YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trương Định

Tải về
 
NONE

HOC247 xin giới thiệu tài liệu sau đây đến các em nhằm giúp các em ôn tập và củng cố kiến thức Toán 12 đồng thời rèn luyện các kỹ năng làm bài để chuẩn bị thật tốt cho các kỳ thi sắp tới qua nội dung Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trương Định có đáp án. Mời các em cùng tham khảo!

ATNETWORK

TRƯỜNG THPT TRƯƠNG ĐỊNH

ĐỀ THI THPT QG NĂM HỌC 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian: 90 phút

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1: Có một cốc thủy tinh hình trụ, bán kính trong lòng đáy cốc là 6cm, chiều cao trong lòng cốc là 10cm đang đựng một lượng nước. Tính thể tích nước trong cốc, biết khi nghiệm cốc nước vừa lúc khi nước chạm miệng cốc thì ở đáy cốc mực nước trùng với đường kính đáy.

A. \(240c{m^3}\).

B. \(240\pi c{m^3}\).

C. \(120c{m^3}\).

D. \(120\pi c{m^3}\).

Câu 2: Giả sử có khai triển \({(1 - 2x)^n} = {a_0} + {a_1}x + {a_2}{x^2} + ... + {a_n}{x^n}\). Tìm \({a_5}\), biết \({a_0} + {a_1} + {a_2} = 71\) .

A. -672.

B. 672.           

C. 627.

D. -627.

Câu 3: Cho hàm số \(y = f(x)\)liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f(x)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a,\,\,x = b,\,\,(a < b)\). Diện tích hình phẳng D được tính bởi công thức.

A. \(S = \int\limits_a^b {f(x)dx} \).

B. \(S = \pi \int\limits_a^b {f(x)dx} \).

C. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx} \).

D. \(S = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(x)dx} \).

Câu 4: Cho hàm số \(y = \dfrac{{mx - 2m - 3}}{{x - m}}\) với m là tham số. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {2; + \infty } \right)\). Tìm số phần tử của S.

A. 3.                            B. 4.

C. 5.                            D. 1.

Câu 5: Tập nghiệm của bất phương trình \({3^{2x}} > {3^{x + 6}}\)là: 

A. \(\left( {0;64} \right)\).

B. \(\left( { - \infty ;6} \right)\).

C. \(\left( {6; + \infty } \right)\).

D. \(\left( {0;6} \right)\).

Câu 6: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((P):x - 2y + 3z - 1 = 0\). Mặt phẳng (P) có 1 VTPT là :

A. \(\overrightarrow n  = ( - 2;1;3)\).

B. \(\overrightarrow n  = (1;3; - 2)\).

C. \(\overrightarrow n  = (1; - 2;1)\).

D. \(\overrightarrow n  = (1; - 2;3)\).

Câu 7: Với a là số thực dương khác 1. Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số thực dương x, y.

A. \({\log _a}\dfrac{x}{y} = {\log _a}x - {\log _a}y\).

B. \({\log _a}\dfrac{x}{y} = {\log _a}x + {\log _a}y\).

C. \({\log _a}\dfrac{x}{y} = \dfrac{{{{\log }_a}x}}{{{{\log }_a}y}}\).

D. \({\log _a}\dfrac{x}{y} = {\log _a}\left( {x - y} \right)\).

Câu 8: Trong không gian Oxyz, cho 3 điểm \(M(3;0;0),\,N(0; - 2;0)\) và \(P(0;0;2)\). Mặt phẳng (MNP) có phương trình là

A. \(\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{{ - 2}} + \dfrac{z}{2} =  - 1\).

B. \(\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{{ - 2}} + \dfrac{z}{2} = 0\).

C. .\(\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{{ - 2}} = 1\).

D. \(\dfrac{x}{3} + \dfrac{y}{{ - 2}} + \dfrac{z}{2} = 1\).

Câu 9: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, \(SD = \dfrac{{3a}}{2}\), hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm của cạnh AB. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABCD.

