Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 7 năm 2021-2022 có đáp án Trường THCS Trưng Nhị, được HOC247 biên tập và tổng hợp nhằm giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THCS TRƯNG NHỊ |
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2021-2022 Thời gian: 60 phút |
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Cho các đa thức:
P(x) = – 3x3 – x + 2x3 + 2x2 – 5x4 + x2 + 5x4 + \(\frac{1}{2}\)
Q(x) = 5x3 – x2 + 3x – x4 + x – 5x3 – 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm.
b) Tính P(x) - Q(x).
Bài 2: Tìm đa thức A, biết: A + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
Bài 3: Cho góc nhọn xOy . Trên hai cạnh Ox và Oy lần lượt lấy hai điểm A và B sao cho OA = OB. Tia phân giác góc xOy cắt AB tại I .
a) Chứng minh : IA = IB .
b) Gọi C nằm giữa hai điểm O và I. Chứng minh tam giác ABC là tam giác cân.
c) Giả sử OA = 5 cm, AB = 6cm. Tính độ dài OI.
Bài 4 : Cho đa thức P(x) = 2x4 + x3 – 2x - 5x3 + 2x2 + x + 1
Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến ;
a) Tính P(0) và P(1) .
b) x = 1 và x =-1 có phải là nghiệm của đa thức P(x) hay không ? Vì sao ?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1
Bài 1
Cho các đa thức:
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm.
M(x) = 5x4 – 5x4 – 3x3 + 2x3 + x2 + 2x2 – x + = –x3 + 3x2 – x +
N(x) = –x4 – 5x3 + 5x3 –x2 + x + 3x – 1 = –x4 – x2 + 4x – 1
b) M(x) – N(x) = –x3 + 3x2 – x + + x4 + x2 – 4x + 1 = x4 – x3 + 4x2 – 5x +
Bài 2
A + (5x2 – 2xy) = 6x2 + 9xy – y2
A = 6x2 + 9xy – y2 -(5x2 – 2xy)
= 6x2 + 9xy – y2 - 5x2 + 2xy
= (6x2 - 5x2 )+ (9xy + 2xy) – y2 = x2 +11xy – y2
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 1 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 2
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TRƯNG NHỊ- ĐỀ 02
Câu 1. Cho đơn thức: A = (2x2y3 ) . ( - 3x3y4 )
a) Thu gọn đơn thức A.
b) Xác định hệ số và bậc của đơn thức A sau khi đã thu gọn.
Câu 2. Cho đa thức: P (x) = 3x4 + x2 - 3x4 + 5
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính P(0) và P(-3).
c) Chứng tỏ đa thức P(x) không có nghiệm .
Câu 3. Cho hai đa thức f( x)= x2 + 3x - 5 và g(x) = x2 + 2x + 3
a) Tính f(x) + g(x)
b) Tính f(x) - g(x)
Câu 4. Cho tam giác DEF cân tại D với đường trung tuyến DI.
a) Chứng minh: \(\Delta\)DEI = \(\Delta\)DFI.
b) Chứng minh DI \(\bot\) EF.
c) Kẻ đường trung tuyến EN. Chứng minh rằng: IN song song với ED.
Câu 5.
Cho f(x) = 1 + x3 + x5 + x7 + ... + x101. Tính f( 1) ; f( -1)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2
Câu 1
a) A = - 6 x5y7
b) Hệ số là : - 6 .Bậc của A là bậc 12
Câu 2
a) P(x) = x2 + 5
b) P(0) = 5 ; P(-3) = 14
c ) P(x) = x2 + 5 > 0 với mọi x nên p(x) không có nghiệm
Câu 3
a) = 2x2 + 5x - 2
b) = x – 8
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 2 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 3
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TRƯNG NHỊ- ĐỀ 03
Câu 1: Điểm kiểm tra môn toán lớp 7A được thống kê như sau:
7 |
10 |
5 |
7 |
8 |
10 |
6 |
5 |
7 |
8 |
7 |
6 |
4 |
10 |
3 |
4 |
9 |
8 |
9 |
9 |
4 |
7 |
3 |
9 |
2 |
3 |
7 |
5 |
9 |
7 |
5 |
7 |
6 |
4 |
9 |
5 |
8 |
5 |
6 |
3 |
a) Dấu hiệu ở đây là gì?
b) Hãy lập bảng “tần số”.
c) Hãy tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu?
d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng, nhận xét về việc học toán của học sinh lớp 7A.
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức 2x4 - 5x2 + 4x tại x = 1 và x = \(\frac{{ - 1}}{2}\)
Câu 3: Cho hai đa thức: \(P = 7{x^2}y - 7x{y^2} + xy + 5\) ; \(Q = 7x{y^2} - xy + 3{x^2}y + 10\)
a, Tìm bậc của hai đa thức trên.
b, Tính P + Q; P - Q.
Câu 4: Cho ΔABC vuông tại A. Đường phân giác BD.
Vẽ DH ⊥ BC (H ∈ BC)
a) Chứng minh ΔABD = ΔHBD
b) Chứng minh AD < DC
c) Trên tia đối AB lấy điểm K sao cho AK = HC. Chứng minh ΔDKC cân
Câu 5: (0,5 điểm) Tính nhanh: A = \(\frac{1.5.6+2.10.12+3.15.18+4.20.24+5.25.30}{1.3.5+2.6.10+3.9.15+4.12.20+5.15.25}\)
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3
Câu 1
a) Dấu hiệu là điểm kiểm tra môn toán của lớp 7A
b)
Giá trị (X) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
1 |
4 |
4 |
6 |
4 |
8 |
4 |
6 |
3 |
N = 30. |
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 3 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 4
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TRƯNG NHỊ- ĐỀ 04
I. TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức \( - 3x{y^2}\)
A. \( - 3{x^2}y\)
B. \(( - 3xy)y\)
C. \(- 3{(xy)^2}\)
D. \( - 3xy\)
Câu 2: Đơn thức \( - \frac{1}{3}{y^2}{z^4}9{x^3}y\) có bậc là :
A. 6
B. 8
C. 10
D. 12
Câu 3: Bậc của đa thức \(Q = {x^3} - 7{x^4}y + x{y^3} - 11\) là :
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Câu 4: Gía trị x = 2 là nghiệm của đa thức :
A. \(f\left( x \right) = 2 + x\)
B. \(f\left( x \right) = {x^2} - 2\)
C. \(f\left( x \right) = x - 2\)
D. \(f\left( x \right) = x\left( {x - 2} \right)\)
Câu 5: Kết qủa phép tính \( - 5{x^2}{y^5} - {x^2}{y^5} + 2{x^2}{y^5}\)
A. \( - 3{x^2}{y^5}\)
B. \(8{x^2}{y^5}\)
C. \(4{x^2}{y^5}\)
D. \( - 4{x^2}{y^5}\)
Câu 6. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = -2 và y = -1 là:$$
A. 12
B. -9
C. 18
D. -18
Câu 7. Thu gọn đơn thức P = x3y – 5xy3 + 2 x3y + 5 xy3 bằng :
A. 3 x3y
B. – x3y
C. x3y + 10 xy3
D. 3 x3y - 10xy3
Câu 8. Số nào sau đây là nghiệm của đa thức f(x) = \(\frac{2}{3}\)x + 1:
A. \(\frac{2}{3}\)
B. \(\frac{3}{2}\)
C. - \(\frac{3}{2}\)
D. -\(\frac{2}{3}\)
Câu 9: Đa thức g(x) = x2 + 1
A.Không có nghiệm
B. Có nghiệm là -1
C.Có nghiệm là 1
D. Có 2 nghiệm
Câu 10: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh huyền là :
A.5
B. 7
C. 6
D. 14
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 4 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
ĐỀ SỐ 5
ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 7 TRƯỜNG THCS TRƯNG NHỊ- ĐỀ 05
Bài 1
Một giáo viên thể dục đo chiều cao (tính theo cm) của một nhóm học sinh nam và ghi lại ở bảng sau
138 |
141 |
145 |
145 |
139 |
141 |
138 |
141 |
139 |
141 |
140 |
150 |
140 |
141 |
140 |
143 |
145 |
139 |
140 |
143 |
a) Lập bảng tần số?
b) Thầy giáo đã đo chiều cao bao nhiêu bạn?
c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là bao nhiêu?
d) Có bao nhiêu bạn có chiều cao 143 cm?
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là bao nhiêu?
f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng nào?
Bài 2: Số lỗi chính tả trong một bài kiểm tra môn Anh văn của học sinh của lớp 7B được cô giáo ghi lại trong bảng dưới đây?
Giá trị (x) |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
9 |
10 |
|
Tần số (n) |
3 |
6 |
9 |
5 |
7 |
1 |
1 |
N = 32 |
a) Dấu hiệu là gì? Tìm mốt cảu dấu hiệu
b) Rút ra ba nhận xét về dấu hiệu?
c) Tìm số lỗi trung bình trong mỗi bài kiểm tra?
d) Dựng biểu đồ đoạn thẳng?
ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5
Bài 1:
a)
Chiều cao (x) |
138 |
139 |
140 |
141 |
143 |
145 |
150 |
|
Tần số (n) |
2 |
3 |
4 |
5 |
2 |
3 |
1 |
N = 20 |
b) Thầy giáo đã đo chiều cao của 20 bạn
c) Số bạn có chiều cao thấp nhất là hai bạn
d) Có hai bạn cao 143cm
e) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là 7
f) Chiều cao của các bạn chủ yếu thuộc vào khoảng 140cm đến 141cm
---(Để xem tiếp nội dung của đề thi số 5 các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---
Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 12 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Trường Chinh. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Mời các em tham khảo các tài liệu có liên quan:
Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.