Với mong muốn có thêm tài liệu giúp các em học sinh ôn tập chuẩn bị trước kì thi THPT QG năm 2021 sắp tới HOC247 giới thiệu đến các em tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Trần Thị Tâm có lời giải chi tiết, được HOC247 biên tập và tổng hợp để giúp các em tự luyện tập. Hi vọng tài liệu này sẽ có ích cho các em, chúc các em có kết quả học tập tốt!
TRƯỜNG THPT TRẦN THỊ TÂM |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1: Cho hàm số \(f\left( x \right)=\sin 4x\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. \(\int{f\left( x \right)}\text{d}x=\frac{1}{4}\cos 4x+C\).
B. \(\int{f\left( x \right)}\text{d}x=-\frac{1}{4}\cos 4x+C\).
C. \(\int{f\left( x \right)}\text{d}x=-\cos 4x+C\).
D. \(\int{f\left( x \right)}\text{d}x=\cos 4x+C\).
Câu 2: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng \(5\), đáy là hình vuông có cạnh bằng \(4\). Thể tích khối lăng trụ là:
A. \(64\). B. \(100\). C. \(20\). D. \(80\).
Câu 3: Tập xác định của hàm số \(y={{x}^{\frac{1}{3}}}\) là:
A. \(D=\left( 0;+\infty \right)\).
B. \(D=\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).
C. \(D=\mathbb{R}\).
D. \(D=\left[ 0;+\infty \right)\).
Câu 4: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên ?
A. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}-1\).
B. \(y=-\frac{1}{4}{{x}^{4}}+3{{x}^{2}}-1\).
C. \(y={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\).
D. \(y=-{{x}^{4}}+4{{x}^{2}}-1\).
Câu 5: Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{\left( x-5 \right)}^{2}}+{{\left( y+1 \right)}^{2}}+{{\left( z-2 \right)}^{2}}=16\). Tâm I của mặt cầu\(\left( S \right)\) có tọa độ là:
A. \(\left( -5;-1;-2 \right)\).
B. \(\left( 5;-1;2 \right)\).
C. \(\left( -5;1;-2 \right)\).
D. \(\left( 5;1;2 \right)\).
Câu 6: Cho hình nón \(\left( N \right)\) có đường kính đáy bằng \(4a\), đường sinh bằng \(5a\). Tính diện tích xung quanh \(S\) của hình nón \(\left( N \right)\).
A. \(S=40\pi {{a}^{2}}\).
B. \(S=36\pi {{a}^{2}}\).
C. \(S=20\pi {{a}^{2}}\).
D. \(S=10\pi {{a}^{2}}\).
Câu 7: Trong không gian \(O xyz\,,\) cho đường thẳng \(d:\frac{x+8}{4}=\frac{y-5}{-2}=\frac{z}{1}\,\). Khi đó vectơ chỉ phương của đường thẳng \(d\) có tọa độ là:
A. \(\left( 4;2;-1 \right)\).
B. \(\left( 4;-2;-1 \right)\)
C. \(\left( 4;2;1 \right)\).
D. \(\left( 4;-2;1 \right)\).
Câu 8: Cho số phức \({{z}_{1}}=1+2i\) và \({{z}_{2}}=-2-2i\). Tìm môđun của số phức \({{z}_{1}}-{{z}_{2}}\).
A. \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=1\).
B. \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=2\sqrt{2}\).
C. \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=3\).
D. \(\left| {{z}_{1}}-{{z}_{2}} \right|=5\).
Câu 9: Tích phân \(\int\limits_{1}^{2}{{{\left( x+3 \right)}^{2}}\text{d}x}\) bằng:
A. \(\frac{61}{9}\).
B. \(\frac{61}{3}\).
C. \(4\).
D. \(61\).
Câu 10: Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y=\frac{x+1}{x-2}\) là đường thẳng:
A. \(x=1\). B. \(y=2\). C. \(y=1\). D. \(x=2\).
ĐÁP ÁN
1B 2D 3A 4C 5B 6D 7D 8D 9B 10C
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1: Cho hàm số \(y=f(x)\) liên tục trên \(\left[ a;b \right]\). Chọn khẳng định sai.