A. \(\dfrac{{{a^3}}}{2}\).      

B. \(\dfrac{{{a^3}}}{3}\).      

C. \(\dfrac{{{a^3}}}{4}\).      

D. \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\).

Câu 10: Tìm nghiệm của phương trình \({\log _{64}}(x + 1) = \dfrac{1}{2}\).

A. -1.                           B. 4.

C. 7.                            D. \( - \dfrac{1}{2}\).

ĐÁP ÁN

1. D     2. A     3. C     4. A     5. C     6. D     7.A     8. D     9. B     10. C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1: Cho hàm số \(y = f(x)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y = f(x)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\).

B. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

C. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\).

D. \(\left( { - 1;0} \right)\)và \(\left( {1; + \infty } \right)\).

Câu 2: Cho dãy số 4,12, 36, 108, 324, …. Số hạng thứ 10 của dãy số đó là?

A. 73 872.

B. 77 832.

C. 72 873.

D. 78 732.

Câu 3: Cho hai đường thẳng \({d_1}\)và \({d_2}\)song song với nhau. Trên\({d_1}\) có 10 điểm phân biệt, trên \({d_2}\)có n điểm phân biệt \((n \ge 2)\). Biết rằng có 5700 tam giác có đỉnh là các điểm nói trên. Tìm giá trị của n.

A. 21.                          B. 30.

C. 32.                          D. 20.

Câu 4: Trong một lớp học gồm có 18 học sinh nam và 17 học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên 4 học sinh lên giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được gọi có cả nam và nữ.

A. \(\dfrac{{65}}{{71}}\).      

B. \(\dfrac{{69}}{{77}}\).       

C. \(\dfrac{{443}}{{506}}\).

D. \(\dfrac{{68}}{{75}}\).

Câu 5: Tìm GTNN của hàm số \(y = {x^4} - {x^2} + 13\) trên đoạn \(\left[ { - 2;3} \right]\).

A. \(\dfrac{{51}}{4}\).           

B. \(\dfrac{{51}}{2}\).

C. \(\dfrac{{49}}{4}\).           

D. \(13\).

Câu 6: Cho \(\int\limits_1^2 {\dfrac{1}{{{x^2} + 5x + 6}}dx}  = a\ln 2 + b\ln 3 + c\ln 5\) với \(a,b,c \in \mathbb{Z}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(a + b + c = 4\).

B. \(a + b + c =  - 3\).

C. \(a + b + c = 2\).

D. \(a + b + c = 6\).

Câu 7: Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có \(BB' = a\), đáy ABC là tam giác vuông cân tại B và \(AC = a\sqrt 2 \). Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.

A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\).

B. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{6}\).

C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{3}\).

D. \(V = {a^3}\).

Câu 8: Số giá trị nguyên của tham số m trên đoạn \(\left[ { - 2018;2018} \right]\)để hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - 2x - m + 1} \right)\) có tập xác định là R.

A. 2019.                      B. 2017.

C. 2018.                      D. 1009.

Câu 9: Cho hàm số \(y = f(x)\)có bảng biến thiên như sau

Hàm số đạt cực tiểu tại điểm

A. \(x = 0\).

B. \(x =  - 1\).

C. \(x = 4\).

D. \(x = 1\).

Câu 10: Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 5{x^4} + 2\) là

A. \({x^5} + 2x + C\).

B. \(\dfrac{1}{5}{x^5} + 2x + C\).

C. \(10x + C\).

D. \({x^5} + 2\).

ĐÁP ÁN

1. D      2. D      3. B      4. B      5. A      6. C      7. A      8. C      9. B      10. A

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1: Cho đa giác đều có 20 đỉnh. Số tam giác được tạo từ các đỉnh này là:

A. \(A_{20}^3\).        

B. \(3!.C_{20}^3\).

C. \({10^3}\). 

D. \(C_{20}^3\).

Câu 2: Cho khối nón có bán kính đáy \(r = \sqrt 5 \)  và chiều cao \(h = 3\). Tính thể tích V của khối nón.

