YOMEDIA

Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thái Thuận

Tải về
 
NONE

Để giúp các em học sinh lớp 12 có thêm tài liệu để ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT Quốc gia sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán Trường THPT Thái Thuận có đáp án với phần đề và đáp án giúp các em tự luyện tập làm đề. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!

ADSENSE

TRƯỜNG THPT THÁI THUẬN

ĐỀ THI THPT QG NĂM HỌC 2021

MÔN: TOÁN

Thời gian: 90 phút

 

1. ĐỀ SỐ 1

Câu 1. Tập xác định của hàm số \(y = \tan x\) là:

A. \(R\backslash \left\{ 0 \right\}\)

B. \(R\backslash \left\{ {k\pi ,k \in Z} \right\}\)

C. R

D. \(R\backslash \left\{ {\dfrac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z} \right\}\)

Câu 2. Điểm \(M\) trong hình bên là điểm biểu diễn của số phức z. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Phần thức là 3 và phần ảo là -4.

B. Phần thực là -4 và phần ảo là 3i.

C. Phần thực là -4 và phần ảo là 3

D. Phần thực là 3 và phần ảo là -4i.

Câu 3. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và cắt trục hoành tại điểm \(x = c\,\,\left( {a < c < b} \right)\) (như hình vẽ bên) Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = f\left( x \right)\), trục hoành và hai đường thẳng \(x = a;x = b\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  - \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \)            

B. \(S =  - \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \)

C. \(S = \int\limits_a^c {f\left( x \right)dx}  + \int\limits_c^b {f\left( x \right)dx} \)

D. \(S = \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} \)

Câu 4. Trong không gian Oxyz, cho ba điểm \(A\left( {8;0;0} \right),B\left( {0;2;0} \right),C\left( {0;0; - 4} \right)\). Phương trình mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) là:

A. \(x + 4y - 2z = 0\)

B. \(\dfrac{x}{4} + \dfrac{y}{1} + \dfrac{z}{{ - 2}} = 1\)

C. \(\dfrac{x}{8} + \dfrac{y}{2} + \dfrac{z}{{ - 4}} = 0\)

D. \(x + 4y - 2z - 8 = 0\)

Câu 5. Cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua \(M\left( {1; - 3;4} \right)\) và song song với mặt phẳng \(\left( \beta  \right):\,\,6x - 5y + z - 7 = 0\). Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là:

A. \(6x - 5y + z + 25 = 0\)

B. \(6x - 5y + z - 25 = 0\)

C. \(6x - 5y + z - 7 = 0\)

D. \(6x - 5y + z + 17 = 0\)

Câu 6. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau :

Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Giá trị cực đại của hàm số bằng 5.

B. Hàm số có đúng một cực trị.

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0 và giá trị lớn nhất bằng 2.

D. Giá trị cực đại của hàm số bằng 2.

Câu 7. Cho hàm số \(y = f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như hình vẽ bên:

Số nghiệm của phương trình \(f\left( x \right) - 2 = 0\) là :

A. 0                             B. 1

C. 3                             D. 2

Câu 8. Cho mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua điểm \(M\left( {1; - 3;4} \right)\) và song song với mặt phẳng \(\left( \beta  \right):\,6x + 2y - z - 7 = 0\). Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) là :

A. \(6x + 2y - z + 8 = 0\)

B. \(6x + 2y - z + 4 = 0\)

C. \(6x + 2y - z - 4 = 0\)

D. \(6x + 2y - z - 17 = 0\)

Câu 9. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = x + \sqrt {{x^2} + 1} \) tại điểm có hoành độ \(x = 0\) là :

A. \(y = x + 1\)

B. \(y = x + \sqrt 2 \)

C. \(y = x - 1\)

D. \(y = x - \sqrt 2 \)

Câu 10. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 4a và chiều cao bằng 3a. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:

A. \(18\pi {a^2}\)

B. \(12\pi {a^2}\)

C. \(15\pi {a^2}\)

D. \(20\pi {a^2}\)

ĐÁP ÁN

1D

2A

3B

4D

5B

6D

7D

8B

9D

10D

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

2. ĐỀ SỐ 2

Câu 1. Cho tập hợp \(A = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Có bao nhiêu tập con của A có hai phần tử:

A. 6                             B. 12

C. 8                             D. 4

Câu 2. Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng \(\left\{ \begin{array}{l}x = 1 - 2t\\y = 3t\\z = 2 + t\end{array} \right.\) ?