A. \(\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx=-\int\limits_{b}^{a}{f(x)dx}}.\)
B. \(\int\limits_{a}^{a}{f(x)dx}=0.\)
C. \(\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx+}\int\limits_{a}^{c}{f(x)dx}=\int\limits_{b}^{c}{f(x)dx},\left( c\in \left[ a;b \right] \right).\)
D. \(\int\limits_{a}^{b}{f(x)dx=}\int\limits_{a}^{c}{f(x)dx}+\int\limits_{c}^{b}{f(x)dx},\left( c\in \left[ a;b \right] \right).\)
Câu 2: Cho cấp số nhân với\(\,\,{{u}_{1}}=\,-\frac{1}{2};\,{{u}_{7}}=-32.\) Công bội của cấp số nhân là:
A. \(q=\pm 1\)
B. \(q=\pm 4.\)
C. \(\,\,q=\pm 2.\)
D. \(q=\pm \frac{1}{2}.\)
Câu 3: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị các hàm số \(y={{x}^{2}}-2x\), \(y=x\) là:
A. \(\frac{9}{2}.\)
B. \(\frac{2}{9}.\)
C. \(\frac{9\pi }{2}.\)
D. \(\frac{81\pi }{10}.\)
Câu 4: Nếu \(\int\limits_{0}^{5}{f(x)dx}=12\) và \(\int\limits_{0}^{5}{g(x)dx}=23\) thì \(\int\limits_{0}^{5}{\left[ 3f(x)-2g(x) \right]dx}\) bằng :
A. \(10.\) B. \(82.\) C. \(13.\) D. \(-10.\)
Câu 5: Trong không gian \(Oxyz\), cho mặt phẳng \(\left( \text{P} \right):~\text{2x }+\text{ 3y}~-\text{ 5z}~=0~.\)
Khi đó vectơ pháp tuyến của \(mp\left( P \right)\) là:
A. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;3;-5 \right).\)
B. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;3;5 \right).\)
C. \(\overrightarrow{n}=\left( 2;-3;-5 \right).\)
D. \(\overrightarrow{n}=\left( -2;3;-5 \right).\)
Câu 6: Trong không gian \(Oxyz,\) cho tam giác \(ABC\) có \(A(3;4;2),\,B(-1;-2;2)\) và điểm \(G(1;1;1)\) là trọng tâm của tam giác \(ABC\). Tọa độ của đỉnh \(C\) là:
A. \(C(1;1;\frac{5}{3})\).
B. \(C(-1;-1;-3)\).
C. \(C(5;5;7)\).
D. \(C(1;1;-1)\).
Câu 7: Trong không gian \(Oxyz,\) mặt cầu tâm I(4;2;-2) tiếp xúc với mặt phẳng \(\left( \text{P} \right):\text{12x}-\text{5z}\text{19 = }0\) có bán kính là:
A. \(39.\) B. \(3.\) C. \(13.\) D. \(\frac{28}{13}.\)
Câu 8: Đồ thị hàm số \(y=\frac{x-2}{{{x}^{2}}-9}\) có tất cả bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 9: . Một khối chóp có diện tích đáy bằng 8 và chiều cao bằng 6. Thể tích khối chóp đó bằng
A. 14 B. 48 C. 16 D. 32
Câu 10: Nghiệm của phương trình \({{2}^{2x-1}}=8\) là:
A. \(x=2.\) B. \(x=1.\) C. \(x=4.\) D. \(x=\frac{5}{2}.\)
ĐÁP ÁN
1C |
2C |
3A |
4D |
5A |
6D |
7B |
8C |
9C |
10A |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1: Đạo hàm của hàm số \(y={{2021}^{x}}\) là
A. \({y}'={{2021}^{x}}.\ln 2021\).
B. \({y}'=\frac{{{2021}^{x}}}{\ln 2021}\).
C. \({y}'=x{{.2021}^{x-1}}\).
D. \({y}'={{2021}^{x}}\).
Câu 2: Đồ thị của hàm số y = x4 – 2021x2 và trục hoành có tất cả bao nhiêu điểm chung?
A. \(1\). B. \(2\) C. \(3\). D. \(0\)
Câu 3: Với \(a\) là một số thực dương tùy ý, \(\sqrt{{{a}^{5}}}\) bằng
A. \({{a}^{5}}\).
B. \({{a}^{\frac{5}{2}}}.\)
C. \({{a}^{2}}.\)
D. \({{a}^{\frac{2}{5}}}.\)
Câu 4: Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,3 \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -\infty ;\,-1 \right)\) và \(\left( 1;\,+\infty \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( -1;\,1 \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( -1;\,1 \right)\).
Câu 5: Nghiệm của phương trình 3x = \(\frac19\) là?
A. \(x=3\). B. \(x=2\). C. \(x=-3\). D. \(x=-2\).
Câu 6: Tính phân \(\int\limits_{1}^{2}{\frac{1}{{{x}^{2}}}dx}\) bằng
A. \(\ln 4\). B. \(-\frac{1}{2}\). C. \(\frac{1}{2}\). D. \(-\ln 4\).
Câu 7: Có bao nhiêu cách chọn 3 viên bi từ một hộp gồm 15 viên bi?