A. \(V = 9\pi \sqrt 5 \).          

B. \(V = 3\pi \sqrt 5 \).

C. \(V = \pi \sqrt 5 \).

D. \(V = 5\pi \).

Câu 3: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng?

A. \(y = \dfrac{{x + 2}}{{x - 1}}\).

B. \(y = \dfrac{{{x^3}}}{{{x^2} + 2}}\).        

C. \(y = \sqrt {{x^2} + 1} \).

D. \(y = \dfrac{{{x^2} - 5x + 6}}{{x - 2}}\).

Câu 4: Cho vật thể có mặt đáy là hình tròn bán kính bằng 1 (hình vẽ). Khi cắt vật thể bởi mặt phẳng vuông góc với trục Ox tại điểm có hoành độ x \(\left( { - 1 \le x \le 1} \right)\) thì thiết diện là một tam giác đều. Tính thể tích V của vật thể đó.

A. \(V = \sqrt 3 \).

B. \(V = 3\sqrt 3 \).

C. \(V = \dfrac{{4\sqrt 3 }}{3}\).

D. \(V = \pi \).

Câu 5: Đường cong trong hình bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

A. \(y = {x^4} - {x^2} + 1\).

B. \(y = {x^4} - 4{x^2} + 1\).

C. \(y =  - {x^4} + 4{x^2} + 1\).

D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2x + 1\).

Câu 6: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho mặt cầu \(\left( S \right):{(x - 5)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 2)^2} = 16\). Tính bán kính của (S).

A. 4.                            B. 16.

C. 7.                            D. 5.

Câu 7: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm \(M(3; - 1; - 2)\) và mặt phẳng \((P):3x - y + 2z + 4 = 0\). Phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng đi qua M và song song với (P) ?

A. \((Q):3x - y + 2z + 6 = 0\).

B. \((Q):3x - y - 2z - 6 = 0\).  

C. \((Q):3x - y + 2z - 6 = 0\).

D. \((Q):3x + y - 2z - 14 = 0\).

Câu 8: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, mặt bên SBC là tam giác đều cạnh a và mặt phẳng (SBC) và vuông góc với mặt đáy. Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng SA và BC.

A. \(\dfrac{{a\sqrt {22} }}{{11}}\).

B. \(\dfrac{{a\sqrt 4 }}{{113}}\).

C. \(\dfrac{{a\sqrt {11} }}{{22}}\).

D. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{4}\)

Câu 9: Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _3}(3x + 2)\)

A. \(y' = \dfrac{3}{{(3x + 2)\ln 3}}\).

B. \(y' = \dfrac{1}{{(3x + 2)\ln 3}}\).

C. \(y' = \dfrac{1}{{(3x + 2)}}\).

D. \(y' = \dfrac{3}{{(3x + 2)}}\).

Câu 10: Hùng đang tiết kiệm để mua một cây guiar: Trong tuần đầu tiên, anh ta để dành 42 đô la, và trong mỗi tuần tiếp theo, anh ta đã thêm 8 đô la vào tài khoản tiết kiệm của minh. Cây guitar Hùng cần mua có giá 400 đô la. Hỏi tuần thứ bao nhiêu thì anh ấy có đủ tiền để mua cây guitar đó?

A. 47.                          B. 45.

C. 44.                          D. 46.

ĐÁP ÁN

1. D       2. D       3. A       4. C       5. B       6. A       7. C       8. D       9. A       10. D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình \({\sin ^6}x + {\cos ^6}x + 3\sin x\cos x - \dfrac{m}{4} + 2 = 0\) có nghiệm thực?

