Dưới đây là trắc nghiệm ôn lý thuyết môn Hóa được HOC247 biên soạn, tổng hợp từ các trường trên cả nước đề thi gồm 505 câu trắc nghiệm có đáp án hướng dẫn chi tiết, giúp các ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài, đối chiếu bài làm của mình với đáp án để biết được khả năng của bản thân. HOC247 sẽ liên tục cập nhật những đề thi mới nhất để các em học sinh lớp 11, 12 có nguồn tài liệu tham khảo đa dạng, ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
505 CÂU TRẮC NGHIỆM TỔNG ÔN LÝ THUYẾT MÔN HÓA HỌC LỚP 11, 12 NĂM 2018 - 2019
Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hóa:
Hiđrocacbon X→ hiđrocacbon Y → anđehit Z → ancol T → axit P → muối M → X.
Biết Z, T, P, M đều là hợp chất đơn chức. Cặp Y và T thỏa mãn là
A. C2H4, C2H5OH B. C2H2, C2H5OH.
C. CH4, CH3OH D. CH4, C2H5OH.
Câu 2. Kim loại sắt không phải ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3 loãng B. H2SO4 đặc, nóng C. H2SO4 loãng D. HNO3 đặc, nguội.
Câu 3. Cho dãy các chất: CH2=CHCOOH; CH3COOH; CH2=CH-CH2-OH; CH3COOCH=CH2; HCOOCH3. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
A. 2 B. 5 C. 3 D. 4.
Câu 4. Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch gồm các chất tan:
A. Fe(NO3)2, AgNO3, Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3.
C. Fe(NO3)3, AgNO3 D. Fe(NO3)2, AgNO3.
Câu 5. Kim loại nào sau đây thuộc nhóm IA?
A. Mg B. Ca C. Al D. Li.
Câu 6. Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là
A. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, HCOOCH3
B. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, HCOOCH3.
C. HCOOCH3, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH
D. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, HCOOCH3.
Câu 7. Chất X có công thức phân tử C3H4O2, tác dụng với dung dịch NaOH thu được CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3-COOH B. HCOO-C2H3 C. HCOO-C2H5 D. CH3-COO-CH3.
Câu 8. Đun nóng etyl axetat với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. C2H5COONa và CH3OH B. CH3COONa và C2H5OH.
C. CH3COONa và CH3OH D. HCOONa và C2H5OH.
Câu 9. Số electron lớp ngoài cùng của kim loại Al (Z = 13) là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4.
Câu 10. Phản ứng hóa học nào sau đây sai?
A. Cu + 2FeCl3(dung dịch) → CuCl2 + 2FeCl2
B. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2.
C. H2 + CaO → Ca + H2O
D. ZnSO4 + Mg → MgSO4 + Zn.
Câu 11. Hình vẽ sau mô tả thí nghiệm điều chế khí Z:
A. Ca(OH)2 dung dịch + NH4Cl rắn →2NH3 + CaCl2 + H2O.
B. HCl dung dịch + Zn → ZnCl2 + H2.
C. H2SO4 đặc + Na2SO3 rắn → SO2 + Na2SO4 + H2O.
D. MnO2 + HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + H2O.
Câu 12. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều có khối lượng riêng lớn hơn khối lượng riêng của nước.
B. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
C. Các kim loại đều chỉ có một số oxi hoá duy nhất trong các hợp chất.
D. Ở điều kiện thường, tất cả các kim loại đều ở trạng thái rắn.
Câu 13. Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. boxit B. thạch cao sống C. thạch cao nung D. đá vôi.
Câu 14. Ancol no, mạch hở X có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X tác dụng với Cu(OH)2 ở điều kiện thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1.
Câu 15. Thực hiện các thí nghiệm sau ở nhiệt độ thường:
(1) Cho bột Al vào dung dịch NaOH.
(2) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho CaO vào dung dịch CH3COOH.
(4) Cho dung dịch Na2CO3 vào dung dịch MgCl2.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1.
Câu 16. Hấp thụ sản phẩm cháy hiđrocacbon vào dung dịch Ca(OH)2, dung dịch thu được có khối lượng giảm so với ban đầu vì khối lượng kết tủa
A. bằng tổng khối lượng CO2 và H2O B. nhỏ hơn tổng khối lượng CO2 và H2O.
C. lớn hơn tổng khối lượng CO2 và H2O D. lớn hơn khối lượng CO2.
Câu 17. Chất X có cấu tạo CH3COOCH3. Tên gọi của X là
A. etyl axetat B. metyl propionat C. propyl axetat D. metyl axetat.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Trong hợp chất, crom có số oxi hóa đặc trưng là +2, +3, +6.
B. Dung dịch K2Cr2O7 có màu da cam.
C. CrO3 là oxi axit.
D. Cr2O3 tan được trong dung dịch NaOH loãng.
Câu 19. Tiến hành các thí nghiệm sau
(1) Sục khí NH3 vào bột CuO đun nóng
(2) Sục khí NH3 tới dư vào dung dịch nước Br2
(3) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch NaF.
(4) Cho đạm ure vào dung dịch nước vôi trong
(5) Cho kim loại Mg vào dung dịch FeCl3(dư).
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là
A. 3 B. 2 C. 5 D. 4.
Câu 20. Phản ứng đặc trưng của este là
A. phản ứng thuỷ phân B. phản ứng nitro hoá
C. phản ứng este hoá D. phản ứng vô cơ hoá.
Câu 21. Thuỷ phân este X trong môi trường axit thu được cả hai sản phẩm đều tham gia phản ứng tráng gương. Công thức của X là
A. CH3COOCH=CH2 B. HCOOCH=CH2
C. CH2=CHCOOCH3 D. HCOOCH3.
Câu 22. Khi đốt cháy than đá, thu được hỗn hợp khí trong đó có khí X (không màu, không mùi, độc). X là khí nào sau đây?
A. CO2 B. CO C. SO2 D. NO2.
Câu 23. Chất X, Y (đều có M = 60 và chứa C, H, O). Chất X phản ứng được với Na, NaOH và NaHCO3; chất Y phản ứng được với NaOH nhưng không phản ứng với Na, NaHCO3. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. axit axetic và metyl fomat B. axit axetic và metyl axetat.
C. metyl fomat và axit axetic D. axit fomic và metyl axetat.
Câu 24. Để loại bỏ lớp cặn trong ấm đun nước lâu ngày (thành phần chính là CaCO3), nên dùng dung dịch nào sau đây?
A. Giấm ăn B. Nước vôi C. Muối ăn D. Cồn 700.
Câu 25. Một số este có mùi thơm hoa quả, không độc. Cho biết etyl butirat và isoamyl axetat lần lượt có mùi
A. dứa và mùi chuối chín B. táo và mùi hoa nhài.
C. đào chín và mùi hoa nhài D. chuối chín và mùi táo.
----(Để xem nội dung chi tiết từ câu 26 đến câu 490 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)----
Câu 490. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Nung NH4NO3 rắn.
(2) Đun nóng NaCl tinh thể với dung dịch H2SO4 (đặc).
(3) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaHCO3.
(4) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 (dư).
(5) Sục khí SO2 vào dung dịch KMnO4.
(6) Cho dung dịch KHSO4 vào dung dịch NaHCO3.
(7) Cho PbS vào dung dịch HCl (loãng).
(8) Cho Na2SO3 vào dung dịch H2SO4 (dư), đun nóng.
Số thí nghiệm sinh ra chất khí là
A. 6 B. 5 C. 4 D. 2.
Câu 491. Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường):
(1) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua.
(2) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat.
(3) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua.
(4) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
Câu 492. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Cho Zn vào dung dịch AgNO3; (2) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3;
(3) Cho Na vào dung dịch CuSO4; (4) Dẫn khí CO (dư) qua bột CuO nóng.
Các thí nghiệm có tạo thành kim loại là
A. 1 và 2 B. 1 và 4 C. 2 và 3 D. 3 và 4.
Câu 493. Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành khí X; nhiệt phân tinh thể KNO3 tạo thành khí Y; cho tinh thể KMnO4 tác dụng với dung dịch HCl đặc tạo thành khí Z. Các khí X, Y và Z lần lượt là
A. SO2, O2 và Cl2 B. H2, NO2 và Cl2 C. H2, O2 và Cl2 D. Cl2, O2 và H2S.
Câu 494. Dung dịch loãng (dư) nào sau đây tác dụng được với kim loại sắt tạo thành muối sắt(III)?
A. H2SO4 B. HNO3 C. FeCl3 D. HCl.
Câu 495. Cho dãy các kim loại: Cu, Ni, Zn, Mg, Ba, Ag. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 6 B. 4 C. 3 D. 5.
Câu 496. Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra muối sắt(II)?
A. HNO3 đặc, nóng, dư B. CuSO4
C. H2SO4 đặc, nóng, dư D. MgSO4.
Câu 497. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7.
Câu 498. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho Al vào dung dịch HCl
(2) Cho Al vào dung dịch AgNO3.
(3) Cho Na vào H2O
(4) Cho Ag vào dung dịch H2SO4 loãng.
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3.
Câu 499. Một mẫu khí thải có chứa CO2, NO2, N2 và SO2 được sục vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Trong bốn khí đó, số khí bị hấp thụ là
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2.
Câu 500. Hòa tan một khí X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho từ từ dung dịch Y đến dư vào dung dịch ZnSO4, ban đầu thấy có kết tủa trắng, sau đó kết tủa tan ra. Khí X là
A. NO2 B. HCl C. SO2 D. NH3.
Câu 501. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(2) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(3) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(4) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư).
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 1 B. 3 C. 2 D. 4.
Câu 502. Kim loại Ni đều phản ứng được với các dung dịch nào sau đây?
A. NaCl, AlCl3 B. AgNO3, NaCl C. CuSO4, AgNO3 D. MgSO4, CuSO4.
Câu 503. Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. Mg, Fe, Cu B. MgO, Fe3O4, Cu C. MgO, Fe, Cu D. Mg, Al, Fe, Cu.
Câu 504. Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là
A. Fe B. Al C. Mg D. Zn.
Câu 505. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag):
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+ B. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+.
C. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+ D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
ĐÁP ÁN TÀI LIỆU 505 CÂU HỎI TỒNG ÔN LÝ THUYẾT MÔN HÓA NĂM 2018 - 2019
1. B |
2. D |
3. D |
4. C |
5. D |
6. C |
7. B |
8. B |
9. C |
10. C |
11. B |
12. B |
13. B |
14. A |
15. A |
16. C |
17. D |
18. D |
19. A |
20. A |
21. B |
22. B |
23. A |
24. A |
25. A |
26. D |
27. D |
28. D |
29. A |
30. D |
31. B |
32. B |
33. C |
34. A |
35. A |
36. B |
37. A |
38. C |
39. A |
40. A |
41. C |
42. A |
43. D |
44. B |
45. C |
46. C |
47. C |
48. D |
49. C |
50. B |
51. B |
52. B |
53. C |
54. D |
55. C |
56. D |
57. D |
58. D |
59. D |
60. A |
61. B |
62. B |
63. A |
64. A |
65. B |
66. D |
67. C |
68. A |
69. B |
70. D |
71. C |
72. B |
73. A |
74. C |
75. A |
76. D |
77. D |
78. C |
79. B |
80. C |
81. A |
82. D |
83. B |
84. A |
85. B |
86. D |
87. D |
88. C |
89. B |
90. D |
91. A |
92. D |
93. D |
94. D |
95. A |
96. B |
97. D |
98. B |
99. C |
100. A |
101. A |
102. C |
103. D |
104. B |
105. C |
106. D |
107. C |
108. C |
109. A |
110. B |
111. C |
112. D |
113. D |
114. D |
115. B |
116. A |
117. B |
118. D |
119. A |
120. B |
121. C |
122. B |
123. D |
124. B |
125. A |
126. D |
127. A |
128. D |
129. C |
130. D |
131. A |
132. C |
133. B |
134. C |
135. A |
136. A |
137. C |
138. D |
139. B |
140. B |
141. A |
142. C |
143. D |
144. C |
145. B |
146. A |
147. D |
148. D |
149. B |
150. B |
----(Để xem đáp án từ câu 151 đến câu 505 vui lòng xem tại online hoặc đăng nhập để tải về máy)----
Trên đây là phần trích dẫn nội dung 505 câu trắc nghiệm ôn lý thuyết môn Hóa 11, 12 năm học 2018 - 2019, để xem nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em đạt điểm số thật cao!