A. \(A_{15}^{3}\). B. \(15!\). C. \({{15}^{3}}\). D. \(C_{15}^{3}\).
Câu 8: Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y=\frac{1-x}{x+1}\) là
A. \(x=1\). B. \(y=-1\). C. \(x=-1\). D. \(y=1\).
Câu 9: Cho cấp số nhân (un) với u1 = 2 và công bội q = 3. Giá trị của u2 bằng
A. \(6\). B. \(\frac{2}{3}\). C. \(9\). D. \(8\).
Câu 10: Cho hàm số y= f(x) xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như sau:
Điểm cực đại của hàm số là
A. \(x=2\). B. \(x=1\).
C. \(y=5\). D. \(x=5\).
ĐÁP ÁN
1A 2C 3B 4D 5D 6C 7D 8C 9A 10B
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( {{3.2}^{x}}-2 \right)<2x\) là:
A. \(\left( 1;2 \right)\).
B. \(\left( {{\log }_{2}}\frac{2}{3};0 \right)\cup \left( 1;+\infty \right)\).
C. \(\left( -\infty ;1 \right)\cup \left( 2;+\infty \right)\).
D. \(\left( -\infty ;0 \right)\cup \left( 1;+\infty \right)\).
Câu 2. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và \(\int\limits_{0}^{2}{f\left( x \right)dx}=3\). Tính \(\int\limits_{-1}^{1}{f\left( \left| 2x \right| \right)dx}\).
A. \(0\). B. \(6\). C. \(\frac{3}{2}\). D. \(3\).
Câu 3. Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\log _{\frac{1}{3}}^{2}x-5{{\log }_{3}}x+6=0\).
A. \(-3\). B. \(36\). C. \(\frac{1}{243}\). D. \(5\).
Câu 4. Thể tích của khối cầu có bán kính \(R=2\) là:
A. \(\frac{32}{3}\pi \).
B. \(32\pi \).
C. \(16\pi \).
D. \(4\pi \).
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz,\)cho mặt phẳng \(\left( P \right):-x+y+3z-2=0\). Phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha \right)\) đi qua \(A\left( 2;-1;1 \right)\) và song song với \(\left( P \right)\) là:
A. \(-x+y-3z=0\).
B. \(-x-y+3z=0\).
C. \(-x+y+3z=0\).
D. \(x-y+3z+2=0\).
Câu 6. Hàm số nào sau đây đồng biến trên tập xác định của nó?
A. \(y={{\left( \frac{\pi }{4} \right)}^{-x}}\).
B. \(y={{\log }_{\frac{1}{3}}}x\).
C. \(y={{e}^{-x}}\).
D. \(y={{\left( \frac{1}{\sqrt{5}-1} \right)}^{x}}\).
Câu 7. Đường thẳng \(\Delta \) đi qua hai điểm \(A\left( 1;2;3 \right),B\left( -1;3;4 \right)\) có phương trình chính tắc là:
A. \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-3}{1}\).
B. \(\Delta :\frac{x-1}{2}=\frac{y-2}{-1}=\frac{z-3}{1}\).
C. \(\Delta :\frac{x-1}{-2}=\frac{y-2}{1}=\frac{z-3}{1}\).
D. \(\Delta :\frac{x+1}{-2}=\frac{y+2}{1}=\frac{z+3}{1}\).
Câu 8. Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên dưới?
A. \(y={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).
B. \(y=2{{x}^{2}}-{{x}^{4}}\).
C. \(y=-{{x}^{3}}+3{{x}^{2}}\).
D. \(y={{x}^{3}}-2x\).
Câu 9. Một hình nón có bán kính đáy \(r=2\) và độ dài đường sinh \(l=3\). Diện tích xung quanh của hình nón đó bằng:
A. \(6\). B. \(12\pi \). C. \(2\pi \). D. \(6\pi \).
Câu 10. Cho hàm số \(f(x)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\) và có \(\int\limits_{-2}^{1}{f\left( x \right)dx}=9\). Tính tích phân \(I=\int\limits_{-1}^{0}{f\left( 3x+1 \right)dx}\).
A. \(\frac{1}{3}\). B. \(-3\). C. \(9\). D. \(3\).
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
B |
D |
B |
A |
C |
A |
C |
A |
D |
D |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Trần Thị Tâm. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thiên Hộ Dương
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thuận Thành Số 1
Chúc các em học tập tốt !