A. \(\dfrac{{x + 1}}{{ - 2}} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 2}}{1}\)

B. \(\dfrac{{x - 1}}{1} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z + 2}}{2}\)                  

C. \(\dfrac{{x + 1}}{1} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 2}}{2}\)

D. \(\dfrac{{x - 1}}{{ - 2}} = \dfrac{y}{3} = \dfrac{{z - 2}}{1}\)

Câu 3. Biết rằng tập nghiệm S của bất phương trình \(\log \left( { - {x^2} + 100x - 2400} \right) < 2\) có dạng \(S = \left( {a;b} \right)\backslash \left\{ {{x_0}} \right\}\). Giá trị của \(a + b - {x_0}\) bằng:

A. 100                         B. 30

C. 150                         D. 50

Câu 4. Giới hạn của hàm số \(\lim \dfrac{{3n + 1}}{{n - 2}}\) bằng:

A. \( - \dfrac{1}{2}\)

B. \( - \dfrac{3}{2}\)

C. \(3\)

D. 1

Câu 5. Cho hàm số \(f\left( x \right) = \left\{ \begin{array}{l}\dfrac{{{x^3} - 1}}{{x - 1}}\,\,khi\,\,x \ne 1\\2m + 1\,\,khi\,\,x = 1\end{array} \right.\). Giá trị của tham số m để hàm số liên tục tại điểm \({x_0} = 1\) là:

A. \(m = 1\)

B. \(m = \dfrac{{ - 1}}{2}\)

C. \(m = 0\)

D. \(m = 2\)

Câu 6. Đầu mỗi tháng anh A gửi vào ngân hàng 3 triệu đồng với lãi suất 0,7% mỗi tháng. Biết không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau môi tháng số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu tháng (khi ngân hàng đã tính lãi) thì anh A có được số tiền cả gốc lẫn lãi nhiều hơn 100 triệu đồng? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và anh A không rút tiền ra.

A. 30 tháng

B. 33 tháng

C. 29 tháng

D. 28 tháng

Câu 7. Biết \(\int\limits_{\dfrac{1}{3}}^1 {\dfrac{{x - 5}}{{2x + 2}}dx}  = a + \ln b\) với a, b là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(a + b = \dfrac{9}{{30}}\)

B. \(ab = \dfrac{9}{8}\)

C. \(ab = \dfrac{8}{{81}}\)

D. \(a + b = \dfrac{7}{{24}}\)

Câu 8. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = \ln \left( {{x^2} - x + 1} \right)\) tại điểm có hoành độ \(x = 1\)

A. \(y = x - 1\)

B. \(y = x + 1\)

C. \(y = x - 1 + \ln 3\)

D. \(y = x + 1 - \ln 3\)

Câu 9. Kí hiệu \({z_1},{z_2}\) là hai nghiệm phức của phương trình \({z^2} + z + 1 = 0\). Giá trị của biểu thức \(P = z_1^2 + z_2^2 + {z_1}{z_2}\) bằng:

A. \(P = 2\)

B. \(P =  - 1\)

C. \(P = 0\)

D. \(P = 1\)

Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có ABCD là hình thoi cạnh a, \(\widehat {ABC} = {60^0},\,\,SA \bot \left( {ABCD} \right),\,\,SA = \dfrac{{3a}}{2}\). Gọi O là tâm của hình thoi ABCD. Khoảng cách từ điểm O đến (SBC) bằng

A. \(\dfrac{{5a}}{4}\)

B. \(\dfrac{{3a}}{8}\)

C. \(\dfrac{{5a}}{8}\)          

D. \(\dfrac{{3a}}{4}\)

ĐÁP ÁN

1A

2D

3D

4C

5A

6A

7C

8A

9C

10B

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

3. ĐỀ SỐ 3

Câu 1. Đường cong ở hình bên là đồ thị của hàm số \(y = \dfrac{{ax + b}}{{cx + d}}\) với a, b, c, d là các số thực. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(y' < 0\,\,\,\forall x \ne 2\)

B. \(y' < 0\,\,\,\forall x \ne 3\)

C. \(y' > 0\,\,\,\forall x \ne 3\)

D. \(y' > 0\,\,\,\forall x \ne 2\)

Câu 2. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\left[ {1; + \infty } \right)\) và \(\int\limits_0^3 {f\left( {\sqrt {x + 1} } \right)dx}  = 8\). Tích phân \(I = \int\limits_1^2 {xf\left( x \right)dx} \) bằng:

A. \(I = 8\)

B. \(I = 4\)

C. \(I = 16\)

D. \(I = 2\)

Câu 3. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)?

A. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 2\)

B. \(y = \dfrac{{x - 1}}{{2x + 1}}\)

C. \(y = {x^3} + x - 5\)

D. \(y = x + \tan x\)

Câu 4. Trong khai triển \({\left( {\dfrac{1}{{{x^3}}} + {x^5}} \right)^{12}}\) với \(x \ne 0\). Số hạng chứa \({x^4}\) là :

A. \(924{x^4}\)

B. \(792\)

C. \(792{x^4}\)

D. \(924\)

Câu 5. Cho khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Thể tích của khối chóp đã cho bằng :

A. \(\dfrac{{\sqrt {14} {a^3}}}{2}\)

B. \(\dfrac{{\sqrt {14} {a^3}}}{6}\)

C. \(\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{6}\)

D. \(\dfrac{{\sqrt {11} {a^3}}}{{12}}\)

Câu 6. Cho \({\log _a}b = 2\) và \({\log _a}c = 3\). Giá trị của biểu thức \(P = {\log _a}\left( {\dfrac{{{b^2}}}{{{c^3}}}} \right)\) bằng :

A. \(\dfrac{4}{9}\)                             B. 36

C. -5                            D. 13

Câu 7. Cho hình trụ có chiều cao \(h = a\sqrt 3 \), bán kính đáy \(r = a\). Gọi \(O,O'\) lần lượt là tâm của hai đường tròn đáy. Trên hai đường tròn đáy lần lượt lấy hai điểm A, B sao cho hai dường thẳng AB và OO’ chéo nhau và góc giữa hai đường thẳng AB với OO’ bằng 300. Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và OO’ bằng :

A. \(a\sqrt 6 \)

B. \(\dfrac{{a\sqrt 6 }}{2}\)

C. \(a\sqrt 3 \)

D. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

Câu 8. Gọi n là số đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y = \dfrac{{x + 1}}{{{x^2} - 4x + 3}}\). Tìm n ?

A. \(n = 0\)

B. \(n = 3\)

C. \(n = 2\)

D. \(n = 1\)

Câu 9. Một tổ có 6 học sinh nam và 9 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách chọn 5 học sinh đi lao động trong đó có 2 học sinh nam ?

A. \(C_9^2.C_6^3\)

B. \(C_6^2 + C_9^3\)

C. \(C_6^2.C_9^3\)

D. \(A_6^2.A_9^3\)

Câu 10. Cho phương trình \({3^{2x + 5}} = {3^{x + 2}} + 2\). Khi đặt \(t = {3^{x + 1}}\), phương trình đã cho trở thành phương trình nào trong các phương trình dưới đây?

A. \(81{t^2} - 3t - 2 = 0\)

B. \(3{t^2} - t - 2 = 0\)                       

C. \(27{t^2} - 3t - 2 = 0\)

D. \(27{t^2} + 3t - 2 = 0\)

ĐÁP ÁN

1A

2B

3C

4C

5B

6C

7D

8B

9C

10C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

4. ĐỀ SỐ 4

Câu 1. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng \(\left( P \right):\,\,2x - 2y - z - 4 = 0\) và mặt cầu \(\left( S \right):\,\,{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y - 6z - 11 = 0\). Biết rằng mặt phẳng \(\left( P \right)\) cắt mặt cầu \(\left( S \right)\) theo một đường tròn \(\left( C \right)\). Tọa độ điểm H là tâm đường tròn \(\left( C \right)\) là:

A. \(H\left( {3;0;2} \right)\)

B. \(H\left( { - 1;4;4} \right)\)

C. \(H\left( {2;0;3} \right)\)

D. \(H\left( {4;4; - 1} \right)\)

Câu 2. Cho hàm số \(y = \dfrac{{{2^{x + 1}} + 1}}{{{2^x} - m}}\) với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m trong khoảng \(\left( { - 50;50} \right)\) để hàm số ngịch biến trên \(\left( { - 1;1} \right)\). Số phần tử của S là:
A. 49                           B. 47

