HỌC247 xin giới thiệu đến các em Bộ 160 câu hỏi trắc nghiệm Hiđrocacbon không no môn Hóa học 11. Tài liệu tổng hợp lí thuyết trọng tâm của Anken, Ankađien, Ankin,...Hi vọng tài liệu ôn tập này sẽ giúp các em ghi nhớ và tư duy gắn kết các kiến thức Hóa học lớp 11, chuẩn bị thật tốt cho các kì thi sắp tới.
BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HIDROCACBON KHÔNG NO
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
I. ANKEN
1.ĐỊNH NGHĨA: Anken hay olefin là hiđrocacbon không no, mạch hở trong phân tử có chứa 1 liên kết đôi C=C
còn lại là các liên kết đơn.
2. CÔNG THỨC CHUNG: CnH2n (n ≥ 2).
3. TÊN GỌI:
+ Tên thay thế: Số chỉ vị trí mạch nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí nối đôi + en
+ Tên thường: Thay đuôi ‘an’ của ankan bằng đuôi ‘ilen’
4. ĐỒNG PHÂN:
+ Đồng phân xicloankan (n ≥ 3)
+ Đồng phân vị trí liên kết đôi (n ≥ 4)
+ Đồng phân mạch C (n ≥ 4)
+ Đồng phân hình học.
5.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
a. Phản ứng cộng:
Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ Câu hỏi trăc nghiệm Hiđrocacbon không no nhé!
d. Phản ứng thế clo:
CH2=CH2 + Cl2 → CH2=CHCl + HCl
CH2=CH-CH3 + Cl2 → CH2=CH-CH2Cl + HCl
- Tách nước từ ancol no, đơn chức mạch hở:
CnH2n+1OH → CnH2n + H2O (H2SO4 đặc, ≥ 1700C)
- Tách HX từ dẫn xuất CnH2n+1X:
CnH2n+1X + NaOH → CnH2n + NaX + H2O (ancol)
(trong 2 phản ứng tách này cần chú ý quy tắc tách Zaixep để xác định sản phẩm chính: -OH và -X được ưu tiên tách cùng nguyên tử H của C bậc cao).
- Tách X2 từ dẫn xuất đihalogen (2 nguyên tử halogen gắn với 2 nguyên tử C nằm cạnh nhau):
CnH2nX2 + Zn → CnH2n + ZnBr2 (t0)
- Tách H2 từ ankan:
CnH2n+2 → CnH2n + H2 (Fe, t0)
- Cộng H2 có xúc tác Pd/PbCO3 vào ankin hoặc ankađien:
CnH2n-2 + H2 → CnH2n
II. ANKAĐIEN
1. ĐỊNH NGHĨA: Ankađien là những hiđrocacbon không no, mạch hở trong phân tử có chứa 2 liên kết đôi còn lại là các liên kết đơn.
2. CÔNG THỨC CHUNG: CnH2n-2 (n ≥ 3).
3. TÊN GỌI: số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + a + số chỉ vị trí nối đôi + đien.
4. ĐỒNG PHÂN:
+ Đồng phân mạch C
+ Đồng phân vị trí nối đôi
+ Đồng phân hình học.
5.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
a. Phản ứng cộng cộng H2, cộng dung dịch Br2 và cộng HX
Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ Câu hỏi trăc nghiệm Hiđrocacbon không no nhé!
III. ANKIN
1. ĐỊNH NGHĨA: Ankin là hiđrocacbon không no, mạch hở trong phân tử có chứa 1 liên kết ba CΞC còn lại là các liên kết đơn.
2. CÔNG THỨC CHUNG: CnH2n-2 (n ≥ 2).
3.TÊN GỌI:
+ Tên thay thế: Số chỉ vị trí mạch nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + số chỉ vị trí nối ba + in
+ Tên thường: Tên gốc hiđrocacbon gắn với C mang liên kết ba + axetilen
4.ĐỒNG PHÂN:
+ Đồng phân bixicloankan (n ≥ 4)
+ Đồng phân vị trí liên kết ba (n ≥ 4)
+ Đồng phân mạch C (n ≥ 5)
+ Đồng phân xicloanken
+ Đồng phân ankađien.
5.TÍNH CHẤT HÓA HỌC:
a. Phản ứng cộng
Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ Câu hỏi trăc nghiệm Hiđrocacbon không no nhé!
e. Phản ứng thế của ank-1-in
CH CH + Ag2O → CAg CAg↓ + H2O
2CH C-R + Ag2O → CAg C-R↓ (vàng) + H2O
* Chú ý:
- Chỉ có C2H2 mới phản ứng với Ag2O theo tỉ lệ mol 1:1; các ank-1-in khác chỉ phản ứng theo tỉ lệ 2:1.
- Nếu có hỗn hợp ankin tham gia phản ứng với Ag2O mà tỉ lệ mol của (ankin : Ag2O) = k có giá trị:
+ k < 2 → có C2H2.
+ k > 2 → không có C2H2
+ k = 2 → hỗn hợp gồm 2 ank-1-in hoặc hỗn hợp C2H2 và ankin khác (không phải ank-1-in) có số mol bằng nhau.
- Từ kết tủa vàng thu được có thể khôi phục lại ankin ban đầu bằng cách cho tác dụng với HCl.
CAg C-R + HCl → CH C-R + AgCl
(phản ứng này dùng để tách ank-1-in khỏi hỗn hợp)
- Ngoài cách viết với Ag2O có thể viết phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 và phản ứng này được dùng để nhận biết ank-1-in.
6. ĐIỀU CHẾ
- Nhiệt phân metan:
2CH4 → C2H2 + 3H2 (15000C, làm lạnh nhanh)
- Thủy phân CaC2: (có trong đất đèn)
CaC2 + 2H2O → Ca(OH)2 + C2H2
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HIĐROCACBON KHÔNG NO
I. BÀI TẬP VỀ ANKEN
Câu 1: Anken X có công thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên của X là
A. isohexan. B. 3-metylpent-3-en. C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 9: Licopen, công thức phân tử C40H56 là chất màu đỏ trong quả cà chua, chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn trong phân tử. Hiđro hóa hoàn toàn licopen được hiđrocacbon C40H82. Vậy licopen có
A. 1 vòng; 12 nối đôi. B. 1 vòng; 5 nối đôi.
C. 4 vòng; 5 nối đôi. D. mạch hở; 13 nối đôi.
Câu 10: Cho các chất sau: 2-metylbut-1-en (1); 3,3-đimetylbut-1-en (2); 3-metylpent-1-en (3);
3-metylpent-2-en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau ?
A. (3) và (4). B. (1), (2) và (3). C. (1) và (2). D. (2), (3) và (4).
Câu 11: Hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học ?
A. 2-metylbut-2-en. B. 2-clo-but-1-en.
C. 2,3- điclobut-2-en. D. 2,3- đimetylpent-2-en.
Câu 14: Áp dụng quy tắc Maccopnhicop vào trường hợp nào sau đây ?
A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng.
C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng.
B. Phản ứng trùng hợp của anken.
D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng.
Câu 15: Khi cho but-1-en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính ?
A. CH3-CH2-CHBr-CH2Br. C. CH3-CH2-CHBr-CH3.
B. CH2Br-CH2-CH2-CH2Br . D. CH3-CH2-CH2-CH2Br.
Câu 16: Anken C4H8 có bao nhiêu đồng phân khi tác dụng với dung dịch HCl chỉ cho một sản phẩm hữu cơ duy nhất ?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
Câu 17: Cho các chất: xiclobutan, 2-metylpropen, but-1-en, cis-but-2-en, 2-metylbut-2-en. Dãy gồm các chất sau khi phản ứng với H2 (dư, xúc tác Ni, to), cho cùng một sản phẩm là:
A. xiclobutan, cis-but-2-en và but-1-en. B. but-1-en, 2-metylpropen và cis-but-2-en.
C. xiclobutan, 2-metylbut-2-en và but-1-en. D. 2-metylpropen, cis -but-2-en và xiclobutan.
Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ Câu hỏi trăc nghiệm Hiđrocacbon không no nhé!
Câu 27: Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex-1-en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là:
A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm.
B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất
C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu.
D. A, B, C đều đúng.
ĐÁP ÁN BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HIĐROCACBON KHÔNG NO
1.C |
2.C |
3.B |
4.C |
5.D |
6.D |
7.C |
8.C |
9.D |
10.D |
11.C |
12.B |
13.A |
14.D |
15.C |
16.A |
17.A |
18.B |
19.C |
20.C |
21.A |
22.C |
23.C |
24.B |
25.D |
26.A |
27.D |
28.B |
29.A |
30.D |
31.B |
32.D |
33.C |
34.D |
35.A |
36.A |
37.B |
38.C |
39.B |
40.B |
41.A |
42.B |
43.C |
44.D |
45.D |
46.A |
47.B |
48.A.B |
49.A |
50.D |
51.D |
52.A |
53.A |
54.C |
55.A |
56.D |
57.C |
58.C |
59.A |
60.A |
61.C |
62.B |
63.D |
64.A |
65.C |
66.C |
67.D |
68.A |
69.A |
70.A |
71.B |
72.A |
73.A |
74.B |
75.C |
76.C |
77.A |
78.C |
79.A |
80.D |
II. BÀI TẬP VỀ ANKAĐIEN -TECPEN - ANKIN
Câu 1: Số đồng phân thuộc loại ankađien ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 4. B. 5. C. 6. D. 7.
Câu 2: C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 3: Trong các hiđrocacbon sau: propen, but-1-en, but-2-en, penta-1,4- đien, penta-1,3- đien hiđrocacbon cho được hiện tượng đồng phân cis - trans ?
A. propen, but-1-en. B. penta-1,4-dien, but-1-en.
C. propen, but-2-en. D. but-2-en, penta-1,3- đien.
Câu 4: Công thức phân tử của buta-1,3-đien (đivinyl) và isopren (2-metylbuta-1,3-đien) lần lượt là
A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10.
Câu 5: Hợp chất nào trong số các chất sau có 9 liên kết xích ma và 2 liên kết π ?
A. Buta-1,3-đien. B. Penta-1,3- đien. C. Stiren. D. Vinyl axetilen.
Câu 33: Hỗn hợp A gồm hiđro và các hiđrocacbon no, chưa no. Cho A vào bình có niken xúc tác, đun nóng bình một thời gian ta thu được hỗn hợp B. Phát biểu nào sau đây sai ?
A. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A cho số mol CO2 và số mol nước luôn bằng số mol CO2 và số mol nước khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp B.
B. Số mol oxi tiêu tốn để đốt hoàn toàn hỗn hợp A luôn bằng số mol oxi tiêu tốn khi đốt hoàn toàn hỗn hợp B.
C. Số mol A - Số mol B = Số mol H2 tham gia phản ứng.
D. Khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp A bằng khối lượng phân tử trung bình của hỗn hợp B.
Câu 34: Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3
A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. xiclopropan.
Câu 35: Câu nào sau đây sai ?
A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng.
B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học.
C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân.
D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức.
Các em có thể tải về hoặc xem Online để xem toàn bộ Câu hỏi trăc nghiệm Hiđrocacbon không no nhé!
ĐÁP ÁN BỘ TRẮC NGHIỆM VỀ ANKAĐIEN -TECPEN – ANKIN
1.D |
2.B |
3.D |
4.C |
5.A |
6.D |
7.A |
8.B |
9.C |
10.A |
11.C |
12.C |
13.C |
14.A |
15.A |
16.B |
17.A |
18.D |
19.B |
20.D |
21.B |
22.C |
23.D |
24.C |
25.C |
26.B |
27.B |
28.B |
29.A |
30.B |
31.B |
32.B |
33.D |
34.C |
35.B |
36.C |
37.C |
38.C |
39.C |
40.C |
41.C |
42.C |
43.D |
44.A |
45.D |
46.C |
47.B |
48.D |
49.C |
50.D |
51.C |
52.C |
53.D |
54.A |
55.A |
56.C |
57.D |
58.A |
59.A |
60.C |
61.D |
62.B |
63.D |
64.D |
65.B |
66.C |
67.A |
68.B |
69.D |
70.A |
71.D |
72.A |
73.C |
74.C |
75.D |
76.B |
77.D |
78.A |
79.A |
80.A |
Trên đây chỉ trích một phần câu hỏi trong Bộ câu hỏi trắc nghệm Hiđrocacbon không no của Bộ Trắc nghiệm theo chuyên đề Hóa học lớp 11. Để xem toàn bộ nội dung các em vui lòng đăng nhập vào trang HỌC247.net và tải về máy tính.
Các em quan tâm có thể xem thêm:
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Đại cương hóa hữu cơ có đáp án
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hidrocacbon no có đáp án
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Đề cương ôn thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 có đáp án
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Hidrocacbon thơm - Hidrocacbon thiên nhiên có đáp án
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Dẫn xuất Halogen - Ancol - Phenol có đáp án
- Bộ câu hỏi trắc nghiệm Anđehit - Xeton - Axit cacboxylic có đáp án
Hy vọng bộ đề này giúp các em học sinh lớp 11 ôn tập tốt và đạt thành tích cao nhất trong kì thi sắp tới. Chúc các em học tốt!
-- MOD HÓA HỌC247 (tổng hợp)--