YOMEDIA

Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2023- 2024 có đáp án trường THPT Nguyễn Đức Cảnh

Tải về
 
NONE

Hãy cùng HOC247 tham khảo nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2023- 2024 có đáp án trường THPT Nguyễn Đức Cảnh bao gồm các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án đầy đủ cho từng câu sẽ giúp các em có thể kiểm tra kết quả ngay sau khi làm bài. Mong rằng đây là tài liệu hữu ích cho các em trong quá trình học tập và ôn thi Học kì 1 Toán 12. Mời các em cùng tham khảo!

ADSENSE

SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH

TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐỨC CẢNH

KIỂM TRA HỌC KÌ I

NĂM HỌC: 2023 - 2024

MÔN TOÁN 12

Thời gian làm bài: 90 phút

1. ĐỀ THI SỐ 1

Câu 1. Hình đa diện đều có tất cả các mặt là ngũ giác có bao nhiêu cạnh?

     A. 60 .                                 B. 20 .                                 C. 12 .                                 D. 30 .

Câu 2. Khối trụ tròn xoay có diện tích đáy là B, đường cao h, thể tích khối trụ là:

     A. \(V=\pi {{B}^{2}}h\).     B. \(V=2Bh\).                      C. \(V=Bh\).                       D. \(V=\frac{1}{3}Bh\)

Câu 3. Tập xác định của hàm số \(y={{(x-2)}^{-4}}+\text{lo}{{\text{g}}_{4}}\left( x-1 \right)\) là:

     A. \(D=\left( 2;+\infty  \right)\).                                                         B. \(D=\left( 1;2 \right)\).

    C. \(D=\left( 1;2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\).                        D. \(D=\left( 1;+\infty  \right)\).

Câu 4. Đồ thị sau là đồ thị của hàm số nào dưới đây?

     A. \(y=\frac{x+1}{2x+1}\).             B. \(y=\frac{x-1}{2x+1}\). 

     C. \(y=\frac{x}{2x+1}\).                 D. \(y=\frac{x+3}{2x+1}\).

Câu 5. Cho mặt cầu có diện tích bằng \(\frac{8\pi {{a}^{2}}}{3}\). Bán kính mặt cầu bằng:

     A. \(\frac{a\sqrt{6}}{3}\).               B. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\).

    C. \(\frac{a\sqrt{6}}{2}\).                D. \(\frac{a\sqrt{2}}{3}\).

Câu 6. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình bên ?

     A. \(y={{x}^{3}}-3x+1\).         B. \(y=-{{x}^{2}}+x-1\).         

    C. \(y=-{{x}^{3}}+3x+1\).        D. \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+1\).

Câu 7. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) có bảng biến thiên như sau:

Hàm số \(y=f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?

     A. \(\left( -\infty ;0 \right)\).   B. \(\left( 0;1 \right)\).            

     C. \(\left( -1;1 \right)\).           D. \(\left( 0;+\infty  \right)\).

Câu 8. Cho hàm số có bảng biến thiên như hình bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng?

     A. \(\left( 0;1 \right)\).            B. \(\left( -3;+\infty  \right)\).

    C. \(\left( -3;-1 \right)\).          D. \(\left( 1;+\infty  \right)\).

Câu 9. Tìm tập các giá trị của m để hàm số \(y=\frac{\text{ln}x-m}{m\text{ln}x-4}\) đồng biến trên khoảng \(\left( \text{e};+\infty  \right)\).

     A. \(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left( 2;+\infty  \right)\). 

    B. \(\left( -\infty ;-2 \right)\cup \left[ 4;+\infty  \right)\).                                    

    C. \(\left( -\infty ;-2 \right)\). 

    D. \(\left[ 2;+\infty  \right)\).

Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy \(\left( ABC \right)\). Biết SA = a, tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = 2a. Tính theo a thể tích V của khối chóp S.ABC.

     A. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{2}\).                     B. \(V=2{{a}^{3}}\).               

    C. \(V=\frac{{{a}^{3}}}{6}\).                      D. \(V=\frac{2{{a}^{3}}}{3}\).

Câu 11. Cho hình lăng trụ đứng \(ABCD\cdot {A}'{B}'{C}'{D}'\) có đáy là hình thoi, biết \(A{A}'=4a,AC=2a,BD=a\). Thể tích của khối lăng trụ là:

     A. \(2{{a}^{3}}\).               B. \(8{{a}^{3}}\).             C. \(\frac{8{{a}^{3}}}{3}\).    D. \(4{{a}^{3}}\).

Câu 12. Gọi l, h, R lần lượt là độ dài đường \(\text{sinh}\), chiều cao và bán kính đáy của một hình nón \(\left( N \right)\). Diện tích toàn phần của hình nón \(\left( N \right)\) là:

     A. \({{S}_{TP}}=\pi Rl+\pi {{R}^{2}}\).                            B. \({{S}_{TP}}=2\pi Rl+2\pi {{R}^{2}}\)

    C. \({{S}_{TP}}=\pi Rl+2\pi {{R}^{2}}\).                           D. \({{S}_{TP}}=\pi Rh+\pi {{R}^{2}}\).

Câu 13. Cho hàm số \(y=f\left( x \right)\) liên tục trên \(\mathbb{R}\setminus \left\{ -1 \right\}\) và có bảng biến thiên như sau

Mệnh đề nào dưới đây sai?

     A. Đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) có 2 đường tiệm cận ngang.

     B. Đồ thị hàm số \(y=f\left( x \right)\) có 1 đường tiệm cận đứng.

     C. Hàm số đạt đạt cực đại tại x = 2.

     D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5.

Câu 14. Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

     A. Hình có đáy là hình bình hành thì có mặt cầu ngoại tiếp.

     B. Hình có đáy là hình tứ giác thì có mặt cầu ngoại tiếp.

     C. Hình có đáy là hình thang thì có mặt cầu ngoại tiếp.

     D. Hình có đáy là hình thang cân thì có mặt cầu ngoại tiếp.

Câu 15. Với a và b là hai số thực dương tùy ý, \(\text{log}\left( a{{b}^{3}} \right)\) bằng:

     A. \(\frac{1}{3}\text{log}a+\text{log}b\).                           B. \(\text{log}a+\frac{1}{3}\text{log}b\).  

     C. \(\text{log}a+3\text{log}b\).                                          D. \(\text{log}a-3\text{log}b\).

---(Để xem tiếp nội dung đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

 

 

 

2. ĐỀ THI SỐ 2

Câu 1. Khối đa diện đều loại \(\left\{ 3;4 \right\}\) là khối có

     A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 3 mặt.           B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của đúng 4 mặt.

     C. Số đỉnh là 8.                                                      D. Số mặt là 6 .

Câu 2. Tập xác định của hàm số \(y={{x}^{\frac{1}{3}}}\) là:

     A. \(\mathbb{R}\).                       B. \(\left( 0;+\infty  \right)\). 

     C. \(\left[ 0;+\infty  \right)\).       D. \(\mathbb{R}\setminus \left\{ 0 \right\}\)

Câu 3. Cho hình lăng trụ đứng \(ABCD\cdot {A}'{B}'{C}'{D}'\) có đáy là hình thoi, biết \(A{A}'=4a,AC=2a,BD=a\). Thể tích của khối lăng trụ là

     A. \(2{{a}^{3}}\).                     B. \(8{{a}^{3}}\).

    C. \(\frac{8{{a}^{3}}}{3}\).      D. \(4{{a}^{3}}\).

Câu 4. Với a > 0, biểu thức \(\text{lo}{{\text{g}}_{2}}\left( 8a \right)\) bằng:

     A. \(3+\text{lo}{{\text{g}}_{2}}a\)                     B. \(4+\text{lo}{{\text{g}}_{2}}a\)

    C. \(4\text{lo}{{\text{g}}_{2}}a\)                        D. \(3\text{lo}{{\text{g}}_{2}}a\)

Câu 5. Một hình trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính mặt đáy bằng 5 . Một mặt phẳng song song với trục của hình trụ và cách trục một khoảng bằng 3 cắt hình trụ theo thiết diện có diện tích bằng

     A. 40 .                                 B. 80 .                                 C. 100 .                               D. 50 .

Câu 6. Cho hình trụ \(\left( T \right)\) có chiều cao bằng 5 và diện tích xung quanh bằng \(30\pi\). Thể tích khối trụ \(\left( T \right)\) bằng:

     A. \(30\pi\).                         B. \(75\pi\).                          C. \(15\pi\).                         D. \(45\pi\).

Câu 7. Hàm số \(y=\frac{x-7}{x+4}\) đồng biến trên khoảng

     A. \(\left( -5;1 \right)\).                           B. \(\left( 1;4 \right)\).         

    C. \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\).           D. \(\left( -6;0 \right)\).

Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng a, cạnh bên SB vuông góc với mặt phẳng \(\left( ABC \right),SB=2a\). Tính thể tích khối chóp S.ABC.

     A. \(\frac{{{a}^{3}}}{4}\).                         B. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{6}\).                                     

     C. \(\frac{3{{a}^{3}}}{4}\).                       D. \(\frac{{{a}^{3}}\sqrt{3}}{2}\).

Câu 9. Trong các hàm số sau, hàm số nào có hai điểm cực đại và một điểm cực tiểu?

     A. \(y=-{{x}^{4}}+{{x}^{2}}+3\).                                       B. \(y={{x}^{4}}+{{x}^{2}}+3\).    

    C. \(y=-{{x}^{4}}-{{x}^{2}}+3\).                                        D. \(y={{x}^{4}}-{{x}^{2}}+3\).

Câu 10. Rút gọn biểu thức \(P=\frac{{{a}^{\sqrt{7}+1}}\cdot {{a}^{2-\sqrt{7}}}}{{{\left( {{a}^{\sqrt{2}-2}} \right)}^{\left( \sqrt{2}+2 \right)}}}(a>0)\) là

     A. P = a.                               B. \(P={{a}^{2}}\).                  C. \(P={{a}^{4}}\).                  D. \(P={{a}^{5}}\).

Câu 11. Thể tích của khối trụ có chiều cao bằng 10 và bán kính đáy đường tròn đáy bằng 4 là

     A. \(160\pi\).                           B. \(164\pi\).                           C. \(64\pi\).                            D. \(144\pi\).

Câu 12. Hàm số \(y={{x}^{4}}\) đồng biến trong khoảng nào dưới đây?

     A. \(\left( -\infty ;0 \right)\).                     B. \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\).

    C. \(\left( 0;+\infty  \right)\).                     D. \(\left( -1;+\infty  \right)\).

Câu 13. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và thể tích khối chóp S.ABC bằng \(\frac{{{a}^{3}}}{2}\). Độ dài cạnh SA bằng:

     A. \(\frac{a\sqrt{3}}{2}\).                          B. \(a\sqrt{3}\).   

    C. \(\frac{a\sqrt{3}}{3}\).                           D. \(2a\sqrt{3}\).

Câu 14. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên \(\left( -\infty ;+\infty  \right)\)?

     A. \({{\left( \frac{3}{\pi } \right)}^{-x}}\).                          B. \({{(1,5)}^{x}}\).

    C. \({{\left( \frac{2}{e} \right)}^{x}}\).                               D. \({{(\sqrt{3}+1)}^{x}}\).

Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình \(\text{lo}{{\text{g}}_{\frac{1}{3}}}\left( x-1 \right)+\text{lo}{{\text{g}}_{3}}\left( 11-2x \right)\ge 0\) là:

     A. \(S=\left( 1;4 \right]\).                                                  B. \(S=\left( -\infty ;4 \right]\).

    C. \(S=\left( 3;\frac{11}{2} \right)\).                                  D. \(S=\left( 1;4 \right)\).

---(Để xem tiếp nội dung đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

 

 

 

3. ĐỀ THI SỐ 3

Câu 1:  Đạo hàm của hàm số  là

    A. \(y'=5^{x}\)               B. \(y'=5^{x}ln5\)              C. \(y'=\frac{5^{x}}{ln5}\)            D. \(y'=x.5^{x-1}\)  

Câu 2:  Cho hàm số \(y=ax^{3}+bx^{2}+cx+d\) \((a, b, c, d \in R)\) có đồ thị như hình vẽ. Điểm cực đại của đồ thị hàm số đã cho có tọa độ là

  A. (-2; -1)                   B. (-1; -2)                    C. (2; 1)                         D. (1; 2)

Câu 3:  Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số \(y =\frac{3x+1}{x-2}\) là đường thẳng

    A. \(y=-\frac{1}{2}\)                      B. \(y=\frac{3}{2}\)                           C. y = 2                             D. y = 3

Câu 4:  Cho hàm số y = f(x) liên tục trên đoạn [1; 5] và có đồ thị như hình bên. Trên đoạn [1; 5] hàm số y = f(x) đạt giá trị lớn nhất tại điểm

 A. x = 4                    B. x = 5                         C. x = 1                         D. x = 2

Câu 5:  Tập nghiệm của bất phương trình \({{3}^{x}}\le 2\) là

    A. \([log_{3}2;+\infty)\)               B. \([log_{2}3;+\infty)\)                

    C. \((-\infty; log_{2}3]\)               D. \((-\infty; log_{3}2]\)
Câu 6: 
 Đồ thị của hàm số nào sau đây có dạng như đường cong trong hình bên?

 A. \(y=-x^{4}+2x^{2}-1\)                 B. \(y=-x^{3}+3x-1\)      

 C. \(y=x^{4}-2x^{2}-1\)                   D. \(y=x^{3}-3x-1\)

Câu 7:  Diện tích S của mặt cầu bán kính R được tính theo công thức nào sau đây?  

    A. \(S=2\pi r^{2}\)                  B. \(S=\frac{4}{3} \pi r^{2}\)                  

    C. \(S=\pi r^{2}\)                    D. \(S=4\pi r^{2}\)  

Câu 8:  Nghiệm của phương trình \(lnx=2\) là

    A. \(x={{2}^{\text{e}}}\).         B.  \(x=2+\text{e}\).

    C.  \(x=2\text{e}\).                    D.  \(x={{\text{e}}^{2}}\).

Câu 9:  Tính thể tích V của khối hộp chữ nhật có ba kích thước lần lượt bằng 2; 4; 6

    A. 24                       B. 48                          C. 12                          D. 96 

Câu 10:  Khối bát diện đều thuộc loại khối đa diện đều nào sau đây?

    A.  Loại {3; 4}             B.  Loại {4; 3}                  C.  Loại {5; 3}                 D.  Loại {3; 3}

---(Để xem tiếp nội dung đề thi các em vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập vào HỌC247 để tải về máy)---

ĐÁP ÁN

 

1

B

6

B

11

D

16

B

21

B

26

B

31

B

36

D

2

D

7

D

12

C

17

C

22

C

27

B

32

B

37

B

3

D

8

D

13

C

18

B

23

A

28

D

33

B

38

D

4

D

9

B

14

C

19

D

24

A

29

C

34

B

39

A

5

D

10

A

15

A

20

D

25

A

30

C

35

B

40

B

 

Trên đây là một phần trích đoạn nội dung Bộ 3 đề thi HK1 môn Toán 12 năm 2023- 2024 có đáp án trường THPT Nguyễn Đức Cảnh. Để xem toàn bộ nội dung các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Mời các em tham khảo tài liệu có liên quan:

Hy vọng bộ đề thi này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới.

 

AANETWORK
 

 

YOMEDIA
AANETWORK
OFF