A. 13.                          B. 15.

C. 7.                            D. 9.

Câu 2: Thể tích khối lăng trụ có chiều cao h và diện tích đáy bằng B là:

A. \(V = \dfrac{1}{3}Bh\).

B. \(V = \dfrac{1}{2}Bh\).

C. \(V = \dfrac{1}{6}Bh\).

D. \(V = Bh\).

Câu 3: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , tìm tất cả các giá trị của m để phương trình \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 4x - 2y + 2z + m = 0\) là phương trình mặt cầu.

A. \(m \le 6\).

B. \(m < 6\).

C. \(m > 6\).

D. \(m \ge 6\).

Câu 4: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho điểm \(A(1; - 2;4)\). Hình chiếu vuông góc của A trên trục Oy là điểm

A. \(P(0;0;4)\).

B. \(Q(1;0;0)\).

C. \(N(0; - 2;0)\).

D. \(M(0; - 2;4)\).

Câu 5: \(\mathop {\lim }\limits_{x \to  - \infty } \dfrac{{1 - x}}{{3x + 2}}\)bằng

A. \(\dfrac{1}{3}\).

B. \(\dfrac{1}{2}\).

C. \( - \dfrac{1}{3}\).

D. \( - \dfrac{1}{2}\).

Câu 6: Gọi \(M\left( {{x_M};{y_M}} \right)\)là một điểm thuộc \((C):y = {x^3} - 3{x^2} + 2\), biết tiếp tuyến của \((C)\) tại M cắt \((C)\) tại điểm \(N\left( {{x_N};{y_N}} \right)\) (khác M) sao cho \(P = 5x_M^2 + x_N^2\) đạt GTNN. Tính OM.

A. \(OM = \dfrac{{5\sqrt {10} }}{{27}}\).

B. \(OM = \dfrac{{7\sqrt {10} }}{{27}}\).

C. \(OM = \dfrac{{\sqrt {10} }}{{27}}\).

D. \(OM = \dfrac{{10\sqrt {10} }}{{27}}\).

Câu 7: Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh \(2\sqrt 2 \), cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và \(SA = 3\). Mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) qua A và vuông góc với SC cắt cạnh SB, SC, SD lần lượt tại các điểm M, N, P. Thể tích V của khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP.

A. \(V = \dfrac{{125\pi }}{6}\).

B. \(V = \dfrac{{32\pi }}{3}\).

C. \(V = \dfrac{{108\pi }}{3}\).

D. \(V = \dfrac{{64\sqrt 2 \pi }}{3}\).

Câu 8: Cho hàm số f liên tục, \(f(x) >  - 1,\,f(0) = 0\) và thỏa mãn \(f'(x)\sqrt {{x^2} + 1}  = 2x\sqrt {f(x) + 1} \). Tính \(f\left( {\sqrt 3 } \right)\).

A. 0.                            B. 3.

C. 7.                            D. 9.

Câu 9: Tìm tập xác định \(D\) của hàm số \(y = {({x^2} - x - 2)^{ - 3}}\) .

A. \(D = \left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).

B. \(D = R{\rm{\backslash }}\left\{ { - 1;2} \right\}\).                      

C. \(D = R\).

D. \(D = \left( {0; + \infty } \right)\).

Câu 10: Cho hàm số \(f(x)\) có đạo hàm liên tục thỏa mãn \(f\left( {\dfrac{\pi }{2}} \right) = 0,\,\int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^\pi  {{{\left[ {f'(x)} \right]}^2}dx}  = \dfrac{\pi }{4}\) và \(\int\limits_{\dfrac{\pi }{2}}^\pi  {\cos x.f(x)dx}  = \dfrac{\pi }{4}\). Tính \(f\left( {2018\pi } \right)\).

A. -1.                           B. 0.

C. \(\dfrac{1}{2}\).                             D. 1.

ĐÁP ÁN

1. A     2. D     3. B     4. C     5. C     6. D     7. B     8. B     9. B     10. D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Trương Định. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
ATNETWORK
ON