C. 48                           D. 50

Câu 3. Trong không gian Oxyz cho điểm \(M\left( {1;3; - 2} \right)\). Hỏi có bao nhiêu mặt phẳng \(\left( P \right)\) đi qua M và cắt các trục \(x'Ox;y'Oy,z'Oz\) lần lượt tại ba điểm phân biệt \(A,B,C\) sao cho \(OA = OB = OC \ne 0\)

A. 3                             B. 2

C. 1                             D. 4

Câu 4. Hai quả bóng hình cầu có kích thước khác nhau được đặt ở hai góc của một căn nhà hình hộp chữ nhật sao cho mỗi quả bóng đều tiếp xúc với hai bức tường và nền của nhà đó. Biết rằng trên bề mặt của quả bóng đều tồn tại một điểm có khoảng cách đến hai bức tường và nền nhà mà nó tiếp xúc bằng 1, 2, 4. Tổng độ dài đường kính của hai quả bóng đó.

A. 6                             B. 14

C. 12                           D. 10

Câu 5. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hệ \(\left\{ \begin{array}{l}{3^{2x + \sqrt {x + 1} }} - {3^{2 + \sqrt {x + 1} }} + 2017x \le 2017\\{x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 2m + 3 \ge 0\end{array} \right.\) có nghiệm.

A. \(m \le  - 2\)

B. \(m \ge  - 3\)

C. \(m >  - 3\)

D. \(m \ge  - 2\)

Câu 6. Trong kì thi thử THPT Quốc Gia, An làm để thi trắc nghiệm môn Toán. Đề thi gồm 50 câu hỏi, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có một phương án đúng; trả lời đúng mỗi câu được 0,2 điểm. An trả lời hết các câu hỏi và chắc chắn đúng 45 câu, 5 câu còn lại An chọn ngẫu nhiên. Tính xác suất để điểm thi môn Toán của An không dưới 9,5 điểm.

A. \(\dfrac{{13}}{{1024}}\)

B. \(\dfrac{2}{{19}}\)

C. \(\dfrac{{53}}{{512}}\)

D. \(\dfrac{9}{{22}}\)

Câu 7. Cho hàm số \(y = {x^3} - 2\left( {m + 1} \right){x^2} + \left( {5m + 1} \right)x - 2m - 2\) có đồ thị là \(\left( {{C_m}} \right)\), với m là tham số. Có bao nhiêu giá trị của m nguyên trong đoạn \(\left[ { - 10;100} \right]\) để \(\left( {{C_m}} \right)\) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt \(A\left( {2;0} \right),B,C\) sao cho trong hai điểm \(B,C\) có một điểm nằm trong và một điểm nằm ngoài đường tròn có phương trình \({x^2} + {y^2} = 1\) ?

A. 109                         B. 108

C. 18                           D. 19

Câu 8. Người ta trồng cây theo hình tam giác, với quy luật: ở hàng thứ nhất có 1 cây, ở hàng thứ hai có 2 cây, ỏ hàng thứ 3 có 3 cây,… ở hàng thứ n có n cây. Biết rằng người ta trồng hết 4950 cây. Hỏi số hàng cây được trồng theo cách trên là nbao nhiêu?

A. 101                         B. 100

C. 99                           D. 98

Câu 9. Xét số phức z thỏa mãn \(\left( {1 + 2i} \right)\left| z \right| = \dfrac{{\sqrt {10} }}{z} - 2 + i\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\dfrac{3}{2} < \left| z \right| < 2\)

B. \(\left| z \right| > 2\)

C. \(\left| z \right| < \dfrac{1}{2}\)

D. \(\dfrac{1}{2} < \left| z \right| < \dfrac{3}{2}\)

Câu 10. Để giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = x + \dfrac{1}{x} - m\) trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right)\) bằng -3 thì giá trị của tham số m là:

A. \(m = \dfrac{{11}}{2}\)

B. \(m = \dfrac{{19}}{3}\)

C. \(m = 5\)

D. \(m = 7\)

ĐÁP ÁN

1A

2A

3D

4B

5D

6A

7B

8C

9D

10C

{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}

Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán - Trường THPT Thái Thuận. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .

Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:

​Chúc các em học tập tốt !

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF