YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Trung Châu

Tải về
 
NONE

Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Trung Châu, được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS TRUNG CHÂU

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 7

NĂM HỌC: 2021-2022

Thời gian: 60 phút

ĐỀ SỐ 1

Câu 1Cho đơn thức:  A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 )

a) Thu gọn đơn thức A.

b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.

Câu 2. Cho đa thức: P (x) = 3x4 + x2 -  3x4 + 5

a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.

b) Tính P(0) và P(-3).

c) Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm .

 Câu 3. Cho hai đa thức  f( x)= x2 + 3x - 5 và g(x) = x2 + 2x + 3 

a) Tính f(x) + g(x)

b) Tính f(x) - g(x)

Câu 4. Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.

a) Chứng minh: \(\Delta\)DEI = \(\Delta\)DFI.

b) Chứng minh DI \(\bot\) EF.

c) Kẻ đường trung tuyến EN. Chứng minh rằng: IN song song với ED.

Câu 5.

Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + ... + x101. Tính f( 1) ;  f( -1)

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Câu 1

a) A = - 6 x5y7

b) Hệ số là : - 6 .Bậc của A là bậc 12

Câu 2

a) P(x) = x2 + 5

b) P(0) = 5 ;   P(-3) = 14

c ) P(x) = x2 + 5 > 0 với mọi x nên p(x) không có nghiệm

Câu 3

a) = 2x2 + 5x - 2

b) = x – 8

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TRUNG CHÂU- ĐỀ 02

Câu 1: Thực hiện các phép tính sau :    

a) \(( - \,\frac{2}{{17}}{x^3}{y^5}).\frac{{34}}{5}{x^2}y\)

b) \(7{x^2}{y^4} + \frac{{ - 1}}{5}{x^2}{y^4} - 3{x^2}{y^4}\)

Câu 2:

Điểm kiểm tra môn toán học kì II của 40 học sinh  lớp 7A được ghi lại trong bảng sau :

3

6

8

4

8

10

6

7

6

9

6

8

9

6

10

9

9

8

4

8

8

7

9

7

8

6

6

7

5

10

8

8

7

6

9

7

10

5

8

9

 

a. Dấu hiệu ở đây là gì ? Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu ?

b. Lập bảng tần số .

c. Tính số trung bình cộng .

Câu 3: Cho hai đa thức  P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2 và  Q(x) = 3x3 -4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1

a. Rút gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến  .

b. Tính M(x) = P(x) + Q(x) ;  N(x) =  P(x) - Q(x)

c. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm.

Câu 4:

Tìm hệ số a của đa thức P(x) = ax2 + 5x – 3, biết rằng đa thức này có một nghiệm là \(\frac{1}{\text{2}}\).

Câu 5:

Cho \(\Delta \)ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của AC. Trên tia đối của tia MB lấy điểm D sao cho DM = BM

a. Chứng minh \(\Delta \)BMC = \(\Delta \)DMA. Suy ra AD // BC.

b. Chứng  minh \(\Delta \)ACD là tam giác cân.

c. Trên tia đối của tia CA lấy điểm E sao cho CA = CE. Chứng minh  DC đi qua trung điểm I của BE.

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2

Câu 1:

a) \((-\,\frac{2}{17}{{x}^{3}}{{y}^{5}}).\frac{34}{5}{{x}^{2}}y=(-\,\frac{2}{17}).\frac{34}{5}.({{x}^{3}}.{{x}^{2}}).({{y}^{5}}.y)=-\,\frac{4}{5}{{x}^{5}}{{y}^{6}}\)

b) \(7{{x}^{2}}{{y}^{4}}+\frac{-1}{5}{{x}^{2}}{{y}^{4}}-3{{x}^{2}}{{y}^{4}}=(7+\frac{-1}{5}-3){{x}^{2}}{{y}^{4}}=\frac{19}{5}{{x}^{2}}{{y}^{4}}\)

Câu 2:

a. Dấu hiệu : Điểm kiểm tra toán học kì của mỗi học sinh lớp 7A               

Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 8                                                     

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TRUNG CHÂU- ĐỀ 03

Bài 1 : Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức thu được:

a) (5x3y ).(-2xy2)

b) 2x3y2 - 3 x3y2 + 4 x3y2 

Bài2 : Tìm đa thức A, biết: A + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2

Bài 3 : Cho đa thức P(x) = 2x4 + x3 – 2x  - 5x3 + 2x2 + x + 1

Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ;

a) Tính P(0) và P(1) .

b) x = 1 và x =-1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không ? Vì sao ?

Bài 4: Cho góc nhọn xOy . Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB. Tia phân giác góc xOy cắt AB tại I .

a) Chứng minh: IA = IB .

b) Gọi C nằm giữa hai điểm O và I. Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.

c) Giả sử OA = 5 cm, AB = 6cm. Tính độ dài OI

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, vẽ AH \(\bot \)BC (H \(\in \)BC)

a) So sánh góc B và góc C, BH và CH.

b) Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh AH < MC.                                                  

Bài 6: Tính chu vi của tam giác cân ABC với AB = 6 cm ;  BC = 2 cm .

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3

Bài 1:

a) (5x3y ).(-2xy2)=-10 x4y3

có bậc là 7

b) 2x3y2 - 3 x3y2 + 4 x3y2 = 3 x3y2

có bậc là 5

Bài 2:

A + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2

A = 6x2 + 9xy – y2 -(5x2 – 2xy)

    = 6x2 + 9xy – y2 - 5x2 + 2xy

    = (6x2 - 5x2 )+ (9xy + 2xy) – y2 = x2 +11xy – y2                                      

Bài 3:

a) P(x) = 2x4 + x3 – 2x  - 5x3 + 2x2 + x + 1

       = 2x4 – 4x3 + 2x2 – x + 1

b) P(0) = 1

    P(1) = 2 – 4 +2 -1 + 1 =0

c)  P(1) = 0 => x = 1 là nghiệm của đa thức P(x)

     P(-1) = 2 + 4 +2 +1+1 = 10

     x = -1 không là nghiệm của đa thức P(x).

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TRUNG CHÂU- ĐỀ 04

I. TRẮC NGHIỆM

Câu 1 : Tích của hai đơn thức 2xy3 và \(\frac{1}{2}{x^2}y\) là:

A.\(\frac{1}{2}{{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{4}}}\)                 

B. \({{\rm{x}}^3}{{\rm{y}}^{\rm{4}}}\) 

C. \({{\rm{x}}^{\rm{2}}}{{\rm{y}}^{\rm{4}}}\)  

D. \(\frac{1}{2}{{\rm{x}}^2}{{\rm{y}}^3}\)  

Câu 2 : Cho P(x) = 2x5 +7x +5x+ . Hệ số cao nhất của  P(x) là:

A. \(\frac{1}{2}\)                       

B. 5                            

C. 7                            

D. 2

Câu 3 : Trong các số sau đây số nào là nghiệm của đa thức x2 – x – 2 ?

A. 0                            

B. 2                            

C. 3                            

D. 1

Câu 4 : Trọng tâm của tam giác là giao điểm của ba đường nào?

A. Đường trung trực                                   

B. Đường phân giác   

C. Đường trung tuyến                        

D.Đường cao

Câu 5 : Tam giác có ba góc bằng nhau là:

A. Tam giác vuông                                        

B. Tam giác vuông cân       

C. Tam giác  đều                                            

D.Tam giác tù.

Câu 6 : Bộ ba đoạn thẳng nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác?

A.  3cm; 4cm; 5cm                                        

B. 4,3cm; 4cm; 8,3cm

C.  2cm; 2cm; 4cm                                         

D. 7cm; 4cm; 2cm

II. TỰ LUẬN

Bài 1:  Cho các đa thức:

P(x) = – 3x3 – x + 2x3 + 2x2 – 5x4 + x2 + 5x4 + + \(\frac{1}{2}\)

Q(x) = 5x3 – x2 + 3x – x4 + x – 5x3 – 1

a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm.

b) Tính P(x) - Q(x).

Bài 2: Cho tam giác MNP vuông tại M, phân giác ND. Kẻ DE vuông góc với NP

(E thuộc NP).

a) Chứng minh: \(\text{ }\!\!\Delta\!\!\text{ MND= }\!\!\Delta\!\!\text{ END}\).

b) Chứng minh ND là đường trung trực của ME.

c) Cho ND = 10cm, DE = 36cm. Tính độ dài đoạn thẳng NE?

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TRUNG CHÂU- ĐỀ 05

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)

A. \( - 3{x^2}y\)           

B. \(( - 3xy)y\) 

C. \(- 3{(xy)^2}\)  

D. \( - 3xy\)  

Câu 2: Đơn thức \( - \frac{1}{3}{y^2}{z^4}9{x^3}y\) có  bậc là :

A. 6   

B. 8      

C. 10      

D. 12  

Câu 3: Bậc của đa thức \(Q = {x^3} - 7{x^4}y + x{y^3} - 11\) là :

A. 7  

B. 6  

C. 5     

D. 4  

Câu 4: Gía trị x = 2  là nghiệm của đa thức :

A. \(f\left( x \right) = 2 + x\)         

B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 2\)          

C. \(f\left( x \right) = x - 2\)  

D. \(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\)  

Câu 5: Kết qủa phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 2{x^2}{y^5}\)  

A. \( - 3{x^2}{y^5}\)  

B. \(8{x^2}{y^5}\)    

C. \(4{x^2}{y^5}\)   

D. \( - 4{x^2}{y^5}\)  

Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:$$

A. 12                

B. -9                                   

C. 18                        

D. -18

Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :

A. 3 x3y                 

B. x3y                   

C. x3y + 10 xy3            

D. 3 x3y - 10xy3                 

Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = \(\frac{2}{3}\)x + 1:

A. \(\frac{2}{3}\)                      

B. \(\frac{3}{2}\)                      

C. - \(\frac{3}{2}\)                            

D. -\(\frac{2}{3}\) 

Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1

A.Không có nghiệm                             

B. Có nghiệm là -1            

C.Có nghiệm là 1                                                 

D. Có 2 nghiệm

Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :

A.5                 

B. 7                                     

C. 6                             

D. 14

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Trung Châu. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF