YOMEDIA

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Đông Xuân

Tải về
 
NONE

Gửi đến các bạn học sinh Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Đông Xuân được chia sẻ dưới đây nhằm giúp các em có thêm tư liệu để tham khảo cũng như củng cố kiến thức trước khi bước vào kì thi. Cùng tham gia giải đề thi để ôn tập kiến thức và làm quen với cấu trúc đề thi các em nhé, chúc các em thi tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THCS ĐÔNG XUÂN

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2

MÔN: TOÁN 7

NĂM HỌC: 2021-2022

Thời gian: 60 phút

ĐỀ SỐ 1

Bài 1 : Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức thu được:

a) (5x3y ).(-2xy2)

b) 2x3y2 - 3 x3y2 + 4 x3y2 

Bài 2 : Tìm đa thức A, biết: A + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2

Bài 3 : Cho đa thức P(x) = 2x4 + x3 – 2x  - 5x3 + 2x2 + x + 1

Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ;

a) Tính P(0) và P(1) .

b) x = 1 và x =-1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không ? Vì sao ?

Bài 4: Cho góc nhọn xOy . Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB. Tia phân giác góc xOy cắt AB tại I .

a) Chứng minh : IA = IB .

b) Gọi C nằm giữa hai điểm O và I. Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.

c) Giả sử OA = 5 cm, AB = 6cm. Tính độ dài OI.

Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB < AC, vẽ AH BC (H BC)

a) So sánh góc B và góc C, BH và CH.

b) Gọi M là trung điểm của BC.Chứng minh AH < MC.                                                  

Bài 6: Tính chu vi của tam giác cân ABC với AB = 6 cm ;  BC = 2 cm .

ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1

Bài 1:

a) (5x3y ).(-2xy2)=-10 x4y3

có bậc là 7

b) 2x3y2 - 3 x3y2 + 4 x3y2 = 3 x3y2

có bậc là 5

Bài 2:

A + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2

A = 6x2 + 9xy – y2 -(5x2 – 2xy)

= 6x2 + 9xy – y2 - 5x2 + 2xy

= (6x2 - 5x2 )+ (9xy + 2xy) – y2 = x2 +11xy – y2                                      

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 2

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS ĐÔNG XUÂN- ĐỀ 02

I. TRẮC NGHIỆM:

Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)

A. \( - 3{x^2}y\)           

B. \(( - 3xy)y\) 

C. \(- 3{(xy)^2}\)  

D. \( - 3xy\)  

Câu 2: Đơn thức \( - \frac{1}{3}{y^2}{z^4}9{x^3}y\) có  bậc là :

A. 6   

B. 8      

C. 10      

D. 12  

Câu 3: Bậc của đa thức \(Q = {x^3} - 7{x^4}y + x{y^3} - 11\) là :

A. 7  

B. 6  

C. 5     

D. 4  

Câu 4: Gía trị x = 2  là nghiệm của đa thức :

A. \(f\left( x \right) = 2 + x\)         

B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 2\)          

C. \(f\left( x \right) = x - 2\)  

D. \(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\)  

Câu 5: Kết qủa phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 2{x^2}{y^5}\)  

A. \( - 3{x^2}{y^5}\)  

B. \(8{x^2}{y^5}\)    

C. \(4{x^2}{y^5}\)   

D. \( - 4{x^2}{y^5}\)  

Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:

A. 12                

B. -9                                   

C. 18                        

D. -18

Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :

A. 3 x3y                 

B. x3y                   

C. x3y + 10 xy3            

D. 3 x3y - 10xy3                 

Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = x + 1:

A. \(\frac{2}{3}\)                       

B. \(\frac{3}{2}\)                       

C. - \(\frac{3}{2}\)                             

D. \(\frac{2}{3}\)

Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1

A.Không có nghiệm                                     

B. Có nghiệm là -1            

C.Có nghiệm là 1                                                 

D. Có 2 nghiệm

Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :

A.5                 

B. 7                                     

C. 6                             

D. 14

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 3

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS ĐÔNG XUÂN- ĐỀ 03

A. TRẮC NGHIỆM

Khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau.

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh, thầy giáo lập được bảng sau:

Thời gian (x)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tần số (n)

3

3

4

2

9

5

6

7

1

N = 40

Câu 1. Bảng trên được gọi là:

A. Bảng “tần số”                                                   

B. Bảng “phân phối thực nghiệm”

C. Bảng thống kê số liệu ban đầu                  

C. Bảng dấu hiệu.

Câu 2. Mốt của dấu hiệu là:

A. 7                             B. 8                             C. 9                    D. 10

Câu 3. Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 40                           B. 72                           C.  9                           D. 8                

Câu 4. Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 6                             B. 7                            C.8                                  D. 9

Câu 5. Có mấy dạng biểu đồ em đã được học?

