhiều khoáng sản còn dưới dạng tiềm năng, khai thác rất khó khăn.

    B. quá trình đô thị hóa diễn ra chậm, ít các thành phố lớn và đông dân.

    C. giao thông khó khăn, kinh tế chậm phát triển, trình độ dân trí thấp.

    D. có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn so với các vùng đồng bằng.

Câu 3: Cho bảng số liệu:

SỐ DÂN VÀ SỐ DÂN THÀNH THỊ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2018

(Đơn vị: Nghìn người)

Tỉnh

Nam Định

Bắc Giang

Lâm Đồng

Đồng Tháp

Số dân

1854,4

1691,8

1312,9

1693,3

Số dân thành thị

347,6

194,5

522,8

300,8

(Nguồn: Niêm giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)

Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ dân thành thị trong dân số của các tỉnh năm 2018?

  A. Đồng Tháp cao hơn Bắc Giang.

  B. Lâm Đồng thấp hơn Nam Định.

  C. Bắc Giang cao hơn Lâm Đồng.

  D. Nam Định thấp hơn Đồng Tháp.

Câu 4: Hai vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là tình trạng

    A. mất cân bằng sinh thái môi trường và ô nhiễm môi trường.

    B. suy giảm tài nguyên đất và suy giảm tài nguyên rừng.

    C. suy giảm tài nguyên rừng và suy giảm đa dạng sinh học

    D. suy giảm đa dạng sinh học và suy giảm tài nguyên nước

Câu 5: Vùng nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta?

    A. Đồng bằng sông Hồng.                                         B. Đồng bằng sông Cửu Long.

    C. Đông Nam Bộ.                                                      D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Câu 6: Hai vùng phát triển nhất cả nước về chăn nuôi lợn và gia cầm là

    A. Đồng bằng sông Cửu Long và Trung du miền núi Bắc Bộ.

    B. Đông nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.

    C. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.

    D. Đồng bằng sông Hồng và Đông nam Bộ.

Câu 7: Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để chống xói mòn trên đất dốc ở vùng núi nước ta?

    A. Trồng cây gây rừng và làm ruộng bậc thang.

    B. Áp dụng tổng thể các biện pháp thủy lợi, canh tác

    C. Đào hố vẩy cá, phủ xanh đất trống đồi núi trọc

    D. Trồng cây theo băng và làm ruộng bậc thang.

Câu 8: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp chưa xuất hiện ở vùng nào của nước ta ?

    A. Bắc Trung Bộ                                                        B. Tây Nguyên  

    C. Trung du và miền núi Bắc Bộ                               D. Duyên hải Nam Trung Bộ

Câu 9: Thuận lợi chủ yếu đối với thủy điện ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là

    A. vùng núi rộng, có các núi cao.                              B. có các cao nguyên, sơn nguyên.

    C. nhiều sông suối có độ dốc lớn.                              D. địa hình ở các vùng khác nhau.

Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Cẩm Phả thuộc tỉnh nào sau đây?

    A. Lạng Sơn.                  B. Quảng Ninh.                  C. Bắc Ninh.                       D. Bắc Giang.

---(Còn tiếp)---

ĐÁP ÁN

1

D

6

C

11

C

16

B

21

D

26

B

31

A

36

A

2

C

7

B

12

B

17

D

22

A

27

D

32

B

37

C

3

A

8

B

13

C

18

A

23

D

28

C

33

D

38

D

4

A

9

C

14

B

19

D

24

C

29

A

34

D

39

A

5

A

10

B

15

D

20

D

25

D

30

D

35

A

40

B

5. ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI HK1 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2022-2023 TRƯỜNG THPT TRẦN SUYỀN - ĐỀ 05

Câu 1: Sự chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta trong thời gian qua được đánh giá là

    A. nhanh, tích cực, đúng

    B. đáp ứng được nhu cầu phát triển

    C. nhanh, đúng hướng, phù hợp

    D. tích cực, đúng hướng nhưng còn chậm

Câu 2: Trong những năm gần đẩy, nước ta đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động là vì

    A. hạn chế tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm.

    B. giúp phân bố lại dân cư và nguồn lao động. 

    C. giúp đa dạng các loại hình đào tạo.

    D. giúp đa dạng hóa các hoạt động sản xuất .

Câu 3: Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta trong thời gian qua là

    A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.

    B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.

    C. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.

    D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.

Câu 4: Sản xuất nông nghiệp ở nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố

    A. nguồn nước                 B. đất đai.

   C. địa hình.                        D.  khí hậu.      

Câu 5: Tại sao vùng Đông Nam Bộ có dân số đô thị nhiều nhất nước ta?

    A. Có hoạt động công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh.

    B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là dầu khí.

    C. Lãnh thổ rộng lớn.

    D. Có vị trí địa lí thuận lợi cho phát triển kinh tế.

Câu 6: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY

(Đơn vị: nghìn ha)

Năm

2005

2014

Tổng số

13 287,0

14 809,4

Cây lương thực

8 383,4

8 996,2

Cây công nghiệp

2 495,1

2 843,5

Cây khác

2 408,5

2 969,7

Để thể hiện quy mô diện tích các loại cây trồng và cơ cấu của nó qua hai năm 2005 và 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

    A. Biểu đồ cột

    B. Biểu đồ tròn

   C. Biểu đồ đường

   D. Biểu đồ miền.

Câu 7: Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta là

    A. chuyển một số nhà máy từ thành thị về nông thôn.

    B. xuất khẩu lao động.

    C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế ở nông thôn.

    D. phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước.

Câu 8: Tình trạng nhập siêu trong cán cân xuất nhập khẩu của nước ta những năm gần đây chủ yếu là do

    A. nền kinh tê đang trong giai đoạn đầu tư, đổi mới, tăng năng lực sản xuất

    B. nền kinh tế phát triển chậm, mặt hàng xuất khẩu ít và chất lượng kém, chủ yếu là hàng thô.

    C. tài nguyên thiên nhiên hạn chế, thiều nguồn nhiên liệu cho sản xuất

    D. dân số đông, nhu cầu nhập khẩu hàng tiêu dùng rất lớn.

Câu 9: Kết cấu dân số trẻ của nước ta được thể hiện ở 

   A. cơ cấu dân số theo giới tính.

   B. cơ cấu lao động trong các ngành kinh tế.

   C. cơ cấu dân số theo các thành phần kinh tế.

   D. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.

Câu 10: Hàng không là ngành non trẻ nhưng có bước phát triển nhanh nhờ

    A. sự phát triển mạnh của công nghiệp chế tạo máy bay.

    B. tận dụng toàn bộ các sân bay sẵn có.

    C. mở nhiều đường bay đến tất cả các nước trên thế giới.

    D. nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.

---(Còn tiếp)---

ĐÁP ÁN

1

D

6

B

11

C

16

C

21

A

26

D

31

A

36

A

2

A

7

C

12

D

17

B

22

A

27

C

32

B

37

A

3

B

8

A

13

C

18

B

23

A

28

B

33

D

38

D

4

D

9

D

14

D

19

B

24

B

29

B

34

A

39

C

5

A

10

D

15

A

20

A

25

C

30

C

35

D

40

B

 

Trên đây là một phần nội dung tài liệu Bộ 5 đề thi Học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2022-2023 có đáp án Trường THPT Trần Suyền. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Ngoài ra, các em có thể thực hiện làm đề thi trắc nghiệm online tại đây:

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF