Dưới đây là Bài tập trắc nghiệm Amin - Amino Axit - Peptit - Protein được HOC247 biên soạn, tổng hợp từ các trường trên cả nước đề thi gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án hướng dẫn chi tiết, giúp các ôn tập kiến thức, rèn luyện kĩ năng làm bài, đối chiếu bài làm của mình với đáp án để biết được khả năng của bản thân. HOC247 sẽ liên tục cập nhật những đề thi mới nhất để các em học sinh lớp 12 có nguồn tài liệu tham khảo đa dạng, ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.
100 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM AMIN - AMINO AXIT – PEPTIT – PROTEIN
Câu 1: Anilin và phenol đều pứ với:
A. dd HCl B. dd NaOH C. dd Br2 D. dd NaCl
Câu 2: Dãy gồm các chất đều làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là
A. anilin, metyl amin, amoniac
B. amoni clorua, metyl amin, natri hidroxit
C. anilin, aminiac, natri hidroxit
D. metyl amin , amoniac, natri axetat.
Câu 3: Có 3 chất lỏng: benzen,anilin,stiren đựng riêng biệt trong 3 lọ mất nhãn.
Thuốc thử để phân biệt 3 chất lỏng trên là :
A. dd phenolphtalein B. dd Br2
C. dd NaOH D. Quỳ tím
Câu 4:Cho các chất: etyl axetat,etanol,axit acrylic,phenol, anilin, phenyl amoni clorua, ancol benzylic, p – crezol. Trong các chất trên, số chất pứ với NaOH là:
A. 3 B. 4 C. 5. D. 6
Câu 5:Nhận định nào sau đây ko đúng ?
A. các amin đều có khả năng nhận proton.
B. Tính bazo của các amin đều mạnh hơn NH3.
C. Metyl amin có tính bazo mạnh hơn anilin
D. CTTQ của amino , mạnh hở là : CnH2n+2+2kNk
Câu 6:dd metyl amin không tác dụng với chất nào sau đây?
A. dd HCl B. dd Br2/CCl4 C. dd FeCl3 D. HNO2
Câu 7:Để tách riêng hh khí CH4 và CH3NH2 ta dùng :
A. HCl B. HCl, NaOH C. NaOH, HCl D. HNO2
Câu 8:Để phân biệt các dd : CH3NH2, C6H5OH , CH3COOH , CH3CHO không thể dùng
A. quỳ tím , dd Br2 B. Quỳ tím , AgNO3/NH3
C. dd Br2 , phenolphtalein D. Quỳ tím, Na kim loại
Câu 9:Cho anilin tác dụng với các chất sau: dd Br2 , H2, CH3I, dd HCl, dd NaOH, HNO2. Số pứ xảy ra là :
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 10:Cho các chất sau: (1) NH3 ; (2) CH3NH2; (3) (CH3)2NH ; (4) C6H5NH2 ; (5) (C6H5)2NH . Thứ tự tăng dần tính bazo của các chất trên là :
A. (4) < (5) < (1) < (2) < (3) B. (1) < (4) < (5) < (2) < (3)
C. (5) < (4) < (1) < (2) < (3) D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4)
Câu 11:Để chứng minh glyxin C2H5O2N là một amino axit , chỉ cân cho pứ với
A. NaOH B. HCl C. CH3OH/HCl D. HCl và NaOH
Câu 12:Ứng với CT C3H7O2N có bao nhiêu đồng phân amino axit ?
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 13:Hợp chất không làm đổi màu giấy quỳ ẩm là :
A. CH3NH2 B. C6H5ONa
C. H2N – CH2 – CH(NH2) – COOH D. H2NCH2 COOH
Câu 14:Chất X có CT là C3H7O2N . X có thể tác dụng với NaOH , HCl và làm mất màu dd Br. CT của X là:
A. CH2 = CH COONH4 B. CH3CH(NH2)COOH
C. H2NCH2CH2COOH D. CH3CH2CH2NO2
Câu 15:dd chất nào sau đây không làm chuyển màu quỳ tím. ?
A. H2N(CH2)2CH(NH2)COOH. B. CH3CH(OH)COOH
C. H2NCH2COOH D. C6H5NH3Cl
Câu 16:Axit glutamic (HCOO(CH2)2CH(NH2)COOH) là chất
A. Chỉ có tính axit B. Chỉ có tính bazơ C. Lưỡng tính D. Trung tính.
Câu 17:Cho các loại hợp chất: amino axit(X), muối amoni của axit cacboxylic(Y), amin(Z) este của amino axit(T), dãy gồm các hợp chất đều pứ với NaOH và dd HCl là :
A. X, Y,Z , T B. X,Y,T C. X,Y,Z D. Y,Z,T
Câu 18:Trong các chất sau chất nào có liên kết peptit?
A. alanin B. Protein C. Xenlulozo D. Glucozo
Câu 21:Cho 0,1 mol A (α – amino axit H2N-R-COOH) phản ứng hết với HCl tạo 11,15 gam muối. A là
A. Valin B. Phenylalani C. Alanin D. Glyxin
Câu 22:Amino axit X chứa một nhóm –COOH và 2 nhóm –NH2.Cho 1 mol X tác dụng hết với dung dịch NaOH, thu được 154 gam muối. CTPT của X là:
A. C4H10N2O2 B. C5H10N2O2 C. C5H12N2O2 D. C6H14N2O2
Câu 23:Hợp chất nào sau đây không phải là Amino axit
A. H2NCH2COOH B. CH3CH2CONH2
C. CH3NHCH2COOH D. HCOOCCH2CH(NH2)COOH
Câu 24:Có 3 chất: butylamin, anilin và amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ là
A. NH3 < C6H5NH2 < C4H9NH2 B. C6H5NH2 < NH3 < C4H9NH2
C. C4H9NH2 < NH3 < C6H5NH2 D. C4H9NH2 < C6H5NH2 < NH3
Câu 25:Hợp chất hữu cơ X có mạch cacbon không phân nhánh, bậc nhất (chứa C, H, N), trong đó nitơ chiếm 23,73% về khối lượng. Biết X tác dụng được với HCl với tỉ lệ số mol . Công thức phân tử của X là
A. CH3 – NH2 B. CH3 – CH2 – NH – CH3
C. CH3 – CH(CH3) – NH2 D. CH3 – CH2 – CH2 – NH2
Câu 26:Cho 20 gam hỗn hợp gồm 3 amin no, đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 1M, cô cạn dung dịch thu được 31,68 gam muối. Thể tích dung dịch HCl đã dùng là
A. 16ml B. 32ml C. 160ml D. 320ml
Câu 27:Đốt cháy hoàn toàn 1 amin no đơn chức, bậc 2, mạch hở X thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol tương ứng là 2 : 3. CTCTcủa X là
A. CH3 – NH – CH3 B. CH3 – NH – C2H5
C. CH3 – CH2 – CH2 – NH2 D. C2H5 – NH – C2H5
Câu 28:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức đồng đẳng liên tiếp, thu được . Hai amin có công thức phân tử là:
A. C2H5NH2 và C3H7NH2 B. CH3NH2 và C2H5NH2
C. C3H7NH2 và C4H9NH2 D. C4H9NH2 và C5H11NH2
Câu 29:Tỉ lệ thể tích của CO2 : H2O khi đốt cháy hoàn toàn một đồng đẳng X của glixin là 6 : 7 (phản ứng cháy sinh ra N2). X tác dụng với glixin cho sản phẩm đipeptit. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3CH(NH2)COOH B. NH2CH2CH2COOH
C. C2H5CH(NH2)COOH D. A và B đúng
Câu 30:Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong các trình tự sau để phân biệt dung dịch các chất: CH3NH2, H2NCOOH, CH3COONH4, anbumin.
A. Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3 đặc , dùng dd NaOH
B. Dùng quỳ tím, dùng Ca(OH)2
C. Dùng Cu(OH)2 , dùng phenolphtalein, dùng dd NaOH
D. Dùng quỳ tím, dùng dd CuSO4, dùng dd NaOH
---(Để xem nội dung chi tiết từ câu 31 đến câu 80 vui lòng xem tại online hoặc tải về máy)---
Câu 80:Một amino axit no X chỉ chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH. Cho 0,89 g X phản ứng vừa đủ với HCl tạo ra 1,255 g muối. CTCT của X là:
A. H2N-CH2-COOH B. CH3-CH(NH2)-CH2-COOH
C. H2N-CH2-CH2-COOH D. B, C, đều đúng.
Câu 81:Những chất nào sau đây lưỡng tính :
A. NaHCO3 B. H2N – CH2 – COOH
C. CH3COONH4 D. Cả A, B, C
Câu 82:Cho quỳ tím vào dung dịch mỗi hợp chất dưới đây, dung dịch nào sẽ làm quỳ tím hoá đỏ: (1) H2N – CH2 – COOH; (2) Cl-NH3+- CH2COOH;
(3) H2N - CH2 - COONa (4) H2N(CH2)2CH(NH2)-COOH;
(5) HOOC(CH2)2CH(NH2) – COOH;
A. (2), (5) B. (1), (4) C. (1), (5) D. (2)
Câu 83:là một hợp chất hữu cơ có CTPT C5H11O2N. Đun (A) với dD NaOH thu được một hợp chất có CTPT C2H4O2NNa và chất hữu cơ (B). Cho hơi qua CuO/t0 thu được chất hữu cơ (D) có khả năng cho phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo của A là :
A. CH2 = CH-COONH3-C2H5 B. CH3(CH2)4NO2
C. H2NCH2-CH2-COOC2H5 D. NH2CH2COO-CH2- CH2-CH3
Câu 84:Biết rằng khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 1,12 lít N2; 6,72 lít CO2 và 6,3 gam H2O. CTPT của X
A. C3H5O2N B. C3H7O2N C. C3H5O2N D. C4H9O2N
Câu 85:cho 0,1 mol chất X (C2H8O3N2) tác dụng với dd chứa 0,2 mol NaOH đun nóng thu được chất khí làm xanh giấy quỳ tím ẩm ướt và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 5,7 B. 12,5 C. 15 D. 21,8
Câu 86:aminoaxit X chứa 1 nhóm COOH và 2 nhóm NH2. cho 1 mol X tác dụng hết với dd NaOH thu được 154 gam muối. CTCT của X là
A. H2NCH2CH(NH2)CH2COOH B. H2NCH2CH2CH2(NH2)COOH
C. H2N(CH2)3CH(NH2)COOH D. H2NCH=CHCH(NH2)COOH
Câu 87:Đốt cháy hết a mol một aminoaxit được 2a mol CO2 và a/2 mol N2. amonoaxit trên có CTPT là
A. H2NCH2COOH B. H2N(CH2)2COOH
C. H2N[CH2]3COOH D. H2NCH[COOOH]2
Câu 88:A là một a-aminoaxit no, có mạch cacbon không phân nhánh, chứa một nhóm -NH2 và 2 nhóm COOH. Khi đốt cháy hoàn toàn 1 mol A thì thu được hh khí trong đó có 4,5 mol < < 6 mol. CTCT của A là
A. H2NCH(COOH)-CH(COOH)-CH3 B. H2NCH(COOH)-CH2-CH2COOH
C. HOOC-CH(NH2)-CH2COOH D. HOOCCH2-CH(NH2)-CH2COOH
Câu 89:cho 100 ml dd aminoaxit A 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dd NaOH 0,25M. mặt khác 100 ml dd A trên tác dụng vừag đủ với 80 ml dd HCl 0,5M. Biết d A/H2 = 52 . CTPT của A là
A. (H2N)2C2H3COOH B. H2NC2H3(COOH)2
C. (H2N)2C2H2(COOH)2 D. H2NC3H5(COOH)2
Câu 90:Cho X là một aminoaxit. Khi cho 0,01 mol X t/d với HCl thì dùng hết 80 ml dd HCl 0,125M và thu được 1,835 gam muối khan. Còn cho 0,01 mol X tác dụng với dd NaOH thì cần dùng 25 gam dd NaOH 3,2%. CTCT của X là
A. H2NC3H6COOH B. H2NC2H4COOH
C. H2NC3H5(COOH)2 D. (H2N)2C3H4(COOH)2
Câu 91:Đốt cháy hoàn hoàn toàn chất hữu cơ X thu được 3,36 lít khí CO2 và 0,56 lít N2 (đều đo ở đktc) và 3,15 gam H2O. khi cho X tác dụng với dd NaOH thu được sản phẩm có muối H2NCH2COONa. CTCT thu gọn của X là
A. H2NCH2CH2COOH B. H2NCH2COOC3H7
C. H2NCH2COOC2H5 D. H2NCH2COOCH3
Câu 92:Este A được điều chế từ aminoaxit B và CH3OH, dA/H2= 44,5. đốt cháy hoàn toàn 8,9 gam A thu được 13,2gam CO2; 6,3gam H2O và 1,12 lít N2 (đktc). CTCT của A là
A. H2NCH2COOCH3 B. H2NC2H4COOCH3
C. H2NC3H6COOCH3 D. H2NC2H2COOCH3
Câu 93:Hợp chất X mạch hở có CT: CxHyOzNt. trong X có 15,7303%N và 35,955%O. biết X tác dụng với dd HCl chỉ tạo ra muối ROzNH3Cl (HS rèn kĩ năng: là gốc hiđrocacbon) và tham gia phản ứng trùng ngưng. CTCT của X là
A. H2NC2H4COOH B. H2NCH2COOH
C. H2NC2H2COOH D. H2NC3H6COOH
Câu 94:Hợp chất X có CTPT trùng với CTĐGN vừa tác dụng với dd NaOH vừa tác dụng với dd HCl. trong X có thành phan các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,449%; 7,865%; 15,73% và còn lại là oxi. Còn khi cho 4,45 gam X phản ứng với dd NaOH (vừa đủ) thu được 4,85 gam muối khan. CTCT của X là
A. CH2=CH COONH4 B. H2NC2H4COOH
C. H2NCOOCH2CH3 D. H2NCH2COOCH3
Câu 95:Hợp chất CH3 – NH – CH2CH3 có tên đúng là
A. Đimetylamin. B. EtylMetylamin.
C. N-Etylmetanamin. D. Đimetylmetanamin.
Câu 96:Chất nào là amin bậc 2 ?
A. H2N – CH2 – NH2. B. (CH3)2CH – NH2.
C. CH3 – NH – CH3. D. (CH3)3N.
Câu 97:Cho 4,5 gam etylamin (C2H5NH2) tác dụng vừa đủ với axit HCl. Khối lượng muối thu được là
A. 8,15 gam B. 0,85 gam C. 7,65 gam D. 8,10 gam
Câu 98:Thể tích nước brom 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4g tribromanilin là
A. 164,1ml. B. 49,23ml. C. 146,1ml. D. 16,41ml.
Câu 99:Khối lượng anilin cần dùng để tác dụng với nước brom thu được 6,6g kết tủa trắng là
A. 1,86g. B. 18,6g. C. 8,61g. D. 6,81g.
Câu 100:Một amino axit X chỉ chứa 1 nhóm amino và 1 nhóm cacboxyl . Cho 10,68 gam X tác dụng với HCl dư thu được 15,06 gam muối. X có thể là :
A. axit glutami B. valin. C. glixin D. alanin.
Trên đây là phần trích dẫn nội dung 100 Bài tập trắc nghiệm Amin - Amino Axit - Peptit - Protein, để xem nội dung đầy đủ, chi tiết vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem online hoặc tải về máy!
Chúc các em đạt điểm số thật cao!