A. 1                   B. 2                    C. 3                    D. 4

B. TỰ LUẬN

Câu 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 33 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:

7

4

3

6

8

6

4

6

8

9

4

6

7

4

6

7

7

8

9

7

5

7

5

6

8

7

6

5

10

8

6

6

8

a. Dấu hiệu ở đây là gì? Số các giá trị là bao nhiêu?

b. Lập bảng tần số và rút ra một số nhận xét.

c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

d. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

Câu 2: Trồng rừng

Diện tích rừng tập trung của tỉnh Lào Cai trong một số năm, từ năm 2000 đến năm 2008 (tính theo nghìn ha) được cho biểu đồ như sau:

a. Cho biết dạng biểu đồ trên.

b. Năm 2006 tỉnh Lào Cai trồng được bao nhiêu ha?

c. Từ năm 2000 đến 2008 diện tích rừng trồng của tỉnh Lào Cai tăng lên bao nhiêu ha?

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 4

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS ĐÔNG XUÂN- ĐỀ 04

PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:

Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của   một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:

Số từ dùng sai trong mỗi bài (x)

0

1

2

3

4

5

6

7

8

Số bài có từ sai (n)

6

12

3

6

5

4

2

2

5

Câu 1: Dấu hiệu là:

A. Các bài văn                                                

B. Số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh một lớp 7  

C. Thống kê số từ dùng sai

D. Thống kê số bài sai

Câu 2: Tổng số bài văn của học sinh được thống kê là:

A. 36               B. 45                           C. 38                           D. 50

Câu 3: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 8                 B. 45                           C. 9                             D. 6

Câu 4: Mốt của dấu hiệu là:

A. 12               B. 8                             C. 0 và 3                      D. 1

Câu 5: Tổng các giá trị của dấu hiệu là:

A. 45               B.  148            C. 142                D. 12

Câu 6: Tần số của giá trị 6 là:

A. 2                 B. 3                             C. 0                    D. 6

PHẦN II/ TỰ LUÂN:

Bài 1: Điểm bài kiểm tra môn Toán học kỳ I của 32 học sinh lớp 7A được ghi trong bảng sau:

7

4

4

6

6

4

6

8

8

7

2

6

4

8

5

6

9

8

4

7

9

5

5

5

7

2

7

6

7

8

6

10

a. Dấu hiệu ở đây là gì?

b. Lập bảng “tần số” và nhận xét.

c. Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu.

d. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.

Bài 2: Cho \(\Delta\) MNK có \(\hat{M}={{30}^{o}};\hat{K}={{100}^{o}}\). Tính số đo góc N.

Bài 3: Cho \(\Delta\) DEF vuông tại D. Biết DE = 3cm, DF = 6cm. Tính độ dài cạnh EF.

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐỀ SỐ 5

ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS ĐÔNG XUÂN- ĐỀ 05

PHẦN I/ TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:

Theo dõi thời gian làm 1 bài toán (tính bằng phút) của 40 học sinh,  thầy giáo lập được bảng sau:

Thời gian (x)

4

5

6

7

8

9

10

11

12

 

Tần số (n)

6

3

4

2

7

5

5

7

1

N = 40

Câu 1: Mốt của dấu hiệu là:

A. 7                             B. 9; 10                          C. 8; 11                       D. 12

Câu 2: Số các giá trị của dấu hiệu là:

A. 12                           B. 40                           C.  9                           D. 8                

Câu 3: Tần số 3 là của giá trị:

A.  9                            B. 10                           C. 5                             D. 3

Câu 4: Tần số học sinh làm bài trong 10 phút là:

A. 6                             B. 9                             C. 5                             D. 7

Câu 5: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:

A. 40                           B. 12                          C. 8                             D. 9

Câu 6: Tổng các tần số của dấu hiệu là:

A. 40                           B. 12                           C. 8                             D. 10

II/ TỰ LUÂN:

Cho \(\Delta\) ABC cân tại A kẻ AH\[\bot \]BC (H\[\in \]BC)

a) Chứng minh: HB = HC.

b) Kẻ HD\(\bot \)AB (D\[\in \]AB), HE\(\bot \)AC (E\(\in \)AC): Chứng minh \(\Delta\) HDE cân.

c) Nếu cho \(B\overset{\scriptscriptstyle\frown}{A}C\) = 1200 thì \(\Delta \) HDE trở thành tam giác gì? Vì sao?

---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Đông Xuân. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

ZUNIA9
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF