Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Ấp Bắc được hoc247 biên soạn và tổng hợp dưới đây sẽ hệ thống tất cả các bài tập trắc nghiệm có đáp án nhằm giúp bạn đọc củng cố kiến thức lý thuyết và rèn luyện kỹ năng giải bài tập môn Toán 12. Mời các bạn cùng tham khảo.
TRƯỜNG THPT ẤP BẮC |
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2021 MÔN TOÁN Thời gian: 90 phút |
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 1. Họ nguyên hàm của hàm số \(y={{e}^{2x}}-{{e}^{-x}}\) là
A. \(\frac{1}{2}{{e}^{2x}}-{{e}^{-x}}+C\).
B. \(2{{e}^{2x}}+{{e}^{-x}}+C\).
C. \(2{{e}^{2x}}-{{e}^{-x}}+C\).
D. \(\frac{1}{2}{{e}^{2x}}+{{e}^{-x}}+C\).
Câu 2. Tập nghiệm của phương trình : \({{\log }_{5}}{{x}^{2}}=2\)là :
A. \(\left\{ 5 \right\}.\)
B. \(\left\{ \pm 5 \right\}.\)
C. \(\left\{ -5 \right\}.\)
D. \(\varnothing .\)
Câu 3. Trên mặt phẳng tọa độ, cho điểm \(M\left( 5;\,1 \right)\) biểu diễn số phức \(z\). Phần ảo của số phức \(z\) là
A. \(5\). B. \(i\). C. \(1\). D. \(5i\).
Câu 4. Cho \(\left( {{u}_{n}} \right)\) là một cấp số cộng có \({{u}_{1}}=3\) và công sai \(d=2\). Tìm \({{u}_{20}}\).
A. \(39\). B. \(43\). C. \(41\). D.\(45\).
Câu 5. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), phương trình nào dưới đây là phương trình mặt phẳng \(\left( Oyz \right)\)?
A.\(y+z=0\). B.\(x=0\). C.\(y=0\). D.\(z=0\).
Câu 6. Cho khối nón có diện tích đáy bằng \(\pi {{a}^{2}}\) và đường sinh \(l=\sqrt{5}a.\) Tính thể tích khối nón đó.
A. \(V=\frac{2}{3}\pi {{a}^{3}}.\)
B. \(V=\frac{8}{3}\pi {{a}^{3}}.\)
C. \(V=2\pi {{a}^{3}}.\)
D. \(V=\frac{4}{3}\pi {{a}^{3}}.\)
Câu 7. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right)\). Biết \(f\left( 1 \right)=-3,\,\,F\left( -2 \right)=12\). Tính \(I=\int\limits_{-2}^{1}{f\left( x \right)}\text{d}x\)?
A. \(I=15\).
B. \(I=-36\).
C. \(I=-15\).
D. \(I=9\).
Câu 8. Tập xác định của hàm số \(y={{x}^{-5}}\) là
A. \(\left( -\infty ;0 \right)\).
B. \(\mathbb{R}\backslash \left\{ 0 \right\}\).
C. \(\left( -\infty ;\,0 \right]\).
D. \(\left[ 0;\,+\infty \right)\) .
Câu 9. Cho hàm số \(y=a{{x}^{4}}+b{{x}^{2}}+c\) có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Số nghiệm thực của phương trình \(f\left( x \right)=f\left( 0 \right)\) là
A. \(3\).
B. \(0\).
C. \(4\).
D. \(2\).
Câu 10. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), hình chiếu của điểm \(M\left( 1;\,2;\,3 \right)\) lên trục \(Oy\) là điểm
A. \(R\left( 1;\,0;\,0 \right)\).
B. \(P\left( 1;\,0;\,3 \right)\).
C. \(Q\left( 0;\,2;\,0 \right)\).
D. \(S\left( 0;\,0;\,3 \right)\).
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
B |
C |
C |
B |
A |
C |
B |
A |
C |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Cho hai số phức \({{z}_{1}}=2+3i\) và \({{z}_{2}}=1-i\). Môđun của số phức \(2{{z}_{1}}-3{{z}_{2}}\)bằng
A.\(\sqrt{58}\).
B.\(\sqrt{113}\).
C.\(\sqrt{82}\).
D.\(\sqrt{137}\).
Câu 2. Giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y=1+x+\frac{4}{x}\) trên đoạn \(\left[ -3;-1 \right]\) bằng
A. \(5\). B. \(-4\). C. \(-6\). D. \(-5\).
Câu 3. Cho \(a\) là số thực dương và khác \(1\). Giá trị của biểu thức \(T={{\log }_{\sqrt{a}}}\left( {{a}^{3}} \right)\) bằng
A. \(3+a\) . B. \(\frac{3}{2}\). C. \(6\) . D. \(3\) .
Câu 4. Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\frac{x-3}{-1}=\frac{y-2}{3}=\frac{z+1}{-2}\). Điểm nào sau đây không thuộc \(d\) ?
A. \(Q\left( -3;-2;1 \right)\) .
B. \(M\left( 4;-1;1 \right)\).
C. \(N\left( 2;5;-3 \right)\).
D. \(P\left( 3;2;-1 \right)\).
Câu 5. Số phức liên hợp của số phức \(z=i\left( 3-4i \right)\) là
A. \(\overline{z}=4+3i\) .
B. \(\overline{z}=-4-3i\).
C. \(\overline{z}=4-3i\).
D. \(\overline{z}=-4+3i\).
Câu 6. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\), có bảng biến thiên như sau:
Hàm số đã cho đạt cực tiểu tại
A.\(x=4\). B.\(x=2\). C.\(x=3\). D.\(x=-2\).
Câu 7. Cho hình hộp đứng \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có cạnh bên \(A{A}'=h\) và diện tích tam giác \(ABC\) bằng \(S\). Thể tích của khối hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) bằng:
A. \(V=\frac{1}{3}Sh\).
B. \(V=\frac{2}{3}Sh\).
C. \(V=Sh\).
D. \(V=2Sh\).
Câu 8. Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{{{\log }_{\frac{1}{2}}}\left( 2x-1 \right)}\).
A. \(D=\left( 1;+\infty \right)\).
B. \(D=\left( \frac{1}{2};1 \right]\).
C. \(D=\left[ 1;+\infty \right)\).
D. \(D=\left( \frac{1}{2};1 \right)\).
Câu 9. Trong mặt phẳng \(Oxy\), cho các điểm \(A,\,\,B\) như hình vẽ bên. Trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) là điểm biểu diễn của số phức nào sau đây?
A. \(-\frac{1}{2}+2i\).
B. \(-1+2i\).
C. \(2-i\).
D. \(2-\frac{1}{2}i\).
Câu 10. Trong không gian \(Oxyz\), cho hình hộp \(ABCD.{A}'{B}'{C}'{D}'\) có \(A\left( 1;\,0;\,1 \right), B\left( 2;\,1;\,2 \right), D\left( 1;\,-1;\,1 \right)\), \({C}'\left( 4;\,5;\,-5 \right)\). Tính tọa độ đỉnh \({A}'\) của hình hộp.
A. \({A}'\left( 4;\,6;\,-5 \right)\).
B. \({A}'\left( 2;\,0;\,2 \right)\).
C. \({A}'\left( 3;\,5;\,-6 \right)\).
D. \({A}'\left( 3;\,4;\,-6 \right)\).
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
C |
A |
C |
A |
D |
B |
A |
C |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), cho mặt cầu \(\left( S \right):{{x}^{2}}+{{\left( y-1 \right)}^{2}}+{{z}^{2}}=2\). Trong các điểm cho dưới đây, điểm nào nằm ngoài mặt cầu \(\left( S \right)\)?
A. \(M\left( 1;1;1 \right)\).
B. \(N\left( 0;1;0 \right)\).
C. \(P\left( 1;0;1 \right)\).
D. \(Q\left( 1;1;0 \right)\).
Câu 2. Cho hàm số \(f\left( x \right)\) xác định trên \(\mathbb{R}\) và có bảng xét dấu đạo hàm như sau. Hỏi hàm số có bao nhiêu điểm cực trị dương?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 3. Đặt \(a={{\log }_{5}}3\). Tính theo \(a\) giá trị của biểu thức \({{\log }_{9}}1125\).
A. \({{\log }_{9}}1125=1+\frac{3}{2a}\).
B. \({{\log }_{9}}1125=2+\frac{3}{a}\).
C. \({{\log }_{9}}1125=2+\frac{2}{3a}\).
D. \({{\log }_{9}}1125=1+\frac{3}{a}\).
Câu 4. Thể tích khối tứ diện đều cạnh \(a\) bằng
A. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{4}\).
B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).
C. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{12}\).
D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{2}}{6}\).
Câu 5. Giới hạn \(\underset{x\to 2}{\mathop{\lim }}\,\frac{\sqrt{x+2}-2}{x-2}\) bằng
A. \(\frac{1}{2}\).
B. \(\frac{1}{4}\).
C. \(0\).
D. \(1\).
Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình \({{\log }_{2}}\left( x-1 \right)<3\) là:
A. \(\left( -\infty \,;\,10 \right)\).
B. \(\left( 1\,;\,9 \right)\).
C. \(\left( 1\,;\,10 \right)\).
D. \(\left( -\infty \,;\,9 \right)\).
Câu 7. Đồ thị hàm bậc bốn trùng phương nào dưới đây có dạng đồ thị hình vẽ bên
A. \(f(x)={{x}^{4}}-2{{x}^{2}}\).
B. \(f(x)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).
C. \(f(x)={{x}^{4}}+2{{x}^{2}}\).
D. \(f(x)=-{{x}^{4}}+2{{x}^{2}}-1\).
Câu 8. Trong không gian \(Oxyz\), cho đường thẳng \(d:\left\{ \begin{align} & x=1-t \\ & y=-2+2t \\ & z=1+t \\ \end{align} \right.\). Vectơ nào dưới đây là vectơ chỉ phương của \(d\) ?
A. \(\vec{n}=\left( 1;\,-2;\,1 \right)\).
B. \(\vec{n}=\left( 1;\,2;\,1 \right)\).
C. \(\vec{n}=\left( -1;\,-2;\,1 \right)\).
D. \(\vec{n}=\left( -1;\,2;\,1 \right)\).
Câu 9. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số được cho dưới đây không có tiệm cận ngang?
A. \(y=\frac{x+2}{{{x}^{2}}+1}\).
B. \(y=\frac{x+2}{x+1}\).
C. \(y=\frac{{{x}^{2}}-1}{x+2}\).
D. \(y=\frac{1}{x+2}\).
Câu 10. Nguyên hàm của hàm số \(f(x)=5\cos x+\frac{1}{{{x}^{2}}}\) là hàm số nào sau đây:
A. \(F(x)=-5\sin x-\frac{1}{x}+C\).
B. \(F(x)=5\sin x+\frac{1}{x}+C\).
C. \(F(x)=5\sin x+\ln x+C\).
D. \(F(x)=5\sin x-\frac{1}{x}+C\).
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
B |
A |
C |
B |
B |
B |
D |
C |
D |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
4. ĐỀ SỐ 4
Câu 1. Đẳng thức nào sau đây đúng với mọi số dương \(x\) ?
A. \({{\left( \log x \right)}^{\prime }}=\frac{x}{\ln 10}\).
B. \({{\left( \log x \right)}^{\prime }}=\frac{\ln 10}{x}\).
C. \({{\left( \log x \right)}^{\prime }}=\frac{1}{x\ln 10}\).
D. \({{\left( \log x \right)}^{\prime }}=x\ln 10\).
Câu 2. Thể tích hình lập phương cạnh \(\sqrt{3}\) là:
A. \(\sqrt{3}\).
B. \(3\).
C. \(6\sqrt{3}\).
D. \(3\sqrt{3}\).
Câu 3. Trong các hàm số sau,hàm số nào đồng biến trên tập xác định của nó?
A. \(y=\ln x\).
B. \(y={{\log }_{0,99}}x\).
C. \(y={{\left( \sqrt{\frac{3}{4}} \right)}^{x}}\).
D. \(y={{x}^{-3}}\).
Câu 4. Trong không gian với hệ tọa độ \(Oxyz\), khoảng cách từ \(A\left( -2;1;-6 \right)\) đến mặt phẳng \(\left( Oxy \right)\) là
A. \(6\). B. \(2\). C. \(1\). D. \(\frac{7}{\sqrt{41}}\).
Câu 5. Bất phương trình \(\left( {{3}^{x}}-1 \right)\left( {{x}^{2}}+3x-4 \right)>0\) có bao nhiêu nghiệm nguyên nhỏ hơn 6?
A. \(9\). B. \(5\). C. \(7\). D. Vô số.
Câu 6. Tập xác định \(D\) của hàm số \(y={{\log }_{\sqrt{2022}}}\left( 2x-1 \right)\) là
A. \(D=\left( 0;\,+\infty \right)\).
B. \(D=\mathbb{R}\).
C. \(D=\left( \frac{1}{2};\,+\infty \right)\).
D. \(\left[ \frac{1}{2};\,+\infty \right)\).
Câu 7. Kí hiệu \({{z}_{0}}\) là nghiệm phức có phần ảo dương của phương trình \(4{{z}^{2}}-16z+17=0\). Trên mặt phẳng toạ độ, điểm nào dưới dây là điểm biểu diễn của số phức \(w=i{{z}_{0}}\).
A. \({{M}_{2}}\left( -\frac{1}{2}\,;\,2 \right)\).
B. \({{M}_{4}}\left( \frac{1}{4}\,;\,1 \right)\).
C. \({{M}_{1}}\left( \frac{1}{2}\,;\,2 \right)\).
D. \({{M}_{3}}\left( -\frac{1}{4}\,;\,1 \right)\).
Câu 8. Xét hình trụ \(T\) có thiết diện qua trục của hình trụ là hình vuông cạnh bằng \(a\). Tính diện tích toàn phần \(S\) của hình trụ.
A. \(S=4\pi {{a}^{2}}\).
B. \(S=\pi {{a}^{2}}\).
C. \(S=\frac{\pi {{a}^{2}}}{2}\).
D. \(S=\frac{3\pi {{a}^{2}}}{2}\).
Câu 9. Cho \(x,\ y\) là hai số thực thỏa mãn \({{x}^{2}}-1+yi=-1+2i\). Giá trị của \(2x+\ y\) là
A. \(5\). B. \(4\). C. \(\sqrt{2}\). D. \(2\).
Câu 10. Cho \(z=3+5i\). Tính \(\left| z \right|\).
A. \(\sqrt{8}\). B. \(8\). C. \(34\). D.\(\sqrt{34}\).
ĐÁP ÁN
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
D |
A |
A |
C |
C |
A |
D |
D |
D |
{-- Nội dung đề, đáp án từ câu 11-50 các em vui lòng xem ở phần xem online hoặc tải về --}
Trên đây là trích dẫn 1 phần nội dung tài liệu Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Ấp Bắc. Để xem toàn bộ nội dung các em đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.
Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập .
Các em quan tâm có thể tham khảo thêm các tài liệu cùng chuyên mục:
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Đoàn Thượng
-
Bộ 4 đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Chuyên Quốc Học Huế
Chúc các em học tập tốt !